Bộ đề thi nhiệt kỹ thuật
Số trang: 102
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.03 MB
Lượt xem: 36
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Theo định nghĩa Hệ nhiệt động thì: a. Hệ nhiệt động là chất môi giới được khảo sát bằng phương pháp nhiệt động. b. Hệ nhiệt động là nguồn nóng để thực hiện quá trình nhiệt động. c. Hệ nhiệt động là nguồn lạnh để thực hiện quá trình nhiệt động. d. Hệ nhiệt động gồm tất cả 3 thành phần trên. Đáp án: d 2. Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động kín: a. Động cơ đốt trong. b. Động cơ Diesel. c. Bơm nhiệt. d. Cả 3 câu đều...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi nhiệt kỹ thuậtDiễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Namhttp://www.nhietlanhvietnam.net BỘ ĐỀ THI NHIỆT KỸ THUẬT 1. Theo định nghĩa Hệ nhiệt động thì: a. Hệ nhiệt động là chất môi giới được khảo sát bằng phương pháp nhiệt động. b. Hệ nhiệt động là nguồn nóng để thực hiện quá trình nhiệt động. c. Hệ nhiệt động là nguồn lạnh để thực hiện quá trình nhiệt động. d. Hệ nhiệt động gồm tất cả 3 thành phần trên. Đáp án: d 2. Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động kín: a. Động cơ đốt trong. b. Động cơ Diesel. c. B ơm nhiệt. d. Cả 3 câu đều đúng. Đáp án: c 3. Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động hở: a. Động cơ đốt trong. b. Máy lạnh. c. Chu trình Rankin của hơi nước d. Cả 3 câu đều đúng. Đáp án: a 4. Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng thái: R a. Áp suất dư. b. Áp suất tuyệt đối. c. Độ chân không. d. Áp suất khí trời Đáp án: b 5. Đơn vị áp suất nào là đ ơn vị chuẩn theo hệ SI. R a. kg/m2. b. kg/cm2. c. N/m 2. d. PSI. Đáp án: c 6. Chất khí gần với trạng thái lý tưởng khi: R a. Nhiệt độ càng cao và áp suất càng lớn. b. Nhiệt độ càng thấp và áp suất càng nhỏ. c. Nhiệt độ càng thấp và áp suất càng lớn. d. Nhiệt độ càng cao và áp suất càng nhỏ. Đáp án: d 7. Nội động năng của khí lý tưởng phụ thộc vào thông số trạng thái nào: a. Áp suất. b. Nhiệt độ.Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCMDiễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Namhttp://www.nhietlanhvietnam.net c. Thể tích riêng. d. Phụ thuộc cả 3 thông số trên. Đáp án: b 8. Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau: a. pV = RT. b. pv = GRT. c. pv = RT. d. pV = GT. Đáp án: c 9. Hằng số khí lý tưởng R trong phương trình trạng thái có trị số bằng: a. 8314 kJ/kg0K. b. 8314 J/kg0K. 8314 J/kg0K. c. 8314 kJ/kg0K. d. Đáp án: c 10.Phát biểu nào sau đây là đúng: a. Nhiệt và Công là các thông số trạng thái. b. Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt động. c. Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới. d. Cả 3 phát biểu đều đúng. Đáp án: b 11.Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính của năng lượng: R a. kcal/h b. kWh c. J/s d. BTU/h Đáp án: b 12.Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau: a. cp – cv = 8314 J/kg.