Bộ 10 Bài kiểm tra 1 tiết hóa học lớp 8
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 212.37 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bộ 10 Bài kiểm tra 1 tiết hóa học lớp 8 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 10 Bài kiểm tra 1 tiết hóa học lớp 8 Đề 1Câu 1 (3đ)Hãy hoàn thành các phương trình hoá học sau:a.Na2O + H2O ?b.NaOH + HCl ? + H2Oc.CaCO3 ? CO2.Câu 2: (2,5 đ)Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: KOH, ZnSO4, HNO3, CuCl2, H3PO4, Mg(OH)2. Câu 3( 2 đ)Hoà tan 20g muối vào nước được dd có nồng độ là 10%.a/ Tính mdd nước muối .b/ Tính mnước cần dùng.Câu 4( 3 đ)Hoà tan 6.5g Zn cần vừa đủ Vml dd HCl 2 M. a/ Viết PTPƯ. b/ Tính Vml dd HCl 2 M c/ Tính Vkhí thu được (đktc). d/ Tính mmuối tạo thành. 1 Đề 2Câu 1( 3điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các phản ứng đóthuộc loại phản ứng nào? a) Fe + H2SO4 ? + H2 b) CO + Fe3O4 ? + CO2 c) P + O2 ? d) KClO3 ? + O2Câu 2 (2điểm): Tính số mol và số gam chất tan có trong mỗi dung dịch sau: a) 400ml dung dịch KNO3 1,5M b) 200 gam dung dịch NaOH 10%Câu 3 (2điểm): Hãy phân loại và gọi tên các oxit sau: CO2; Fe2O3; N2O5; Al2O3Câu 4: ( 3 điểm) Cho a gam nhôm tác dụng vừa đủ với 200ml dung dich HCl 1,5 M a) Tính a b) Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. 2 Đề 3Câu 1. (2,5 điểm) a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0 t P + O2 P2O5 0 t , xt SO2 + O2 SO3 0 t Al + O2 Al2O3 0 t C2H4 + O2 CO2 + H2O b. Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng trên.Câu 2. (3 điểm) Phân loại, gọi tên các hợp chất sau: H2S, Ca(OH)2, FeCl2, Ca(H2PO4)2 P2O5,Fe2O3.Câu 3. (1,5 điểm)Thế nào là độ tan?Thế nào là nồng độ % của dung dịch?Thế nào là nồng độmol của dung dịch?Câu 4. (2,0 điểm). Tính khối lượng Zn và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để điều chếđược 5,6 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.Câu 5. (1,0 điểm). Cho 7,2g một kim loại hoá trị II phản ứng hoàn toàn 100 ml dung dịchHCl 6M. Xác định tên kim loại đã dùng. 3 Đề 4Câu 1 (2đ). Nêu tính chất hoá học của hiđro. Viết phương trình hoá học minh hoạCâu 2 (2đ). Có 3 lọ đựng ba chất lỏng sau: nước, bazơ, axit. Trình bày phương pháp hóa họcđể nhận biết chúng.Câu 3 (2,5đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau: 0 a. .......... + O2 t Fe3O4 b. Zn + ......... ZnCl2 + H2 0 c. Na2O + ......... NaOH d. KCO3 t ........... + .............. Hãy lập PTHH và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?Câu 4 (3,5đ). Hòa tan một lượng Zn vào dung dịch HCl(vừa đủ) thu được 5,6 lít H2 ở đktc. a. Tính khối lượng Zn đã phản ứng? b. Tính C% của dung dịch HCl biết khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng là 200 gam. 4 Đề 5Câu 1(2 điểm ) : Viết công thức hoá học của các chất có tên gọi sau: a) Sắt (III) oxit ; b) Natri sunfat ; c) Magiê hiđrôxit ; d) Axit clo hiđric e) Bari phot phat; f) Đinitơ pentaoxit; h) Kali hiđroxit; g) Canxi oxit.Câu 2 (3 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộcloại phản ứng nào? 0 0 a) KMnO4 t K2MnO4 + ? + O2 b) H2 + Fe2O3 t ? + ? 0 c) ? + O2 t Al2O3 d) Zn + HCl ? + ?Câu 3 ( 2 diểm ): Tính số mol của các chất có trong các trường họp sau: a) 3, 2 gam CuSO4; b) 8,96 lít khí O2 ở đktc. c) 300ml dung dịch H2SO4 0,2 M; d) 200 gam dung dịch NaOH 8 %Câu 4 ( 2 điểm) : Hoà tan hoàn toàn 1,24 gam Na2O vào trong nước được 400ml dung dịchNaOH. a) Viết phương trình hoá học xẩy ra? b) Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH thu được sau phản ứng.Câu 5 ( 1 điểm ) : Hoà tan hoàn toàn 7,2 gam kim loại R có hoá tri II vào ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 10 Bài kiểm tra 1 tiết hóa học lớp 8 Đề 1Câu 1 (3đ)Hãy hoàn thành các phương trình hoá học sau:a.Na2O + H2O ?b.NaOH + HCl ? + H2Oc.CaCO3 ? CO2.Câu 2: (2,5 đ)Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: KOH, ZnSO4, HNO3, CuCl2, H3PO4, Mg(OH)2. Câu 3( 2 đ)Hoà tan 20g muối vào nước được dd có nồng độ là 10%.a/ Tính mdd nước muối .b/ Tính mnước cần dùng.Câu 4( 3 đ)Hoà tan 6.5g Zn cần vừa đủ Vml dd HCl 2 M. a/ Viết PTPƯ. b/ Tính Vml dd HCl 2 M c/ Tính Vkhí thu được (đktc). d/ Tính mmuối tạo thành. 