Các công thức lượng giác
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 120.25 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu sau đây tổng hợp các công thức lượng giác như hệ thức cơ bản, giá trị của các hàm số lượng giác những góc đặc biệt, cung liên kết, công thức cộng, công thức nhân đôi, nhân ba, công thức hạ bậc và các công thức lượng giác khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các công thức lượng giácCông thức lượng giác Lớp 10A3 Các Công Thức Lượng GiácI. Hệ thức cơ bảncos2 α + sin2 α = 1; tan α = ; cot α =1 + tan2 α = ; 1 + cot2 α = tanα .cotα = 1II. Giá Trị Của Các Hàm Số Lượng Giác Những Góc Đặc Biệt Góc 2 3 0 π 2π 6 4 3 2 3 2 Hàm 0o 30o 45o 60o 90o 180o 120o 270o 360o 1 √2 √3 √3 Sin 0 1 0 -1 0 2 2 2 2 √3 √2 1 1 Cos 1 0 -1 − 0 1 2 2 2 2 √3 − √3 Tan 0 1 √3 X 0 X 0 3 √3 √3 Cot X √3 1 0 X − 0 X 3 3III. Cung Liên Kết● Cung đối ● Cung bùCos(-α) = cos α cos(π - α) = - cos αSin(-α) = - sin α sin(π - α) = sin αTan(-α) = - tan α tan(π - α) = - tan αCot(-α) = - cot α cot (π - α) = - cot α 1Công thức lượng giác Lớp 10A3● Cung hơn kém π ●Cung phụ ●Cung hơn kémSin (π + α) = - sinα Sin( − α) = cos α sin(α + ) = cos α 2Cos (π + α) = - cos α Cos( − α) = sin α cos(α + ) = - sin α 2Tan (π + α) = tan α Tan( − α) = cot α tan(α + ) = - cot α 2Cot (π + α) = cot α Cot( − α) = tan α Cot(α + ) = - tan α 2IV. Công thức cộngSin( α + β ) = sinα cosβ + sinβ cosαSin( α - β ) = sinα cosβ – sinβ cosαCos( α + β ) = cosα cosβ – sinα sinβCos( α - β ) = cosα cosβ + sinα sinβTan( α + β) =Tan( α - β) = 2Công thức lượng giác Lớp 10A3V. Công thức nhân đôi, nhân baCos2α = 2cos2α -1 = 1 – 2sin2α = cos2α – sin2α Cos3α = 4cos3α - 3cosαSin2α = 2sinα cosα Sin3α = 3sinα – 4sin3 αTan2α = Tan3α =VI. Công thức hạ bậcCos2α =Sin2α = Cos3α =Tan2 α = Sin3α =VII. Công thức biểu diễn qua t =tanCos α = sin α =Tan α = Cot α =VIII. Công thức biến đổi tổng thành tíchCos α + cos β = 2cos cosCos α - cos β = -2sin sinSin α + sin β = 2sin cos 3Công thức lượng giác Lớp 10A3Sin α - sin β = 2cos sin ( )Tan α + tan β = ( )Tan α - tan β = ( )cot + = ( )cot − =IX. Công thức biến đổi tích thành tổngCos α cos β = [cos(ab) + cos(a+b)]Sin α sin β = [cos(a - b) cos(a+b)]Sin α cos β = [sin(a + b) + sin(a-b)]Sin β cos α = [sin(a+b) - sin(a-b)]X. Một số công thức khác1+ cos α = 2cos2 ; 1- cos α = 2sin21 +sin α = 2cos2 ( − ) = 2cos2 ( − ) = (cos + sin )2 4 2 2 41 - sin α = 2sin2 ( 4 − 2) = 2sin2 (2 − 4) = ( ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các công thức lượng giácCông thức lượng giác Lớp 10A3 Các Công Thức Lượng GiácI. Hệ thức cơ bảncos2 α + sin2 α = 1; tan α = ; cot α =1 + tan2 α = ; 1 + cot2 α = tanα .cotα = 1II. Giá Trị Của Các Hàm Số Lượng Giác Những Góc Đặc Biệt Góc 2 3 0 π 2π 6 4 3 2 3 2 Hàm 0o 30o 45o 60o 90o 180o 120o 270o 360o 1 √2 √3 √3 Sin 0 1 0 -1 0 2 2 2 2 √3 √2 1 1 Cos 1 0 -1 − 0 1 2 2 2 2 √3 − √3 Tan 0 1 √3 X 0 X 0 3 √3 √3 Cot X √3 1 0 X − 0 X 3 3III. Cung Liên Kết● Cung đối ● Cung bùCos(-α) = cos α cos(π - α) = - cos αSin(-α) = - sin α sin(π - α) = sin αTan(-α) = - tan α tan(π - α) = - tan αCot(-α) = - cot α cot (π - α) = - cot α 1Công thức lượng giác Lớp 10A3● Cung hơn kém π ●Cung phụ ●Cung hơn kémSin (π + α) = - sinα Sin( − α) = cos α sin(α + ) = cos α 2Cos (π + α) = - cos α Cos( − α) = sin α cos(α + ) = - sin α 2Tan (π + α) = tan α Tan( − α) = cot α tan(α + ) = - cot α 2Cot (π + α) = cot α Cot( − α) = tan α Cot(α + ) = - tan α 2IV. Công thức cộngSin( α + β ) = sinα cosβ + sinβ cosαSin( α - β ) = sinα cosβ – sinβ cosαCos( α + β ) = cosα cosβ – sinα sinβCos( α - β ) = cosα cosβ + sinα sinβTan( α + β) =Tan( α - β) = 2Công thức lượng giác Lớp 10A3V. Công thức nhân đôi, nhân baCos2α = 2cos2α -1 = 1 – 2sin2α = cos2α – sin2α Cos3α = 4cos3α - 3cosαSin2α = 2sinα cosα Sin3α = 3sinα – 4sin3 αTan2α = Tan3α =VI. Công thức hạ bậcCos2α =Sin2α = Cos3α =Tan2 α = Sin3α =VII. Công thức biểu diễn qua t =tanCos α = sin α =Tan α = Cot α =VIII. Công thức biến đổi tổng thành tíchCos α + cos β = 2cos cosCos α - cos β = -2sin sinSin α + sin β = 2sin cos 3Công thức lượng giác Lớp 10A3Sin α - sin β = 2cos sin ( )Tan α + tan β = ( )Tan α - tan β = ( )cot + = ( )cot − =IX. Công thức biến đổi tích thành tổngCos α cos β = [cos(ab) + cos(a+b)]Sin α sin β = [cos(a - b) cos(a+b)]Sin α cos β = [sin(a + b) + sin(a-b)]Sin β cos α = [sin(a+b) - sin(a-b)]X. Một số công thức khác1+ cos α = 2cos2 ; 1- cos α = 2sin21 +sin α = 2cos2 ( − ) = 2cos2 ( − ) = (cos + sin )2 4 2 2 41 - sin α = 2sin2 ( 4 − 2) = 2sin2 (2 − 4) = ( ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công thức lượng giác Hệ thức cơ bản Hàm số lượng giác Cung liên kết Công thức cộng Công thức nhân đôiTài liệu có liên quan:
-
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 toàn tập đầy đủ các chủ đề hay
536 trang 63 0 0 -
17 trang 58 0 0
-
Giáo án môn Toán lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
506 trang 51 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 11 bài 1: Hàm số lượng giác
22 trang 45 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
17 trang 45 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
12 trang 45 0 0 -
70 trang 43 0 0
-
10 trang 42 0 0
-
Sách giáo khoa Toán 11 - Tập 1 (Bộ sách Cánh diều)
126 trang 42 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa
35 trang 41 0 0