Bất đẳng thứ Karamata và một số ứng dụng
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 143.72 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu học tập và luyện thi, nhằm giúp các bạn có cách nhìn toàn diện về kiến thức và kĩ năng cần nắm vững trước khi bước vào kỳ thi với tâm thế vững vàng nhất. Tác giả hi vọng tài liệu này sẽ là tài liệu bổ ích cho các em.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bất đẳng thứ Karamata và một số ứng dụng B t ð ng Th c Karamata và M t S ng D ng Cao Minh Quang THPT chuyên Nguy n B nh Khiêm, Vĩnh Long1. L i gi i thi u Jovan Karamata sinh ngày 1 tháng 2 năm 1902 t i Zagreb, Serbia. B t ñ u h c khoa cơ khí tnăm 1920, nhưng ñ n năm 1922, ông chuy n ñ n khoa toán ñ h c. T t nghi p năm 1925, ngay l p t cKaramata ñư c nh n làm tr gi ng cho giáo sư Mihailo Petrovic. Ông nh n ñư c h c v ti n sĩ năm1926, tr thành giáo sư ð i h c Belgrade vào năm 1950. Năm 1951 Karamata r i Belgrade, ñ n gi ngd y t i ð i h c Geneva. Ông s ng và làm vi c ñây ñ n cu i ñ i. Karamata m t ngày 14 tháng 8 năm1967. B t ñ ng th c Karamata là m t d ng t ng quát c a b t ñ ng th c Jensen.2. B t ñ ng th c Karamata Trư c h t, ta s ñ nh nghĩa các b tr i.2.1. ð nh nghĩa. N u x1 ≥ x2 ≥ ... ≥ xn , y1 ≥ y2 ≥ ... ≥ yn , x1 ≥ y1, x1 + x2 ≥ y1 + y2 , ..., x1 + x2 + ... + xn−1 ≥ y1 + y2 + ... + yn−1và x1 + x2 + ... + xn = y1 + y2 + ... + yn thì ta nói b ( x1 , x2 ,..., xn ) tr i hơn b ( y1 , y2 ,..., yn ) và ta kí hi ulà ( x1, x2 ,..., xn ) ≻( y1, y2 ,..., yn ) hay ( y1, y2 ,..., yn ) ≺( x1, x2 ,..., xn ) . x1 + x2 + .. + xn Hi n nhiên, n u x1 ≥ x2 ≥ ... ≥ xn thì ( x1 , x2 ,..., xn ) ≻ ( x, x,..., x) , trong ñó x = . n2.2. B t ñ ng th c Karamata N u hàm s f ( x) là hàm l i trên ño n I = [ a, b] và ( x1, x2 ,..., xn ) ≻( y1, y2 ,..., yn ) v i m i xi , yi ∈ I thì f ( x1 ) + f ( x2 ) + ... + f ( xn ) ≥ f ( y1 ) + f ( y2 ) + ... + f ( yn ) . ð ng th c x y ra khi và ch khi xi = yi , i = 1, 2,..., n . Ta cũng có phát bi u tương t ñ i v i hàm s lõm b ng cách ñ i chi u d u b t ñ ng th c. Ch ng minh. Vì f ( x) là hàm l i nên f ( x) − f ( y) ≥ ( x − y). f ( y), ∀x, y ∈ I . Th t v y: f ( x) − f ( y ) • N u x ≥ y thì = f (α ) ≥ f ( y ), α ∈ ( y, x) . x− y f ( y ) − f ( x) • N u x ≤ y thì = f (β ) ≤ f ( y ), β ∈ ( x, y ) . y−x T ñó suy ra f ( xi ) − f ( yi ) ≥ ( xi − yi ). f ( yi ), ∀xi , yi ∈ I , i = 1,2,..., n . Chú ý r ng f ( yi ) ≥ f ( yi +1 ), x1 + x2 + ... + xi ≥ y1 + y2 + ... + yi , i = 1,2,..., n −1 , s d ng khai tri nAbel, ta có n n ∑ f ( xi ) − f ( yi ) ≥ ∑( xi − yi ). f ( yi ) = ( x1 − y1) f ( y1) +( x2 − y2 ) f ( y2 ) + ... +( xn − yn ) f ( yn ) i=1 i=1 = ( x1 − y1 ) f ( y1 ) − f ( y2 ) + ( x1 + x2 − y1 − y2 ) f ( y2 ) − f ( y3 ) + ... +( x1 + x2 +... + xn − y1 − y2 −... − yn ) f ( yn−1) − f ( yn ) +( x1 + x2 +... + xn − y1 − y2 −... − yn ) f ( yn ) ≥ 0 . 1 Do ñó f ( x1 ) + f ( x2 ) + ... + f ( xn ) ≥ f ( y1 ) + f ( y2 ) + ... + f ( yn ) .2.3. H qu . (B t ñ ng th c Jensen). N u hàm s f ( x) là hàm l i trên ño n I = [ a, b] , thì v i m ixi , ∈ I (i = 1, 2,..., n) , ta có x + x2 + ... + xn f ( x1 ) + f ( x2 ) + ... + f ( xn ) ≥ nf 1 . n Ch ng minh. Do tính ch t ñ i x ng, không m t tính t ng quát, ta có th gi s x1 ≥ x2 ≥ ... ≥ xn . x + x2 + .. + xnKhi ñó ta ( x1 , x2 ,..., xn ) ≻ ( x, x,..., x) , trong ñó x = 1 . S d ng b t ñ ng th c Karamata ta ncó ngay ñi u c n ch ng minh. ð ng th ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bất đẳng thứ Karamata và một số ứng dụng B t ð ng Th c Karamata và M t S ng D ng Cao Minh Quang THPT chuyên Nguy n B nh Khiêm, Vĩnh Long1. L i gi i thi u Jovan Karamata sinh ngày 1 tháng 2 năm 1902 t i Zagreb, Serbia. B t ñ u h c khoa cơ khí tnăm 1920, nhưng ñ n năm 1922, ông chuy n ñ n khoa toán ñ h c. T t nghi p năm 1925, ngay l p t cKaramata ñư c nh n làm tr gi ng cho giáo sư Mihailo Petrovic. Ông nh n ñư c h c v ti n sĩ năm1926, tr thành giáo sư ð i h c Belgrade vào năm 1950. Năm 1951 Karamata r i Belgrade, ñ n gi ngd y t i ð i h c Geneva. Ông s ng và làm vi c ñây ñ n cu i ñ i. Karamata m t ngày 14 tháng 8 năm1967. B t ñ ng th c Karamata là m t d ng t ng quát c a b t ñ ng th c Jensen.2. B t ñ ng th c Karamata Trư c h t, ta s ñ nh nghĩa các b tr i.2.1. ð nh nghĩa. N u x1 ≥ x2 ≥ ... ≥ xn , y1 ≥ y2 ≥ ... ≥ yn , x1 ≥ y1, x1 + x2 ≥ y1 + y2 , ..., x1 + x2 + ... + xn−1 ≥ y1 + y2 + ... + yn−1và x1 + x2 + ... + xn = y1 + y2 + ... + yn thì ta nói b ( x1 , x2 ,..., xn ) tr i hơn b ( y1 , y2 ,..., yn ) và ta kí hi ulà ( x1, x2 ,..., xn ) ≻( y1, y2 ,..., yn ) hay ( y1, y2 ,..., yn ) ≺( x1, x2 ,..., xn ) . x1 + x2 + .. + xn Hi n nhiên, n u x1 ≥ x2 ≥ ... ≥ xn thì ( x1 , x2 ,..., xn ) ≻ ( x, x,..., x) , trong ñó x = . n2.2. B t ñ ng th c Karamata N u hàm s f ( x) là hàm l i trên ño n I = [ a, b] và ( x1, x2 ,..., xn ) ≻( y1, y2 ,..., yn ) v i m i xi , yi ∈ I thì f ( x1 ) + f ( x2 ) + ... + f ( xn ) ≥ f ( y1 ) + f ( y2 ) + ... + f ( yn ) . ð ng th c x y ra khi và ch khi xi = yi , i = 1, 2,..., n . Ta cũng có phát bi u tương t ñ i v i hàm s lõm b ng cách ñ i chi u d u b t ñ ng th c. Ch ng minh. Vì f ( x) là hàm l i nên f ( x) − f ( y) ≥ ( x − y). f ( y), ∀x, y ∈ I . Th t v y: f ( x) − f ( y ) • N u x ≥ y thì = f (α ) ≥ f ( y ), α ∈ ( y, x) . x− y f ( y ) − f ( x) • N u x ≤ y thì = f (β ) ≤ f ( y ), β ∈ ( x, y ) . y−x T ñó suy ra f ( xi ) − f ( yi ) ≥ ( xi − yi ). f ( yi ), ∀xi , yi ∈ I , i = 1,2,..., n . Chú ý r ng f ( yi ) ≥ f ( yi +1 ), x1 + x2 + ... + xi ≥ y1 + y2 + ... + yi , i = 1,2,..., n −1 , s d ng khai tri nAbel, ta có n n ∑ f ( xi ) − f ( yi ) ≥ ∑( xi − yi ). f ( yi ) = ( x1 − y1) f ( y1) +( x2 − y2 ) f ( y2 ) + ... +( xn − yn ) f ( yn ) i=1 i=1 = ( x1 − y1 ) f ( y1 ) − f ( y2 ) + ( x1 + x2 − y1 − y2 ) f ( y2 ) − f ( y3 ) + ... +( x1 + x2 +... + xn − y1 − y2 −... − yn ) f ( yn−1) − f ( yn ) +( x1 + x2 +... + xn − y1 − y2 −... − yn ) f ( yn ) ≥ 0 . 1 Do ñó f ( x1 ) + f ( x2 ) + ... + f ( xn ) ≥ f ( y1 ) + f ( y2 ) + ... + f ( yn ) .2.3. H qu . (B t ñ ng th c Jensen). N u hàm s f ( x) là hàm l i trên ño n I = [ a, b] , thì v i m ixi , ∈ I (i = 1, 2,..., n) , ta có x + x2 + ... + xn f ( x1 ) + f ( x2 ) + ... + f ( xn ) ≥ nf 1 . n Ch ng minh. Do tính ch t ñ i x ng, không m t tính t ng quát, ta có th gi s x1 ≥ x2 ≥ ... ≥ xn . x + x2 + .. + xnKhi ñó ta ( x1 , x2 ,..., xn ) ≻ ( x, x,..., x) , trong ñó x = 1 . S d ng b t ñ ng th c Karamata ta ncó ngay ñi u c n ch ng minh. ð ng th ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hình học không gian toán luyện thi khoa học tự nhiên đề thi thi học kỳTài liệu có liên quan:
-
Trắc nghiệm và đáp án hệ cơ sở dữ liệu - ĐH Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh
63 trang 126 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 124 0 0 -
Những suy luận có lý Toán học: Phần 1
126 trang 95 0 0 -
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán Hình học 12
299 trang 55 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm côn trùng Đại cuơng
14 trang 55 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 49 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 48 0 0 -
Truyện ngụ ngôn Bài học đâu tiên của Gấu con
1 trang 43 0 0 -
300 Câu trắc nghiệm Hình học không gian có đáp án
32 trang 41 0 0 -
Giáo trình Hình học họa hình - Dương Thọ
100 trang 40 0 0