Tài liệu thông tin về các dạng của động từ V-ing cũng như một số bài tập giúp các bạn vận dụng nhằm khắc sâu kiến thức, hỗ trợ việc học tiếng Anh hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các dạng của động từ V-ing
GERUND- INFINITIVE- INFINITIVE WITHOUT TO
I. Forms of Verbs
1. Động danh từ (the gerund): V-ing
+ Là chủ ngữ của câu: dancing bored him
+ Bổ ngữ của động từ: her hobby is painting
+ Là bổ ngữ: seeing is believing
+ Sau giới từ: he was accused of smuggling
+ Sau một vài động từ
Những động từ sau được theo sau bởi V-ing:
Admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss,
postpone, practise, resist, risk, stop, remember, forget, regret, suggest, like, propose,
detest, dread, resent, pardon, try, fancy, can’t stand (=endure), can’t help (=prevent/
avoid), it’s no use/good, there is no point in,…
Ví dụ:
He admitted taking the money
Would you consider selling the property?
Chú ý: the gerund cũng theo sau những cụm từ như (chẳng có ích gì …)
• Verb + possessive adjective/ pronoun + V-ing.
Cấu trúc này được sử dụng với các động từ như: dislike, resent, object, excuse, forgive, pardon,
prevent.
Forgive my/me ringing you up so early.
He disliked me/my working late.
He resented my/me being promoted before him.
• Verb + pronoun + preposition + V-ing. Cấu trúc này được dùng với các động
từ như: forgive, prevent, stop, excuse.
You can’t prevent him from spending his own money.
2. The infinitive (động từ nguyên thể): to + Vo
• Verb + the infinitive:
Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi the infinitive:
Agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, be determined, fail, endeavour,
forget, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, remember,
seem, tend, threaten, try, volunteer expect, want, mean,...
Ví dụ:
She agreed to pay $50.
Two men failed to return from the expedition.
• Verb + how/what/when/where/ which/why + infinitive
He discovered how to open the safe.
I found out where to buy fruit cheaply.
• Verb + object + the infinitive:
Những động từ theo công thức này là advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear,
instruct, invite, let, order, permit, persuade, request, remind, see, train, teach how, urge,
warn, tempt,...
Ví dụ:
These glasses will enable you to see in the dark.
She encouraged me to try again.
• Assume, believe, consider, feel, know, suppose, understand + (object) + to Vo:
I consider him to be the best candidate= He is considered to be the best candidate
He is known to be honest.
►Chú ý: Một số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và V-ing, hãy so sánh sự khác nhau
về ý nghĩa giữa chúng.
-Stop + V-ing: dừng làm gì Stop making noise!
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1
I stop to smoke
-Stop + to V: dừng để làm gì
-Remember/forget/regret + to V: -Remember/forget/regret + V-ing:
nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại và tương nhớ/quên/tiếc đã làm gì (ở quá khứ).
lai) I paid her $2. I still remember that. I still
Remember to send this letter. remember paying her $2.
Don’t forget to buy flowers She will never forget meeting the Queen.
I regret to inform you that the train was He regrets leaving school early. It is the
canceled biggest mistake in his life.
-Try + to V: cố gắng làm gì -Try + V-ing: thử làm gì
I try to pass the exam. You should try unlocking the door with this
key.
-Like + V-ing: thích làm gì vì nó thú vị, hay, -Like + to V: làm việc đó vì nó là tốt và cần
cuốn hút, làm để thưởng thức thiết.
I like watching TV. I want to have a job. I like to learn English.
Would like + to V: mời ai đi đâu I prefer driving to travelling by train.
Would you like to go to the cinema? Prefer + to do something + rather than
Prefer + doing something + to + doing (do) something else
something else. I prefer to drive rather than travel by train.
Need + to V: cần làm gì Need/want/require + V-ing: mang nghĩa
I need to go to school today. bị động
Your hair needs cutting. The grass needs cutting.
The grass wants cutting.
Be used to + V-ing: quen với việc gì (ở hiện Used to + V: thường làm gì trong quá khứ
tại) (bây giờ không làm nữa)
I’m used to getting up early. (tôi quen với I used to get up early when I lived in Bac
việc dậy sớm) Giang
Advise/ allow/ permit/ recommend +
object + to V: Khuyên/cho phép/đề nghị ai Advise/ allow/ permit/ recommend +
làm gì Ving: Khuyên/ cho phép/ đề nghị làm gì
He advised me to apply at once. He advised applying at once.
They don't allow us to park here. They don't allow parking here.
See / hear/ smell/ feel/ notice/ watch
+ object + V-ing: Cấu trúc này được sử dụng
khi người nói chỉ chứng kiến một phần của
hành động: See / hear/ smell/ feel/ notice/ watch
I see him passing my house everyday. + object + V(nguyển thể không có 'to'):
She sm ...
Các dạng của động từ V-ing
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 618.55 KB
Lượt xem: 37
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Các dạng của động từ V-ing Ngữ pháp tiếng Anh Động từ trong tiếng Anh Động từ V-ing Cấu trúc ngữ pháp tiếng AnhTài liệu có liên quan:
-
Tài liệu ôn thi đại học chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh: Phần 1
163 trang 300 0 0 -
Một số cụm từ, công thức viết câu trong Tiếng Anh: Phần 1
12 trang 288 0 0 -
84 cấu trúc câu thường gặp trong tiếng Anh
7 trang 260 0 0 -
1 trang 257 0 0
-
30 ngày trọng điểm ngữ pháp Toeic: Phần 1
155 trang 249 2 0 -
Ôn tập các thì trong tiếng Anh
22 trang 238 0 0 -
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1
319 trang 229 0 0 -
Tiếng Anh - Thành ngữ trong các tình huống: Phần 2
129 trang 227 0 0 -
1 trang 222 0 0
-
Cấu trúc ngữ pháp tiếng anh: Had better. It's time …
5 trang 221 0 0