Danh mục tài liệu

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Số trang: 74      Loại file: pdf      Dung lượng: 7.36 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án) dành cho các em học sinh lớp 6 và ôn thi khảo sát chất lượng môn Toán 6 sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án) BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Đông Hưng2. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Sơn3. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thành phố Thủ Dầu Một4. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT UBND huyện Bình Xuyên5. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl – Zuôich6. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Ngọc Lặc7. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bình An8. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hoàng Văn Thụ9. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên10. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Thanh Liêm11. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt12. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Thọ13. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Mỹ Băng14. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều15. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân16. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 6 (Thời gian làm bài: 90 phút)Bài 1. (2,75 điểm): Thực hiện các phép tính: 1) 20.136  20.36  3 2  2) 2880  2 .10 : 40  48.2020 0 3) 22021 : 22019 4)  9    16   (11)  16Bài 2. (2,0điểm): 1) Tìm x biết: a) 135  x   135  0 b) 5  x  3  15  55 : 53 2) Tính tổng các số nguyên x biết: x  1  3.Bài 3. (1,75 điểm). 1) Tìm số tự nhiên x biết 75 x, 300 x và 25  x  80. 2) Ba bạn Minh, Dũng, Trí đều sinh hoạt thiếu nhi trong một câu lạc bộ theo lịch cố định.Minh cứ 8 ngày đến 1 lần, Dũng cứ 10 ngày đến 1 lần và Trí cứ 12 ngày đến 1 lần. Lần đầu babạn đến câu lạc bộ cùng 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại gặp nhau lần nữa.Bài 4. (2,5 điểm). Trên tia Oa lấy hai điểm A và B sao cho OA  3cm và OB  7cm. 1) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 2) Lấy M là trung điểm đoạn thẳng AB tính độ dài đoạn thẳng AM. 3) Vẽ tia Ob là tia đối của tia Oa và lấy điểm C thuộc tia Ob sao cho OC = 3cm. Chứng tỏrằng O là trung điểm của đoạn thẳng AC.Bài 5. (1,0 điểm). 1) Cho S  3  33  35  37  ...  32021 . Chứng tỏ rằng S không chia hết cho 9. 2) Cho p, q là hai số nguyên tố sao cho p > q > 3 và p – q = 2. Chứng tỏ rằng  p  q  12. ................................ Hết ...................................... Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ................................ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 6 – HKI NĂM HỌC 2020 – 2021 Bài Ý Nội dung Điểm Thực hiện phép tính: 1) 20.136  20.36  20 136  36  0,25 0,75đ  20.100 0,25  2000 0,25 2)  2880  2 .10  : 40  48.2020   2880  8.100  : 40  48.1 3 2 0 0,25 0,75đ   2880  800  : 40  48  2080 : 40  48 0,25Bài 1  502  48  550 0,252,75đ 3) 22021 : 22019 0,5đ  220212019 0,25  22  4 0,25 4)  9    16   (11)  16   9    11   16   16 0,25 0,75đ   20    16   16 0,25   20   0  20 0,25 1) Tìm x biết : a) 135  x   135  0 0,25 135  x  135  0 0,75đ 135  135  x  0 0 x 0 0,25 x0 ...