Danh mục tài liệu

BồidưỡngHSG Hóa học: Dạng bài toán tăng giảm khối lượng

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 159.00 KB      Lượt xem: 43      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu trình bày phương pháp giải các bài toán tăng giảm khối lượng. Tài liệu dành cho các em học sinh dùng để ôn tập kì thi HSG Hóa học cấp THCS và các thầy cô dùng làm tài liệu tham khảo để bồi dưỡng cho các em. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BồidưỡngHSG Hóa học: Dạng bài toán tăng giảm khối lượngBồidưỡnghọcsinhgiỏi DẠNGBÀITOÁNTĂNGGIẢMKHỐILƯỢNG A.PHƯƠNGPHÁPCHUNG:1.BàitoánnhúngthanhkimloạiAvàodungdịchmuốicủakimloạiB: Để phảnứngxảyracógiảiphóngkimloạiBvàcósự thayđổikhốilượngbanđầucủathanhkimloại,kimloạiAphảihoạtđộngmạnhhơnkimloạiBvà đềukhôngtácdụngvớiH2Oởđiềukiệnthường. KhinhúngthanhkimloạiAvàodungdịchmuốicủakimloạiB,nếuBbịđẩy hếtvàbámvàothanhkimloạiA,khốilượngcủathanhkimloạicóthể tănghoặcgiảm. Nếusaukhinhúng,đề bàichokhốilượngthanhkimloạităng(hoặckhối lượngkimloạiBbám>khốilượngkimloạiAtan);thì: Độtăngkhốilượngthanh=m–m kimloạiBbám kimloạiAtan Nếusaukhinhúng,đềbàichokhốilượngthanhkimloạigiảm (hoặckhối lượngkimloạiBbámBồidưỡnghọcsinhgiỏi Bài1:Cholákẽmcókhốilượng25gamvàodungdịchđồngsunfat.Saukhiphảnứngkếtthúc,đemlákimloạirarửanhẹ,làmkhôcânđược24,96gam. a. Tínhkhốilượngkẽmđãphảnứng. b. Tínhkhốilượngđồngsunfatcótrongdungdịch. Giải Gọialàsốmolcủakẽmthamgiaphảnứng: Phươngtrìnhhóahọc: Zn+CuSO4 ZnSO4+Cuamol amol amol Theođềbàichođộgiảmkhốilượngcủalákẽmsauphảnứnglà: mZntan–mCubám=65a–64a=25–24,96 a=0,04mol a.Khốilượngkẽmthamgiaphảnứng: m=nxM=0,04x65=2,6gam b.Khốilượngđồngsunfatlà: m=nxM=0,04x160=6,4gam Bài2:Cholásắtcókhốilượng5,6gamvàodungdịchđồngsunfat.Saumộtthờigian,nhấclásắtra,rửanhẹ,làmkhôvàcânthấykhốilượnglásắtlà6,4gam. a. Tínhkhốilượngsắtđãphảnứng. b. Tínhkhốilượngmuốisắttạothànhsauphảnứng. Giải Gọialàsốmolcủasắtthamgiaphảnứng: Phươngtrìnhhóahọc: Fe+CuSO4 FeSO4+Cuamol amol amol Theođềbàichođộtăngkhốilượngcủalásắtsauphảnứnglà: mCubám–mZntan=64a–56a=6,4–5,6 a=0,1mol a.Khốilượngsắtthamgiaphảnứng: m=nxM=0,1x5,6=5,6gam b.Khốilượngmuốisắttạothànhsauphảnứng: m=nxM=0,1x152=15,2gam Bài3: Nhúngmộtthanhkimloạisắtnặng7,5gamvào75mldungdịchCuSO415%(cókhốilượngriêng1,12g/ml).Saumộtthờigianphản ứng,lấythanh kimloạirakhỏidungdịch.Đemrửanhẹ,làmkhô,cânnặng7,74gam. a.Chobiếtthanhkimloạisaunhúnggồmnhữngkimloạigì?Khốilượngbao nhiêugam? b.Tínhnồngđộphầntrămcácchấtcònlạitrongdungdịchsaunhúng. GiảiHDBMTỉnhBồidưỡnghọcsinhgiỏi KhốilượngdungdịchCuSO4banđầu: mdd=Vxd=1,12x75=84gam Gọialàsốmolcủasắtthamgiaphảnứng: Phươngtrìnhhóahọc: Fe+CuSO4 FeSO4+Cuamol amol amol Theođềbàichođộtăngkhốilượngcủalásắtsauphảnứnglà: mCubám–mZntan=64a–56a=7,74–7,5 a=0,03mol a.Thanhkimloạisaukhinhúnglà: mCubám=nxM=64a=64x0,03=1,92gam mFedư=7,74–1,92=5,82gam b.Dungdịchsaukhinhúngchứa: m FeSO =nxM=0,03x152=4,56gam 4 15x84 mCuSO4 dư= mCuSO4 banđầu mCuSO4 phảnứng=( )–(0,03x160) 100 =12,6–4,8=7,8gam Khốilượngdungdịchsaukhinhúng: mdd= mddCuSO +mFetan–mCutạothành=84+0,03x56–1,92 4=83,76gam Nồngđộphầntrămcácchấtcònlạitrongdungdịchsaukhinhúng: 4,56 C % FeSO4 = x100%=5,44% 83,76 7,8 C % CuSO4 dư= x100%=9,31% ...