độ. b. cp –cv = R. cp c. k cv d. Cả 3 câu đều đúng. Trong đó: R: hằng số khí lý tưởng; k: số mũ đoạn nhiệt. Đáp án: d 13.Hơi nước ở trạng thái quá nhiệt là hơi: a. Có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ hơi bão hòa khô ở cùng áp suất b. Có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ hơi b ão hòa khô c. Có thể tích riêng nhỏ hơn hơi bão hòa khô ở cùng áp suấtKhoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCMDiễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Namhttp://www.nhietlanhvietnam.net d. Có nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ hơi bão hòa khô ở cùng áp suất Đáp án: a 14.Khi nước đạt nhiệt độ sôi, nếu ta tiếp tục cấp nhiệt (áp suất không đổi) cho nó thì: R a. Nhiệt độ của nước sôi tăng b. Nhiệt độ của nước sôi không đổi c. Thể tích riêng của nước sôi tăng d. Thể tích riêng của nước sôi giảm Đáp án: b 15. H ơi nước có áp suất 1 bar, nhiệt độ 200 oC, đây là hơi: a. Bão hòa ẩm b. Bão hòa khô c. Hơi quá nhiệt d. Tất cả đều sai Đáp án: c 16.Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ hở, như sau: a. dq = cv.dT + vdp. b. dq = cp.dT + vdp. c. dq = cp.dT – vdp. d. dq = cvdT – vdp. Đáp án: c 17.Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau: a. dq = cp.dT + pdv. b. dq = cv.dT + pdv. c. dq = cp.dT – pdv. d. dq = cv.dT – pdv.Đáp án: b 18.Trong quá trình đẳng tích: R a. Nhiệt lượng của quá trình bằng sự biến thiên nội năng. b. Nhiệt lượng của quá trình bằng sự biến thiên entanpi. c. Nhiệt lượng của quá trình bằng công thay đổi thể tích. d. Nhiệt lượng của quá trình bằng công kỹ thuật.Đáp án: a 19.Trong quá trình đẳng áp: R a. Nhiệt lượng của quá trình bằng sự biến thiên nội năng. b. Nhiệt lượng của quá trình bằng sự biến thiên entanpi. c. Nhiệt lượng của quá trình bằng công thay đổi thể tích. d. Nhiệt lượng của quá trình bằng công kỹ thuật.Đáp án: b 20.Trong quá trình đẳng nhiệt: R a. Nhiệt lượng của quá trình bằng sự biến thiên nội năng. b. Nhiệt lượng của quá trình bằng sự biến thiên entanpi.Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi nhiệt kỹ thuậtDiễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Namhttp://www.nhietlanhvietnam.net BỘ ĐỀ THI NHIỆT KỸ THUẬT 1. Theo định nghĩa Hệ nhiệt động thì: a. Hệ nhiệt động là chất môi giới được khảo sát bằng phương pháp nhiệt động. b. Hệ nhiệt động là nguồn nóng để thực hiện quá trình nhiệt động. c. Hệ nhiệt động là nguồn lạnh để thực hiện quá trình nhiệt động. d. Hệ nhiệt động gồm tất cả 3 thành phần trên. Đáp án: d 2. Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động kín: a. Động cơ đốt trong. b. Động cơ Diesel. c. B ơm nhiệt. d. Cả 3 câu đều đúng. Đáp án: c 3. Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động hở: a. Động cơ đốt trong. b. Máy lạnh. c. Chu trình Rankin của hơi nước d. Cả 3 câu đều đúng. Đáp án: a 4. Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng thái: R a. Áp suất dư. b. Áp suất tuyệt đối. c. Độ chân không. d. Áp suất khí trời Đáp án: b 5. Đơn vị áp suất nào là đ ơn vị chuẩn theo hệ SI. R a. kg/m2. b. kg/cm2. c. N/m 2. d. PSI. Đáp án: c 6. Chất khí gần với trạng thái lý tưởng khi: R a. Nhiệt độ càng cao và áp suất càng lớn. b. Nhiệt độ càng thấp và áp suất càng nhỏ. c. Nhiệt độ càng thấp và áp suất càng lớn. d. Nhiệt độ càng cao và áp suất càng nhỏ. Đáp án: d 7. Nội động năng của khí lý tưởng phụ thộc vào thông số trạng thái nào: a. Áp suất. b. Nhiệt độ.Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCMDiễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Namhttp://www.nhietlanhvietnam.net c. Thể tích riêng. d. Phụ thuộc cả 3 thông số trên. Đáp án: b 8. Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau: a. pV = RT. b. pv = GRT. c. pv = RT. d. pV = GT. Đáp án: c 9. Hằng số khí lý tưởng R trong phương trình trạng thái có trị số bằng: a. 8314 kJ/kg0K. b. 8314 J/kg0K. 8314 J/kg0K. c. 8314 kJ/kg0K. d. Đáp án: c 10.Phát biểu nào sau đây là đúng: a. Nhiệt và Công là các thông số trạng thái. b. Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt động. c. Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới. d. Cả 3 phát biểu đều đúng. Đáp án: b 11.Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính của năng lượng: R a. kcal/h b. kWh c. J/s d. BTU/h Đáp án: b 12.Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau: a. cp – cv = 8314 J/kg.độ. b. cp –cv = R. cp c. k cv d. Cả 3 câu đều đúng. Trong đó: R: hằng số khí lý tưởng; k: số mũ đoạn nhiệt. Đáp án: d 13.Hơi nước ở trạng thái quá nhiệt là hơi: a. Có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ hơi bão hòa khô ở cùng áp suất b. Có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ hơi b ão hòa khô c. Có thể tích riêng nhỏ hơn hơi bão hòa khô ở cùng áp suấtKhoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCMDiễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Namhttp://www.nhietlanhvietnam.net d. Có nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ hơi bão hòa khô ở cùng áp suất Đáp án: a 14.Khi nước đạt nhiệt độ sôi, nếu ta tiếp tục cấp nhiệt (áp suất không đổi) cho nó thì: R a. Nhiệt độ của nước sôi tăng b. Nhiệt độ của nước sôi không đổi c. Thể tích riêng của nước sôi tăng d. Thể tích riêng của nước sôi giảm Đáp án: b 15. H ơi nước có áp suất 1 bar, nhiệt độ 200 oC, đây là hơi: a. Bão hòa ẩm b. Bão hòa khô c. Hơi quá nhiệt d. Tất cả đều sai Đáp án: c 16.Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ hở, như sau: a. dq = cv.dT + vdp. b. dq = cp.dT + vdp. c. dq = cp.dT – vdp. d. dq = cvdT – vdp. Đáp án: c 17.Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau: a. dq = cp.dT + pdv. b. dq = cv.dT + pdv. c. dq = cp.dT – pdv. d. dq = cv.dT – pdv.Đáp án: b 18.Trong quá trình đẳng tích: R a. Nhiệt lượng của quá trình bằng sự biến thiên nội năng. b. Nhiệt lượng của quá trình bằng sự biến thiên entanpi. c. Nhiệt lượng của quá trình bằng công thay đổi thể tích. d. Nhiệt lượng của quá trình bằng công kỹ thuật.Đáp án: a 19.Trong quá trình đẳng áp: R a. Nhiệt lượng của quá trình bằng sự biến thiên nội năng. b. Nhiệt lượng của quá trình bằng sự biến thiên entanpi. c. Nhiệt lượng của quá trình bằng công thay đổi thể tích. d. Nhiệt lượng của quá trình bằng công kỹ thuật.Đáp án: b 20.Trong quá trình đẳng nhiệt: R a. Nhiệt lượng của quá trình bằng sự biến thiên nội năng. b. Nhiệt lượng của quá trình bằng sự biến thiên entanpi.Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài giảng nhiệt kỹ thuật hệ thống nhiệt động nhiệt động học trạng thái nhiệt động quá trình nhiệt độngTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Hoá học đại cương: Chương 4 - Trường ĐH Phenikaa
36 trang 351 0 0 -
23 trang 261 0 0
-
Giáo trình Lý sinh học: Phần 1 - GS.TS. Nguyễn Thị Kim Ngân
129 trang 90 0 0 -
Giáo trình Nhiệt kỹ thuật: Phần 1 - PGS.TS. Hoàng Ngọc Đồng
44 trang 86 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 1 - Chương 5: Các nguyên lý nhiệt động học
74 trang 64 0 0 -
31 trang 59 0 0
-
Giáo trình Vật lý thống kê: Phần 1
183 trang 54 0 0 -
Bài tập hóa lý tuyển chọn: Phần 1
164 trang 41 0 0 -
Tìm hiểu về hóa đại cương (Dùng cho đào tạo bác sĩ đa khoa): Phần 1
107 trang 40 0 0 -
Giáo trình Vật lý thống kê: Phần 1 - TS. Nguyễn Bá Đức
80 trang 39 0 0