
CÁC CHỈ SỐ CẬN LÂM SÀNG part 1
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC CHỈ SỐ CẬN LÂM SÀNG part 1 CÁC CHỈ SỐ CẬN LÂM SÀNG Lời tựa Trong thực hành lâm sàng ngày nay, có rất nhiều các thăm dò và xét nghiệm cận lâm sàng, trong số đó có những xét nghiệm thường quy, tổng quát; nhưng ngày càng có nhiều thông số cận lâm sàng thuộc các chuyên khoa chủ yếu, buộc các thầy thuốc phải nhớ. Từ thức tế đó, Bộ môn Nội, khoa Y trường Đại Học Y - Dược TP. Hồ Chí Minh đã tập hợp từ một số “Sổ tay giúp trí nhớ” loại này để biên dịch ra cuốn “Sổ tay các thông số cận lâm sàng cần nhớ”, nhằm giúp cho các thầy thuốc và sinh viên Y Khoa dễ dàng tra cứu trong thực hành lâm sàng hằng ngày. Cuốn sách biên soạn lần đầu không khỏi có những thiếu sót, bất hợp lý; rất mong sự góp ý chân thành của quý đồng nghiệp để tài liệu ngày càng đầy đủ và hoàn chỉnh hơn. Chúng tôi xin cám ơn Les Laboratories Servier trong việc cung cấp tài liệu và tài trợ cho việc in ấn tài liệu này. TP.HCM, ngày 1 tháng 4 năm 2000 PGS.TS.BS Đặng Văn Phước Phó khoa trưởng khoa Y, Chủ nhiệm Bộ Môn Nội/ Trường ĐH Y-Dược TPHCM, Phó giám đốc bệnh viện chợ rẫy Phó chủ tịch hội tim mạch TPHCM. ThS.BS. Nguyễn Xuân Tuấn Anh ThS.BS. Trương Quang Bình ThS.BS. Nguyễn Văn Trí ThS.BS. Đoàn Thái Giảng viên bộ môn Nội/ Trường ĐH Y-Dược TPHCM. 1 http://www.ebook.edu.vn 1.1 ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG PHỨC ĐỘ QRS BÌNH THƯỜNG Sóng P: Thời gian Dạng 2 pha ở V1 với phần âm chiếm ưu thế. KHOẢNG PR: ngắn 0,20 s: Block nhĩ thất độ I QRS: ≥ 0,12 S: Block nhánh hoàn toàn 0,10-0,12s: Block nhánh không hoàn toàn PHÌ ĐẠI THẤT T NẾU: QRS rộng Sokolow ≥ 35mm Dạng rS ở V1, Rs ở V5 Trục lệch T ĐOẠN ST: Chênh lên: uốn lồi: tổn thương dưới thượng mạc uốn lõm: viêm màng ngoài tim Chênh xuống: thẳng, đi xuống: tổn thương dưới nội mạc dạng hình đáy chén: ngấm Digitalique SÓNG T: Cao bất thường, nhọn, đối xứng → thiếu máu dưới nội mạc, tăng cali máu Đảo ngược, sâu, đối xứng → thiếu máu dưới thượng mạc, viêm màng ngoài tim, viêm cơ tim. Đảo ngược không đối xứng → phì đại thất KHOẢNG QT: Dài - hạ calci máu, hạ kali máu, dùng quinidine, Amiodarone. ngắn – tăng calci máu, ngấm Digitalique. SÓNG Q: Nhồi máu cơ tim (sau 6 giờ) Chuyển đạo Vùng nhồi máu D1 aVL bên D2 D3 aVF dưới V1 V2 V3 trước vách V3 V4 mỏm V1-V6 D1 aVL trước rộng V7 V8 V9 đáy V3R V4R thất P 1.3 XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM 3 http://www.ebook.edu.vn TÍNH TRỤC TRUNG BÌNH CỦA QRS TRÊN CÁC CHUYỂN ĐẠO Ở MẶT PHẲNG TRÁN Xác định chuyển đạo có tổng đại số của các thành phần phức độ QRS bằng 0. Trục QRS sẽ là 90o so với chuyển đạo này. TRỤC BÌNH THƯỜNG TRỤC LỆCH P Đối với AVF: trục ở 0o Đối với D1: trục ở +90o o Đối với AVR: trục ở +120o Đối với D3: trục ở +30 Đối với AVL: trục ở +60o Đối với D2: trục ở +150o o Đối với AVF: trục ở +180o Đối với D1: trục ở + 90 TRỤC LỆCH T TRỤC VÔ ĐỊNH o Đối với D1: trục ở -90o Đối với AVF: trục ở 0 Đối với D2: trục ở -30o Đối với AVL: trục ở -120o o Đối với AVF: trục ở -180o Đối với D1: trục ở -90 Đối với AVR: trục ở -60o Đối với D3: trục ở -150o VECTƠ QRS TRUNG BÌNH Ở MẶT PHẲNG TRÁN – CÁC BỆNH LÝ Bình thường Trục lệch T Trục lệch P 0; +90o 0; -90o +0o; +180o Các giới hạn Các bệnh lý thường Bloc phân nhánh T trước Tổn thương thất P phối hợp Nhồi máu vùng dưới Bloc phân nhánh T Phì đại thất T sau. Trẻ em. Trẻ nhủ nhi. 2 NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC PHƯƠNG PHÁP Đạp xe đạp gắng sức. Thảm lăn. CƯỜNG ĐỘ CỦA NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC: FMT = tần số tối đa trên lý thuyết = 220 – tuổi 4 http://www.ebook.edu.vn (công thức ASTRAND) Nghiệm pháp tối đa đều đạt được FMT. STT = thời gian huyết áp tâm thu PAS = Huyết áp động mạch tối đa khi gắng sức FC = Tấn số tim tối đa khi gắng sức Nghiệm pháp có ý nghĩa nếu STT > 30000 CÁC ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu y khoa giáo trình y khoa bài giảng y khoa đề cương y khoa tài liệu y hocTài liệu có liên quan:
-
LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
20 trang 228 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và can thiệp trẻ có rối loạn phổ tự kỷ: Phần 1
42 trang 207 0 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 190 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 130 0 0 -
SINH MẠCH TÁN (Nội ngoại thương biện hoặc luận)
2 trang 90 1 0 -
XÂY DỰNG VHI (VOICE HANDICAP INDEX) PHIÊN BẢN TIẾNG VIỆT
25 trang 62 0 0 -
KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, KỸ NĂNG SỬ DỤNG ORESOL
22 trang 53 0 0 -
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc MEPRASAC HIKMA
5 trang 47 0 0 -
39 trang 40 0 0
-
CỐ TINH HOÀN (Y phương tập giải)
3 trang 40 0 0 -
10 trang 39 0 0
-
Bài giảng Sản phụ khoa - Phần 1
76 trang 39 0 0 -
Chapter 075. Evaluation and Management of Obesity (Part 5)
5 trang 39 0 0 -
Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm: Phần 1
111 trang 39 0 0 -
National Healthcare Quality Report - part 3
15 trang 37 0 0 -
Lý thuyết Kinh mạch và Huyệt đạo: HỆ THỐNG KINH LẠC MẠCH
6 trang 37 0 0 -
Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm: Phần 2
42 trang 37 0 0 -
31 trang 36 0 0
-
ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU BỆNH CỦA U THẬN Ở TRẺ EM
34 trang 36 0 0 -
Handbook of sexual dysfunction - part 1
36 trang 35 0 0