Danh mục tài liệu

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.52 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án giúp các bạn dễ dàng ôn tập, không mất nhiều thời gian trong việc tìm kiếm tư liệu tham khảo. Đề thi được biên soạn bám sát với chương trình học của môn Địa lí lớp 11 sẽ giúp các bạn dễ dàng củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 lớp 11 đạt kết quả cao nhất. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp ánĐề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-20211. Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 – Trường THPT Thị Xã Quảng TrịCâu 1: (3,5 điểm)a) Trình bày đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản.b) Tại sao diện tích đất trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?Câu 2: (1,0 điểm)Trình bày vai trò kinh tế của LB Nga trong Liên bang Xô viết trước đây.Câu 3: (2,0 điểm)Trình bày đặc điểm của dân cư và tác động của dân cư đến nền kinh tế Nhật Bản.Câu 4: (3,5 điểm)Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)a) Tính cán cân thương mại của Liên Bang Nga qua các năm trên.b) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga quacác năm và nhận xét.2. Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 – Trường THPT Phan Ngọc HiểnI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)Câu 1: Cho bảng số liệu:Dân số và GDP của Liên bang Nga giai đoạn 2010 – 2014Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng? A. Giai đoạn 2010 – 2014, tốc độ tăng trưởng dân số chậm hơn GDP. B. Dân số giai đoạn 2012 – 2014 tăng nhanh hơn giai đoạn 2010 – 2012. C. GDP giai đoạn 2012 – 2014 tăng chậm hơn giai đoạn 2010 – 2012. D. GDP giai đoạn 2010 – 2012 GDP tăng chậm hơn dân số.Câu 2: Hãng xe ô tô nào sau đây không phải của Nhật Bản A. Nissan. B. Mercedes-Benz. C. Mazda. D. Toyota.Câu 3: Cho bảng số liệu sau:TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2005 –2010.(Đơn vị: tỉ USD)Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế của NhậtBản giai đoạn 2005 – 2010 là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ kết hợp.Câu 4: Cho bảng số liệu sau:Dân số và GDP của Liên bang Nga giai đoạn 2010 – 2014Từ bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện dân số và GDP của Liên bang Nga giaiđoạn 2010 – 2014?A. Miền. B. Kết hơp. C. Cột chồng. D. Đường.Câu 5: Các trung tâm công nghiệp Nhật Bản phân bố chủ yếu ở A. ven biển. B. phía Nam đảo Hôn-su. C. phía Bắc. D. trên đảo Hôn-su.Câu 6: Yếu tố nào dưới đây không phải là ưu đãi của thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của miềnĐông Liên bang Nga? A. Địa hình, khí hâu, đất đai đa dạng. B. Diện tích rộng, giàu khoáng sản. C. Sông ngòi có giá trị thủy điện lớn. D. Diện tích rừng lớn nhất thế giới.Câu 7: Đâu không phải nguyên nhân làm cho bộ phận đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga có mật độdân số cao? A. Tài nguyên khoáng sản phong phú, nông nghiệp phát triển. B. Địa hình khá bằng phẳng, đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa. C. Lịch sử khai thác lâu đời, kinh tế phát triển mạnh. D. Cơ sở hạ tầng hiện đại, nhiều trung tâm công nghiệp.Câu 8: Đâu là hệ thống sông có giá trị nhất về giao thông vận tải của Liên bang Nga? A. Ê-nít-xây. B. Ô-bi. C. Vôn-ga. D. Lê-na.Câu 9: Ở vùng Viễn Đông Liên bang Nga, dân cư tập trung nhiều ở phía nam chủ yếu do thuận lợi về A. khí hậu. B. địa hình. C. cơ sở hạ tầng. D. vị trí.Câu 10: Biên giới trên đất liền của Liên bang Nga không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây? A. Thụy Điển. B. Triều Tiên. C. Ba Lan. D. Na-uy.Câu 11: Mối quan hệ Nga – Việt hiện nay được xây dựng trên cơ sở nào? A. Việt Nam và Nga có kim ngạch xuất nhập khẩu lớn. B. Mối quan hệ giữa Việt Nam và Liên Xô trước đây. C. Nga hỗ trợ nguồn vốn ODA cho Việt Nam rất lớn. D. Một phần nhân lực Việt Nam được đào tạo tại Nga.Câu 12: Tài nguyên khoáng sản nổi bật ở đảo Xi-cô-cư của Nhật Bản là A. than đá. B. đồng. C. dầu mỏ. D. sắt.Câu 13: Cho bảng số liệu sau:Dân số và GDP của Liên bang Nga giai đoạn 2010-2014Từ bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng dân số và GDP của Liên bang Ngagiai đoạn 2010 – 2015? A. Đường. B. Cột chồng. C. Miền. D. Kết hơp.Câu 14: Ngành được coi là khởi nguồn của nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX là A. sản xuất điện tử. B. công nghiệp dệt. C. công nghiệp chế tạo. D. xây dựng và công trình công cộng.Câu 15: Khu vực nào sau đây có trữ lượng khí tự nhiên và dầu mỏ lớn nhất Liên bang Nga? A. Dãy U-ran. B. Đồng bằng Tây Xi-bia. C. Đồng bằng Đông Âu. D. Cao nguyên Trung Xi-bia.Câu 16: Phía bắc Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu A. cận nhiệt gió mùa, mùa đông không lạnh. B. ôn đới gió mùa có mùa đông kéo dài. C. cận nhiệt, mùa hạ nóng, có mưa to. D. kéo dài từ gió mùa cận nhiệt đến gió nùa ônđới.Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về thành tựu kinh tế – xã hội của Liên bang Nga sau năm2000? A. Đời sông nhân dân được cải thiện. B. Thanh toán xong nợ nước ngoài, dự trử ngoại tệ lớn. C. Tăng trưởng kinh tế cao, giá trị xuất siêu tăng. D. Sản xuất công nghiệp đứng đầu thế giới.Câu 18: Địa hình miền Tây của Liên bang Nga chủ yếu là A. đồng bằng và đồi núi thấp. B. đồi núi và cao nguyên. C. Hoang mạc và núi thấp. D. đồng bằng và cao nguyên.Câu 19: Nhận xét không đúng về đặc điểm khí hậu của Nhật Bản là. A. Phía bắc mùa hạ có mưa to và bão, phía nam lạnh nhiều tuyết mùa đông. B. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu ôn đới gió mùa, mùa đông kéo dài. C. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều. D. Phía nam Nhật Bản có khí hậu cận nhiệt, mùa đông không lạnh lắm.Câu 20: Phía nam Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu A. cận nhiệt, mùa đông rất lạnh, ít mưa. B. kéo dài từ cận nhiệt gió mùa đến ôn đới gió mùa. C. ôn đới gió mùa có mùa đông kéo dài. D. cận nhiệt gió mùa, mùa hạ nóng, có mưa to.3. Đề thi giữa học kì ...

Tài liệu có liên quan: