Biểu mẫu Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào
Số trang: 1
Loại file: doc
Dung lượng: 69.00 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào (Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT) (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ Tài chính)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biểu mẫu "Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào" Mẫu số: 01 -2/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 60 /2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO (Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu 01/GTGT) Kỳ tính thuế: Tháng..... năm 200.... Người nộp thuế:.......................................................................................... Mã số thuế: ................................................................................................. Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Hoá đơn, chứng từ, Doanh biên lai nộp thuế Tên Mã Mặt số Thu Thuế Ghi STT Ký Số Ngày, ngườ số hàng mua ế GTGT chú hiệu hoá tháng, i bán thuế chưa suất hoá đơn năm ngườ có đơn phát i bán thuế hành (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1.Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT, đã phát sinh doanh thu: Tổng 2. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD không chịu thuế GTGT: Tổng 3. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT: Tổng 4. Hàng hoá, dịch vụ dùng cho TSCĐ chưa phát sinh doanh thu được khấu trừ dần theo quý: Tổng Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào: ....................... Tổng thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào: ........................ ..........................., ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biểu mẫu "Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào" Mẫu số: 01 -2/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 60 /2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO (Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu 01/GTGT) Kỳ tính thuế: Tháng..... năm 200.... Người nộp thuế:.......................................................................................... Mã số thuế: ................................................................................................. Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Hoá đơn, chứng từ, Doanh biên lai nộp thuế Tên Mã Mặt số Thu Thuế Ghi STT Ký Số Ngày, ngườ số hàng mua ế GTGT chú hiệu hoá tháng, i bán thuế chưa suất hoá đơn năm ngườ có đơn phát i bán thuế hành (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1.Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT, đã phát sinh doanh thu: Tổng 2. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD không chịu thuế GTGT: Tổng 3. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT: Tổng 4. Hàng hoá, dịch vụ dùng cho TSCĐ chưa phát sinh doanh thu được khấu trừ dần theo quý: Tổng Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào: ....................... Tổng thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào: ........................ ..........................., ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
biểu mẫu thuế gtgt vat bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào thông tư 60Tài liệu có liên quan:
-
HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
8 trang 799 0 0 -
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3 trang 251 0 0 -
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 237 0 0 -
Mẫu số 02-TTĐĐ: Hợp đồng cung cấp thông tin đất đai
2 trang 232 0 0 -
Mẫu danh sách nghỉ việc của Công nhân viên
1 trang 213 0 0 -
Mẫu Đề án thành lập trường cao đẳng nghề
7 trang 207 0 0 -
BIỂU MẪU Báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư Phụ lục 13
2 trang 202 0 0 -
5 trang 201 0 0
-
3 trang 198 0 0
-
6 trang 186 0 0