Danh mục tài liệu

CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN TỪ A SANG B ; B SANG C; C SANG ...

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 277.95 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN TỪ A SANG B ; B SANG C; C SANG ... Bài 1: Ba kho chứa 560 tấn thóc .Nếu chuyển 30 tấn từ kho thứ nhất sang kho thứ 2 Sau đó chuyển 25 tấn từ kho thứ 2 sang kho thứ 3 rồi chuyển 12 tấn từ kho thứ 3 sang kho thứ nhất thì số thóc ở 3 kho bằng nhau .Tính số thóc mỗi kho. Bài 2 Ba kho chứa 240 tấn thóc .Nếu chuyển 25 tấn từ kho thứ nhất sang kho thứ 2 Sau đó chuyển 35...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN TỪ A SANG B ; B SANG C; C SANG ... CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN TỪ A SANG B ; BSANG C; C SANG ...Bài 1: Ba kho chứa 560 tấn thóc .Nếu chuyển 30 tấn từ kho thứ nhất sangkho thứ 2 Sau đó chuyển 25 tấn từ kho thứ 2 sang kho thứ 3 rồi chuyển 12tấn từ kho thứ 3 sang kho thứ nhất thì số thóc ở 3 kho bằng nhau .Tính sốthóc mỗi kho.Bài 2 Ba kho chứa 240 tấn thóc .Nếu chuyển 25 tấn từ kho thứ nhất sangkho thứ 2 Sau đó chuyển 35 tấn từ kho thứ 2 sang kho thứ 3 thì số thóc ở 3kho bằng nhau .Tính số thóc mỗi kho.Bài 3: Ba lớp 4a;4b;4c. đi trồng cây cả 3 lớp trồng được 120 .Số cây lớp 4avà 4 b trồng được là 70 cây ;số cây lớp 4b và 4c là 90 cây ;số cây lớp 4c và4a là 80 cây . Tính số cây mỗi lớp .CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN SỐ THÊM BỚT TỬ SỐMẪU SỐ ,CẢ TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ* TÌM PHÂN SỐ BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ.VD1:Cho phân số có tổng của tử số và mấu số là 68 Tìm phân số đó biếtnếu chuyển 6 đơn vị từ mẫu số lên tử số thì phân số có giá trị bằng 1.* Tìm số tự nhiên a sao cho khi bớt cả tử số và mẫu số đi a đơn vị thì tađược phân số mới . (Hiệu sẽ không thay đổi dựa vào hiệu để giải)VD2: Cho phân số 35/45 .Tìm số tự nhiên a sao cho khi ta bớt cả tử số vàmẫu số di a đơn vị thì ta đợc phân số 2/3.*Tìm số tự nhiên a sao cho khi thêm cả tử số và mẫu số a đơn vị thì ta đợcphân số mới .( Hiệu sẽ không thây đổi dựa vào hiệu để giải)VD3: Cho phân số 17/25 .Tìm số tự nhiên a sao cho khi ta bớt cả tử số vàmẫu số di a đơn vị thì ta đợc phân số 2/3.-Tìm số tự nhiên a sao cho khi thêm (hoặc bớt) tử số đi a đơn vị ta đượcphân số mới .(Mẫu số không đổi cần dựa vào mẫu số để giải)VD 4: Cho phân số 34/90 .Hỏi phải bớt tử số bao nhiêu đơn vị để đợc phânsố có giá trị bằng 1/5*Tìm số tự nhiên a sao cho khi thêm hoặc bớt mẫu số a đơn vị ta được phânsố mới. (Tử số không đổi cần dựa vào tử số để giải )BÀI TÂP1. Cho phân số 35/54 Hỏi phải bớt tử số đi bao nhiêu đơn vị để đợc phân số5/9.2.Cho phân số 15/54 Hỏi phải bớt mẫu số đi bao nhiêu đơn vị để được phânsố 3/10.* Chuyển từ tử số xuống mẫu số a đơn vị (hoặc mẫu số lên tử số a đơn vị thìphân số có giá trị...) Tổng của tử số và mẫu số không thay đổi dựa vào tổngđể giải .Ví dụ : Cho phân số 13 /47 Hỏi phải chuyển bao nhiêu đơn vị từ tử số xuốngmẫu số để được phân số 1/5.CHÚ Ý: Dạng bài này cần xác định hiệu của tử số và mẫu số (Lưu ý khi cócụm từ phân số bằng 1 nghĩa là tử số bằng mẫu số)Bài 1: Cho phân số có tổng của tử số và mấu số là 68 Tìm phân số đó biếtnếu chuyển 6 đơn vị từ mẫu số lên tử số thì phân số có giá trị bằng 1.Bài 2. Cho phân số 35/54 Hỏi phải bớt tử số đi bao nhiêu đơn vị để đợcphân số 5/9.Bài 3. Cho phân số 26/45. Hãy tìm số tự nhiên c sao cho thêm c vào tử số vàgiữ nguyên mẫu số , ta được phân số mới có giá trị bằng 2/3.Bài 4. Cho phân số 25/37 . Hãy tìm số tự nhiên c sao cho đem mẫu số củaphân số đã cho trừ đi c và giữ nguyên tử số ta được phân số mới có giá trịbằng 5/6.Bài 5.Cho phân số a/b có b-a = 21. Phân số a/b sau khi rút gọn thì được phân số16/23. Tìm phân số a/b.Bài 6. Cho phân số 33/21. Hỏi cùng phải bớt đi ở cả tử số và mẫu số một sốlà bao nhiêu đê được một phân số mới có giá trị bằng 5/3.Bài 7. Cho phân số 37/128. Hãy tìm số tự nhiên a sao cho khi bớt a ở tử sốvà thêm a vào mẫu số ta được phân số mới có giá trị bằng 2/9.Bài 8. Cho phân số 39/69. Hãy tìm số tự nhiên m, sao cho thêm m vào cả tửsố và mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng 3/5.Bài 9. Cho phân số 234/369. Hỏi phải cùng bớt ở tử số và mẫu số bao nhiêuđơn vị để được phân số mới và rút gọn phân số mới đó, ta được phân số 5/8.Bài 10. Cho phân số a/b có a + b = 136. Rút gọn phân số a/b thì được phânsố 3/5. Tìm phân số đã cho.Bài 11. Cho phân số a/b có hiệu giũa mẫu số và tử số là 18. Sau khi rút gọnphân số a/b ta được phân số 5/7. Tìm phân số a/b.Bài 12. Cho phân số m/n có giá trị bằng phân số 6/7. Nếu giảm tử số đi 12đơn vị thì được phân số mới có giá trị bằng phân số 36/49. Tìm phân số m/nđã cho.Bài 13. Hãy tìm 6 phân số tối giản ở giữa 1/5 và 3/8.Bài 12. a, Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 3/4; 5/6; 7/8 b, Hãy tím 5 phân số có tử số chia hết cho 5 và nằm giữa 9/10 và11/13.Bài 14. Viết các phân số sau thàh tổng của các phân có mẫu số khác nhau vàcó tử số đều bằng 1: a, 31/32 ; b, 25/27.Bài 15.: Hãy phân tích các phân số sau đây thành tổng của 3 phân số tối giảncó cùng mẫu số:a, 13/36 b, 31/60Bài 16. Tìm tổng của các phân số có tử số là 3, lớn hơn 1/6 nhưng bé hơn1/5 ...

Tài liệu có liên quan: