C# Giới Thiệu Toàn Tập part 2
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 175.97 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu c# giới thiệu toàn tập part 2, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
C# Giới Thiệu Toàn Tập part 2CHƯƠNG 3 : CẤU TRÚC ÐIỀU KHIỂN VÀ VÒNG LẶP3.1/ a/Khái niệm : mọi chương trình đều có thể biểu diễn qua 3 cấu trúc :- tuần tự : mặc định ( default)- lựa chọn ( lệnh if hoặc lệnh switch)- lặp ( for, while hoặc do while)b/ Khối lệnh : là tập hợp các câu lệnh được khai báo bởi 2 dấu { và } .không đặt dấu chấm phẩy ( ; ) sau một khối lệnh trừ một vài trường hợp đặc biệt.3.2 / Các câu lệnh3.2.1 Lệnh If :- Cú pháp : If ( biểu thức) < lệnh> ;- Diễn giải : nếu Biểu thức đúng ( khác 0 ) --> thực hiện ngược lại nếu biểu thức sai ( = 0 ) -ă thực hiện lệnh đứng sau câu lệnh if.- Hoặc : If ( biểu thức) ;else < lệnh B);+ Biểu thức : # 0 ( đúng) ----> < lệnh A>=0 ( sai ) ---> < lệnh B>.* Ví dụ : tìm số lớn nhất trong 2 số a, b :if (ab)? a:b; ( Viết lại hoàn chỉnh chương trình).- Chú ý : trong trường hợp có nhiều lệnh If lồng nhau thì else sẽ gắn liền với if gần nhất.If(bt1) ;ElseIf (bt2)If(bt3) < lệnh2>;else ; /* bt3 = = 0 */else ; /* bt2= = 0 */*Ví dụ : Viết chương trình giải phương trình bậc nhất : Ax + B = 0 (A, B : số thực).Giải : Xét các trường hợp xảy ra :- Nếu A! =0 thì nghiệm x = -B/A- Nếu A = 0 +> B=0 => Nếu B=0 : vô số nghiệmB != 0 ( ngược lại) : vô nghiệm./* Giải phương trình bậc nhất : Ax + B = 0 */#Include #Include < conio.h>void main ( void){float a, b ;/* nhập dữ liệu từ bàn phím */print ( \ nhập 2 số a,b : ); scanf( %f %f , &a, &b);/* giải phương trình*/If ( a= = 0 )If( b= =0 )Printf ( Phương trình có vô số nghiệm ! \n );ElsePrintf ( phương trình vô nghiệm \n );Else / * a khác 0 */Printf ( phương trình có nghiệm là : x= %f \n , -b/a);Printf( ấn phím bất kỳ tiếp tục );Getche();}Bài tập 1 : Tìm những lỗi cú pháp các đoạn chương trìnhh sau :A/ scanf ( d, value);B/ printf (tích các %d và %d là %d \n, x,y);C/ printf ( phần dư của %d chia cho %d là \n , x , y , x%y );D/ if(x=y);Printf ( %d bằng %d \n , x,y);E/ If ( age>=65);Printf ( gia ì! );ElsePrintf( Tre! );3.2.2 Lệnh switch- Cú pháp : Switch (biểu thức nguyên).{Case N1 : lệnh 1;Case N2 : lệnh 2;.....[ default : lệnh;]}- Biểu thức nguyên là giá trị nguyên : Ni(i=1,2...) là các số nguyên.- Với biểu thức khác với mọi Ni => thực hiện lệnh sau default.- Chú ý : nếu nhóm câu lệnh sau nhãn case Ni không có câu lệnh break thì máy sẽ chuyểnsang nhóm câu lệnh sau nhãn case Ni+1*Ví dụ : đổi 1 số nguyên sang chuỗi ký tự là tên các môn học#Include#Includemain( ){Int ma ;Do{printf( \n cho mã cần chuyển ); scanf( %d , &ma);switch(ma){case 0 : printf( \n lớp tin học a );break;case 1 : printf( \n lớp tin học b);break;case 2 : printf( \n lớp trung cấp );break;case 3 : printf ( \n lóp chuyên viên );break;default : printf( \n lợp thiế tiền học phí);}printf( \n có tiếp tục không ?(Y/N));}while( toupper ( getch () ! = N ); /* Chuyển san ký tự hoa */}3.2.3 / Lệnh For :- Cú pháp : for ( bt1; bt2 ; bt3) lệnh;- Giải thích :+ bt1 : là toán tử gán để tạo giá trị ban đầu cho biến điều khiển.+ bt2 : biểu thức điều kiện để thực hiện vòng lặp.+ bt3 : biểu thức tăng giá trị của biến điều khiển của vòng lặp.*Ví dụ : Tính Tổng S=1+2+3+..+nFor ( int i=1, s=0; iprintf (nhập n= ); scanf( %d , &n);Cách 1 :s=0 ; t=0;for (s= 0,t= 0,i=1; i+b1. Tính giá trị của biểu thức 1.+b2. Nếu giá trị của biểu thức 1 sai ( = 0 ) thì chương trình ra khỏi vòng while+b3. Nếu giá trị của biểu thức đúng thì thực hiện lệnh 1 và quay lại bước 1(b1).- Chú ý : Biểu thức 1 có thể gồm nhiều biểu thức nhưng tính đúng sai phụ thuộc vào biểuthức cuối cùng.Ví dụ : Nhập 1 dãy số nguyên từ bàn phím#include < stdio.h >#include < conio.h >main (){Int dayso [ 10 ] ; int i = 0 ;While ( i < 10){printf ( \n Số thu %d : , i ); scanf ( %d, & dayso [i]);i ++ ;}3.25/ Câu lệnh Do while ( làm trước hỏi sau )- Cú pháp : do lệnh 1 ;while ( biểu thức 1 ) ;- Nguyên tắc thực hiện :+b1. Máy thực hiện câu lệnh 1 ;+b2. Sau đó tính giá trị của biểu thức 1, nếu giá trị của biểu thức 1 sai thì chương trìnhthoát ra khỏi vòng lặp. Nếu giá trị của biểu thức 1 đúng thì quay lại bước 1.Chú ý : - while : Ðiều kiện được kiểm tra trước, nếu đúng mới thực hiện.- do while : câu lệnh được thực hiện trước khi kiểm tra. Câu lệnh thực hiện bao giờ ít nhấtlà 1 lần. ( do while ngược vớiRepeat until của Pascal : lệnh Do while sai thì dừng, còn lệnh repeat until đúng thì dừng).-Biểu thức 1 có thể gồm nhiều biểu thức, tuy nhiên tính đúng sai căn cứ theo biểu thứccuối cùng.* Ví dụ : tính pi với sai số eps = 1E - 4 , pi = 4 - 4/3 + 4/5 - 4/7 + ...eps#include < stdio.h >#include < conio.h>main (){float pi, dau, i , eps, saiso ;i=1.0; dau = -1; saiso = 1e -4 ;pi = 4.0;printf ( \n đang xử lý vui lòng đợi !);do{eps = 4.0 / ( 2.0 * i + 1.0 );pi + = dau * eps ; dau = dau * - 1.0 ; i + = 1.0;}while ( eps > saiso );printf (\n số pi là : % f , pi ) ;getch ();}3.2.6/ Câu lệnh Break :- Cú pháp : Dùng để thoát khỏi vòng lặp. Khi gặp câu lệnh này trong vòng lặp, máy rakhỏi và chỉ đến câu lệnh sau các lệnh trên. Nếu nhiều vòng lặp ----> break sẽ thoát rakhỏi vòng lặp gần nhất.3.2.7/ Lệnh continue :- Cú pháp continue; : khi gặp lệnh này trong các vòng lặp, máy sẽ bỏ qua phần còn lạitrong vòng lặp và tiếp tục thực hiện vòng lặp tiếp theo.- Ðối với lệnh For máy sẽ tính lại biểu thức 3 (bt3) và quay lại bước 2.- Ðối với lệnh while, do while máy sẽ tính lại giá trị của biểu thức 1 và quay lại bước 1.* Ví dụ : Nhập 1 chuỗi ký tự kể cả ký tự trống và bỏ qua các ký tự không hợp lệ và kếtthúc khi ấn ESC hoặc số ký tự vượt quá kích thước mãng.char xau [MAXL], kytu ;int i = 0 ;while (1) /* luôn luôn đúng vòng lặp vĩnh cửu */{kytu = getch ( ) ;if ( kytu = = 27 ) break ;if ( i >= MAXL ) break ;if ( kytu > 122 || kytu < 65 ) continue ;Xau [ i ++] = kytu ;}xau [ i ] = \ 0 ;3.3/ Toán tử goto và nhãn ( label );- Ví dụ : t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
C# Giới Thiệu Toàn Tập part 2CHƯƠNG 3 : CẤU TRÚC ÐIỀU KHIỂN VÀ VÒNG LẶP3.1/ a/Khái niệm : mọi chương trình đều có thể biểu diễn qua 3 cấu trúc :- tuần tự : mặc định ( default)- lựa chọn ( lệnh if hoặc lệnh switch)- lặp ( for, while hoặc do while)b/ Khối lệnh : là tập hợp các câu lệnh được khai báo bởi 2 dấu { và } .không đặt dấu chấm phẩy ( ; ) sau một khối lệnh trừ một vài trường hợp đặc biệt.3.2 / Các câu lệnh3.2.1 Lệnh If :- Cú pháp : If ( biểu thức) < lệnh> ;- Diễn giải : nếu Biểu thức đúng ( khác 0 ) --> thực hiện ngược lại nếu biểu thức sai ( = 0 ) -ă thực hiện lệnh đứng sau câu lệnh if.- Hoặc : If ( biểu thức) ;else < lệnh B);+ Biểu thức : # 0 ( đúng) ----> < lệnh A>=0 ( sai ) ---> < lệnh B>.* Ví dụ : tìm số lớn nhất trong 2 số a, b :if (ab)? a:b; ( Viết lại hoàn chỉnh chương trình).- Chú ý : trong trường hợp có nhiều lệnh If lồng nhau thì else sẽ gắn liền với if gần nhất.If(bt1) ;ElseIf (bt2)If(bt3) < lệnh2>;else ; /* bt3 = = 0 */else ; /* bt2= = 0 */*Ví dụ : Viết chương trình giải phương trình bậc nhất : Ax + B = 0 (A, B : số thực).Giải : Xét các trường hợp xảy ra :- Nếu A! =0 thì nghiệm x = -B/A- Nếu A = 0 +> B=0 => Nếu B=0 : vô số nghiệmB != 0 ( ngược lại) : vô nghiệm./* Giải phương trình bậc nhất : Ax + B = 0 */#Include #Include < conio.h>void main ( void){float a, b ;/* nhập dữ liệu từ bàn phím */print ( \ nhập 2 số a,b : ); scanf( %f %f , &a, &b);/* giải phương trình*/If ( a= = 0 )If( b= =0 )Printf ( Phương trình có vô số nghiệm ! \n );ElsePrintf ( phương trình vô nghiệm \n );Else / * a khác 0 */Printf ( phương trình có nghiệm là : x= %f \n , -b/a);Printf( ấn phím bất kỳ tiếp tục );Getche();}Bài tập 1 : Tìm những lỗi cú pháp các đoạn chương trìnhh sau :A/ scanf ( d, value);B/ printf (tích các %d và %d là %d \n, x,y);C/ printf ( phần dư của %d chia cho %d là \n , x , y , x%y );D/ if(x=y);Printf ( %d bằng %d \n , x,y);E/ If ( age>=65);Printf ( gia ì! );ElsePrintf( Tre! );3.2.2 Lệnh switch- Cú pháp : Switch (biểu thức nguyên).{Case N1 : lệnh 1;Case N2 : lệnh 2;.....[ default : lệnh;]}- Biểu thức nguyên là giá trị nguyên : Ni(i=1,2...) là các số nguyên.- Với biểu thức khác với mọi Ni => thực hiện lệnh sau default.- Chú ý : nếu nhóm câu lệnh sau nhãn case Ni không có câu lệnh break thì máy sẽ chuyểnsang nhóm câu lệnh sau nhãn case Ni+1*Ví dụ : đổi 1 số nguyên sang chuỗi ký tự là tên các môn học#Include#Includemain( ){Int ma ;Do{printf( \n cho mã cần chuyển ); scanf( %d , &ma);switch(ma){case 0 : printf( \n lớp tin học a );break;case 1 : printf( \n lớp tin học b);break;case 2 : printf( \n lớp trung cấp );break;case 3 : printf ( \n lóp chuyên viên );break;default : printf( \n lợp thiế tiền học phí);}printf( \n có tiếp tục không ?(Y/N));}while( toupper ( getch () ! = N ); /* Chuyển san ký tự hoa */}3.2.3 / Lệnh For :- Cú pháp : for ( bt1; bt2 ; bt3) lệnh;- Giải thích :+ bt1 : là toán tử gán để tạo giá trị ban đầu cho biến điều khiển.+ bt2 : biểu thức điều kiện để thực hiện vòng lặp.+ bt3 : biểu thức tăng giá trị của biến điều khiển của vòng lặp.*Ví dụ : Tính Tổng S=1+2+3+..+nFor ( int i=1, s=0; iprintf (nhập n= ); scanf( %d , &n);Cách 1 :s=0 ; t=0;for (s= 0,t= 0,i=1; i+b1. Tính giá trị của biểu thức 1.+b2. Nếu giá trị của biểu thức 1 sai ( = 0 ) thì chương trình ra khỏi vòng while+b3. Nếu giá trị của biểu thức đúng thì thực hiện lệnh 1 và quay lại bước 1(b1).