Tài liệu tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng giao tiếp hàng ngày, bạn có thể "đối phó" nhanh nhạy được trong rất nhiều trường hợp. Bạn hãy cố gắng sử dụng thông thạo những mẫu câu thông dụng này nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng 1 Hello - Xin Chào English1. Hey man. 15. Nice to meet you.2. How’s it going? or How are you Vietnamesedoing? 1. Ê anh bạn, hoặc Chào.3. What’s up?, What’s new?, or What’s 2. Dạo này bạn thế nào?going on? 3. Có chuyện gì đó? Có gì mới không?4. How’s everything ?, How are Có chuyện gì vậy ạ?things?, or How’s life? 4. Mọi chuyện như thế nào rồi? Cuộc5. Hows it going? sống của bạn như thế nào rồi?6. How do you do? 5. Dạo này bạn thế nào rồi?7. How’s your day? or How’s your day 6. Rất hân hạnh được gặp bạn... cuộcgoing? sống của bạn ổn chứ?8. Havent seen you for ages. 7. Một ngày của bạn như thế nào?9. Long time no see or It’s been a 8. Lâu lắm rồi không gặp bạn.while 9. Lâu rồi không gặp/ Đã lâu lắm rồi.10. Whazzup? 10. Có chuyện gì đó?11. Great to see you again. 11. Rất vui khi gặp lại bạn.12. Hows tricks? 12. Bạn có khỏe không?13. Heeey 13. Chào!14. Whatcha doin? = What are you 14. Bạn đang làm gì đó?.doing? 15. Rất vui khi gặp bạn. 2 Goodbye - Tạm Biệt English 13. Have a good one. 1. Bye! 14. See you later. / Talk to you later. 2. Goodbye! 15. Later! 3. Bye for now! 16. Smell you later. 4. See you! / See ya! 17. Peace! 5. Be seeing you! Vietnamese 6. See you soon! 1. Tạm biệt! 7. Im off. 2. Tạm biệt nhé! 8. Catch you later! 3. Tạm biệt nhé! 9. Good night! 4. Tạm biệt bạn. 10. Farewell. 5. Hẹn gặp lại! 11. So long. 6. Mong sớm gặp lại bạn! 12. Alright then. 7. Tôi đi đây. 8. Gặp lại bạn sau! 13. Chúc một ngày tốt lành. 9. Buổi tối vui vẻ, tốt lành! 14. Gặp lại bạn sau. / Nói chuyện 10. Tạm biệt! với bạn sau nhé! 11. Tạm biệt! 15. Gặp lại sau! 12. Tạm biệt! 16. Hẹn gặp lại bạn sau. 17. Tạm biệt! 3 Thank You - Cảm Ơn English Vietnamese1. Thanks. 1. Cảm ơn.2. Cheers. 2. Cảm ơn.3. Thank you very much. 3. Cảm ơn rất nhiều.4. I really appreciate it. 4. Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của5. Youve made my day. bạn.6. How thoughtful. 5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời7. You shouldnt have. cho tôi.8.Thats so kind of you. 6. Bạn thật chu đáo.9. I am most grateful. 7. Bạn không cần làm vậy đâu.10. We would like to express our 8. Bạn thật tốt với tôi.gratitude. 9. Tôi thật sự biết ơn vì điều này.11. Thats very kind of you. 10. Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới...12. Thanks a lot. 11. Bạn thật tốt với tôi. 12. Cảm ơn rất nhiều. 4 Respond To Thank You - Đáp Lại Lời Cảm Ơn English 10. Its the least I could do.1. Sure. Vietnamese2. No sweat. 1. Không có gì.3. No problem. 2. Không sao, không hề gì (không đổ4. Youre welcome. mồ hôi).5. Dont worry about it. 3. Không có gì.6. Dont mention it. 4. Không có gì.7. Youre quite welcome. 5. Đừng bận tâm về điều đó.8. No, not at all. 6. Đừng nhắc đến việc đó, không có gì9. Its my pleasure. phải bận tâm đâu.7. Không có gì. 9. Giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của8. Không, không có gì cả. tôi. 10. Đó là điều nhỏ bé tôi có thể làm cho bạn. 5 Sorry - Xin Lỗi English Vietnamese1. Sorry. 1. Xin lỗi.2. Im (so / very / terribly) sorry. 2. Tôi thật sự xin lỗi.3. (I,) Ever so sorry. 3. Rất xin lỗi.4. How stupid / careless / thoughtless 4. Sao tôi lại ngớ ngẩn/ bất cẩn/ thiếuof me. suy nghĩ như vậy.5. Pardon (me). 5. Thứ lỗi cho tôi.6. Thats my fault. 6. Đó là lỗi của tôi.7. Sorry. It was all my fault. 7. Xin lỗi. Mọi lỗi lầm điều do tôi.8. Please excuse my (ignorance). 8. Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi.9. Please dont be mad at me. 9. Làm ơn, đừng giận tôi nhé.10. Please accept our (sincerest) 10. Xin hãy nhận lời xin lỗi (chânapologies. thành) của tôi.11. My mistake.I had that wrong. 11. Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng.12. I was wrong on that. ...