1 Đề 2Câu 1( 3điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các phản ứng đóthuộc loại phản ứng nào? a) Fe + H2SO4 ? + H2 b) CO + Fe3O4 ? + CO2 c) P + O2 ? d) KClO3 ? + O2Câu 2 (2điểm): Tính số mol và số gam chất tan có trong mỗi dung dịch sau: a) 400ml dung dịch KNO3 1,5M b) 200 gam dung dịch NaOH 10%Câu 3 (2điểm): Hãy phân loại và gọi tên các oxit sau: CO2; Fe2O3; N2O5; Al2O3Câu 4: ( 3 điểm) Cho a gam nhôm tác dụng vừa đủ với 200ml dung dich HCl 1,5 M a) Tính a b) Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. 2 Đề 3Câu 1. (2,5 điểm) a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0 t P + O2 P2O5 0 t , xt SO2 + O2 SO3 0 t Al + O2 Al2O3 0 t C2H4 + O2 CO2 + H2O b. Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng trên.Câu 2. (3 điểm) Phân loại, gọi tên các hợp chất sau: H2S, Ca(OH)2, FeCl2, Ca(H2PO4)2 P2O5,Fe2O3.Câu 3. (1,5 điểm)Thế nào là độ tan?Thế nào là nồng độ % của dung dịch?Thế nào là nồng độmol của dung dịch?Câu 4. (2,0 điểm). Tính khối lượng Zn và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để điều chếđược 5,6 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.Câu 5. (1,0 điểm). Cho 7,2g một kim loại hoá trị II phản ứng hoàn toàn 100 ml dung dịchHCl 6M. Xác định tên kim loại đã dùng. 3 Đề 4Câu 1 (2đ). Nêu tính chất hoá học của hiđro. Viết phương trình hoá học minh hoạCâu 2 (2đ). Có 3 lọ đựng ba chất lỏng sau: nước, bazơ, axit. Trình bày phương pháp hóa họcđể nhận biết chúng.Câu 3 (2,5đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau: 0 a. .......... + O2 t Fe3O4 b. Zn + ......... ZnCl2 + H2 0 c. Na2O + ......... NaOH d. KCO3 t ........... + .............. Hãy lập PTHH và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?Câu 4 (3,5đ). Hòa tan một lượng Zn vào dung dịch HCl(vừa đủ) thu được 5,6 lít H2 ở đktc. a. Tính khối lượng Zn đã phản ứng? b. Tính C% của dung dịch HCl biết khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng là 200 gam. 4 Đề 5Câu 1(2 điểm ) : Viết công thức hoá học của các chất có tên gọi sau: a) Sắt (III) oxit ; b) Natri sunfat ; c) Magiê hiđrôxit ; d) Axit clo hiđric e) Bari phot phat; f) Đinitơ pentaoxit; h) Kali hiđroxit; g) Canxi oxit.Câu 2 (3 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộcloại phản ứng nào? 0 0 a) KMnO4 t K2MnO4 + ? + O2 b) H2 + Fe2O3 t ? + ? 0 c) ? + O2 t Al2O3 d) Zn + HCl ? + ?Câu 3 ( 2 diểm ): Tính số mol của các chất có trong các trường họp sau: a) 3, 2 gam CuSO4; b) 8,96 lít khí O2 ở đktc. c) 300ml dung dịch H2SO4 0,2 M; d) 200 gam dung dịch NaOH 8 %Câu 4 ( 2 điểm) : Hoà tan hoàn toàn 1,24 gam Na2O vào trong nước được 400ml dung dịchNaOH. a) Viết phương trình hoá học xẩy ra? b) Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH thu được sau phản ứng.Câu 5 ( 1 điểm ) : Hoà tan hoàn toàn 7,2 gam kim loại R có hoá tri II vào ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết hóa 8 Đề kiểm tra hóa học 8 10 đề kiểm tra 1 tiết hóa 8 Phương trình hóa học khối lượng phân tử phản ứng hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 220 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 177 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 144 0 0 -
6 trang 139 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm học 2010 - 2011 kèm đáp án
107 trang 128 0 0 -
4 trang 110 0 0
-
18 trang 94 0 0
-
10 trang 88 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 (nâng cao) năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Bắc Giang
2 trang 70 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 69 0 0