- Chú ý : Biểu thức 1 có thể gồm nhiều biểu thức nhưng tính đúng sai phụ thuộc vào biểuthức cuối cùng.Ví dụ : Nhập 1 dãy số nguyên từ bàn phím#include < stdio.h >#include < conio.h >main (){Int dayso [ 10 ] ; int i = 0 ;While ( i < 10){printf ( \n Số thu %d : , i ); scanf ( %d, & dayso [i]);i ++ ;}3.25/ Câu lệnh Do while ( làm trước hỏi sau )- Cú pháp : do lệnh 1 ;while ( biểu thức 1 ) ;- Nguyên tắc thực hiện :+b1. Máy thực hiện câu lệnh 1 ;+b2. Sau đó tính giá trị của biểu thức 1, nếu giá trị của biểu thức 1 sai thì chương trìnhthoát ra khỏi vòng lặp. Nếu giá trị của biểu thức 1 đúng thì quay lại bước 1.Chú ý : - while : Ðiều kiện được kiểm tra trước, nếu đúng mới thực hiện.- do while : câu lệnh được thực hiện trước khi kiểm tra. Câu lệnh thực hiện bao giờ ít nhấtlà 1 lần. ( do while ngược vớiRepeat until của Pascal : lệnh Do while sai thì dừng, còn lệnh repeat until đúng thì dừng).-Biểu thức 1 có thể gồm nhiều biểu thức, tuy nhiên tính đúng sai căn cứ theo biểu thứccuối cùng.* Ví dụ : tính pi với sai số eps = 1E - 4 , pi = 4 - 4/3 + 4/5 - 4/7 + ...eps#include < stdio.h >#include < conio.h>main (){float pi, dau, i , eps, saiso ;i=1.0; dau = -1; saiso = 1e -4 ;pi = 4.0;printf ( \n đang xử lý vui lòng đợi !);do{eps = 4.0 / ( 2.0 * i + 1.0 );pi + = dau * eps ; dau = dau * - 1.0 ; i + = 1.0;}while ( eps > saiso );printf (\n số pi là : % f , pi ) ;getch ();}3.2.6/ Câu lệnh Break :- Cú pháp : Dùng để thoát khỏi vòng lặp. Khi gặp câu lệnh này trong vòng lặp, máy rakhỏi và chỉ đến câu lệnh sau các lệnh trên. Nếu nhiều vòng lặp ----> break sẽ thoát rakhỏi vòng lặp gần nhất.3.2.7/ Lệnh continue :- Cú pháp continue; : khi gặp lệnh này trong các vòng lặp, máy sẽ bỏ qua phần còn lạitrong vòng lặp và tiếp tục thực hiện vòng lặp tiếp theo.- Ðối với lệnh For máy sẽ tính lại biểu thức 3 (bt3) và quay lại bước 2.- Ðối với lệnh while, do while máy sẽ tính lại giá trị của biểu thức 1 và quay lại bước 1.* Ví dụ : Nhập 1 chuỗi ký tự kể cả ký tự trống và bỏ qua các ký tự không hợp lệ và kếtthúc khi ấn ESC hoặc số ký tự vượt quá kích thước mãng.char xau [MAXL], kytu ;int i = 0 ;while (1) /* luôn luôn đúng vòng lặp vĩnh cửu */{kytu = getch ( ) ;if ( kytu = = 27 ) break ;if ( i >= MAXL ) break ;if ( kytu > 122 || kytu < 65 ) continue ;Xau [ i ++] = kytu ;}xau [ i ] = \ 0 ;3.3/ Toán tử goto và nhãn ( label );- Ví dụ : t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
máy tính mạng máy tính internet phần mềm ứng dụng lập trình dữ liệu SQL PHP AutoITTài liệu có liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 299 0 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 299 0 0 -
Bài giảng: Lịch sử phát triển hệ thống mạng
118 trang 283 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 280 1 0 -
47 trang 250 4 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 247 0 0 -
80 trang 239 0 0
-
6 trang 230 0 0
-
Giáo trình môn học/mô đun: Mạng máy tính (Ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính) - Phần 1
68 trang 227 0 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 1
122 trang 223 0 0