
Các cụm động từ thông dụng với DO
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các cụm động từ thông dụng với DO Các cụm động từ thông dụng với DO Đây là một tập quán hành văn của người Anh, Mĩ (styles), thay vì dùng một tiếng động từ, họ ưa chuộng dùng động từ + danh từ để kéo dài phần vị ngữ (predicative) hơn. Từ các cách kết hợp từ tự nhiên trên, ta có thể thấy, nhiều sự kết hợp giữa DO/MAKE + Danh từthường có nghĩa tương đương với 1 động từ. Nhưng trên thực tế, người bản xứ thường sử dụng lối thành lập collocations. - do your best : làm hết sức mình e.g. All that matters in the exam is to do your best. Điều quan trọng nhất trong kì thi là hãy làm hết sức mình. - do damage (to) : gây hại đến e.g. The storm did some damage to our roof. Cơn bão đã gây thiệt hại phần nào cho cái trần nhà của chúng tôi. - do an experiment : làm thí nghiệm e.g. We are doing an experiment to test how the metal reacts with water. Chúng tôi đang làm thí nghiệm để kiểm tra xem kim loại phản ứng với nước như thế nào. - do exercises : làm bài tập, tập thể dục. e.g. We'll do some exercises practicing these collocations tomorrow. Chúng con sẽ làm bài tập thực hành những sự kết hợp tự nhiên này vào ngày mai. - do someone a good turn / do someone a favor : làm việc tốt, làm ân huệ e.g. Scouts and guides are supposed to do someone a good turn every day. Các hướng đạo sinh nên làm việc tốt mỗi ngày. - do harm : có hại, gây hại e.g. Changing the rules may do more harm than good. Thay đổi luật lệ có thể có hại hơn là có lợi. - do your hair : thay đổi kiểu tóc, làm tóc e.g. No, I'm not ready. I haven't done my hair yet. Không, mình chưa sẵn sàng. Mình vẫn chưa làm tóc xong mà. - do your homework : làm bài tập về nhà e.g. My son has to do his homework straight after school. Con trai tôi phải làm phải tập về nhà của nó ngay sau khi đi học về. - do the ironing / shopping / washing, etc. : ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ ... e.g. I'll do the washing if you do the ironing. Em sẽ giặc giũ nếu anh ủi đồ. - do research : nghiên cứu. e.g. I'm still doing research for my thesis. Tôi vẫn còn đang nghiên cứu để làm luận văn. - do a / the crossword : giải ô chữ (bạn nguyenhoaphuong bổ sung) e.g. I like doing the crossword. Tôi thích chơi giải ô chữ. Từ các cách kết hợp từ tự nhiên trên, ta có thể thấy, nhiều sự kết hợp giữa DO/MAKE + Danh từthường có nghĩa tương đương với 1 động từ. Thí dụ, do research = (to) research, make a mistake = (to) mistake... Nhưng trên thực tế, người bản xứ thường sử dụng lối thành lập collocations. Đây là một tập quán hành văn của người Anh, Mĩ (styles), thay vì dùng một tiếng động từ, họ ưa chuộng dùng động từ + danh từ để kéo dài phần vị ngữ (predicative) hơn.
Tài liệu có liên quan:
-
Phương pháp nâng cao kỹ năng nghe tiếng Anh
5 trang 295 0 0 -
Tài liệu Cách hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh
8 trang 294 0 0 -
Phân biêt dạng viết tắt và rút gọn
7 trang 290 0 0 -
Một số cụm từ, công thức viết câu trong Tiếng Anh: Phần 1
12 trang 288 0 0 -
Viết và nói tiếng Anh cực dễ với một số từ chuyển ý
5 trang 251 0 0 -
NHỮNG ĐIỀM NGỮ PHÁP CẦN CHÚ Ý TRONG CHƯƠNG TRÌNH ANH VĂN LỚP 9
8 trang 237 0 0 -
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 7 UNIT 5
8 trang 229 0 0 -
NHỮNG CÂU CHUYỆN SONG NGỮ ANH-VIỆT DÀNH CHO TRẺ EM 5
11 trang 178 0 0 -
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 7 UNIT 1:
8 trang 168 0 0 -
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng học tiếng Anh nhìn từ góc độ giảng viên
6 trang 168 0 0 -
Cách sử dụng Tiếng Anh trong những tình huống trang trọng
6 trang 167 0 0 -
Một số từ và cụm từ liên kết trong tiếng Anh
6 trang 165 0 0 -
Tài liệu về Ý nghĩa một số tiền tố trong tiếng Anh
7 trang 149 0 0 -
Cách sử dụng từ viết tắt trong tiếng anh.
5 trang 147 0 0 -
Dùng các tước vị trong tiếng Anh như thế nào ?
6 trang 145 0 0 -
Viết văn theo cách của người Anh
5 trang 139 0 0 -
Cách dùng dấu câu trong Tiếng Anh
7 trang 136 0 0 -
Diphthong /ʊə/ (Nguyên âm đôi /ʊə/)
5 trang 129 0 0 -
Ghi nhớ – 1 kĩ năng rất quan trọng trong học tiếng Anh
6 trang 125 0 0 -
Diễn đạt cho người bản ngữ hiểu khi bạn … bí
5 trang 117 0 0