
CÁC KHÁI NIỆM VỀ DỊCH TỄ HỌC NHIỄM TRÙNG
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 62.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Bệnh nhiễm trùng chiếm vị trí quan trọng trong dịch tễ học hiện đại vì các lýdo sau đây ngoại trừ lý doA. Bệnh nhiễm trùng là nguyên nhân hàng đầu của bệnh tật tử vong trên thếgiớiB. Có những biến đổi mới về mặt chủng loại và độc lực của vi sinh vật gâybệnhC. Nghiên cứu dịch tễ học bệnh nhiễm trùng sẽ góp phần ngăn ngừa và tiêudiệt các bệnh này trong tương laiD. Ở các nước đang phát triển bệnh nhiễm trùng thường gắn liền với tìnhtrạng suy dinh dưỡng, văn hóa thấp kém và các...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC KHÁI NIỆM VỀ DỊCH TỄ HỌC NHIỄM TRÙNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ DỊCH TỄ HỌC NHIỄM TRÙNG Bệnh nhiễm trùng chiếm vị trí quan trọng trong dịch tễ học hiện đại vì các lý1. do sau đây ngoại trừ lý do A. Bệnh nhiễm trùng là nguyên nhân hàng đầu của bệnh tật tử vong trên thế giới B. Có những biến đổi mới về mặt chủng loại và độc lực của vi sinh vật gây bệnh C. Nghiên cứu dịch tễ học bệnh nhiễm trùng sẽ góp phần ngăn ngừa và tiêu diệt các bệnh này trong tương lai D. Ở các nước đang phát triển bệnh nhiễm trùng thường gắn liền với tình trạng suy dinh dưỡng, văn hóa thấp kém và các hành vi khác có liên quan đến xã hội E. Công tác phòng chống bệnh nhiễm trùng it có hiệu quả @ A. Bệnh nhiễm trùng ở các nước đang phát triển gắn liền với2. B. Yếu tố thiên nhiên và xã hội C. Tình trạng dinh dưỡng, kinh tế, văn hóa, hành vi có liên quan đến sức khỏe @ D. Sự biến đổi nhanh về tính di truyền của vi sinh vật E. Nguồn lực y tế hạn hẹp và kém chất lượng Đặc điểm của môi trường thuận lợi cho sự phát triển của tác nhân Nhiễm trùng là3. A. Sự xâm nhiễm của vi sinh vật gây bệnh vào các cơ quan khác nhau trong cơ thể B. Sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào bên trong một cơ thể ký chủ @ C. Sự gây bệnh cho ký chủ bởi vi sinh vật ký sinh D. Sự truyền một bệnh nhiễm trùng cho một cơ thể ký chủ E. Biểu hiện lâm sàng ở cơ thể ký chủ sau khi tác nhân xâm nhập vào cơ thể đó Truyền nhiễm là4. A. Sự xâm nhiễm của vi sinh vật gây bệnh vào các cơ quan trong cơ thể B. Sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào trong cơ thể ký chủ C. Sự gây bệnh cho ký chủ bởi vi sinh vật ký sinh D. Sự truyền một bệnh nhiễm trùng nào đó từ cơ thể này sang cơ thể khác @ E. Sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào bên trong một cơ thể ký chủ từ môi trường bên ngoài Bệnh nhiễm trùng goi là “nhanh” khi thời kỳ ủ bệnh ngắn5. A. < 2 ngày B. < 1 tuần C. < 2 tuần D. < 1 tháng E. < 2 tháng @ Trong công thức tính tỷ lệ tấn công sơ cấp =Ġ x 100 thì:6. A. A là số bệnh nhân được phát hiện đầu tiên, B là số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng @ B. A là số bệnh nhân được phát hiện đầu tiên, B là số người trong cộng đồng 103 C. A là tổng số người bị nhiễm, B là tổng số người mắc bệnh D. A là số người bị bệnh, B là số người bị nhiễm E. A là số hiện mắc, B là số người tiếp thụ bệnh trong cộng đồng Trong công thức tính tỷ lệ tấn công thứ cấp =Ġ x 100 thì:7. A. C là số bệnh nhân được phát hiện ở một thời điểm, D là số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng ở thời điểm đó @ B. C là số bệnh nhân được phát hiện ở một thời điểm, B là số người trong cộng đồng ở thời điểm đó C. C là tổng số người bị nhiễm, D là tổng số người mắc bệnh D. C là số người bị bệnh, D là số người bị nhiễm E. A là số hiện mắc, B là số người tiếp thụ bệnh trong cộng đồng Khả năng gây bệnh của vi sinh vật được diễn tả bằng công thức =ĠX 100,8. trong đó: A. E là số bệnh nhân được phát hiện ở một thời điểm, F là số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng ở thời điểm đó B. E là số bệnh nhân được phát hiện ở một thời điểm, F là số người trong cộng đồng ở thời điểm đó C. E là tổng số người bị nhiễm và mắc bệnh, F là tổng số người bị nhiễm @ D. E là tổng số người bị nhiễm, F là tổng số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng E. E là tổng số người mắc bệnh, F là tổng số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng Trong bệnh nhiễm trùng, tỷ lệ tấn công được được dùng để đánh giá:9. A. Khả năng lây lan của tác nhân gây bệnh @ B. Độc tính của vi sinh vật C. Khả năng gây bệnh của vi sinh vật D. Khả năng xâm nhiễm của vi sinh vật E. Khả năng lây lan và khả năng gây bệnh của tác nhân Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh sởi là10. A. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp B. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh thấp, độc tính cao C. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp @ D. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp E. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính trung bình Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh bại liệt là11. A. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp B. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh thấp, độc tính trung bình @ C. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp D. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp E. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính trung bình Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh dại ở người là12. A. Khả năng lây lan cao, khả năng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC KHÁI NIỆM VỀ DỊCH TỄ HỌC NHIỄM TRÙNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ DỊCH TỄ HỌC NHIỄM TRÙNG Bệnh nhiễm trùng chiếm vị trí quan trọng trong dịch tễ học hiện đại vì các lý1. do sau đây ngoại trừ lý do A. Bệnh nhiễm trùng là nguyên nhân hàng đầu của bệnh tật tử vong trên thế giới B. Có những biến đổi mới về mặt chủng loại và độc lực của vi sinh vật gây bệnh C. Nghiên cứu dịch tễ học bệnh nhiễm trùng sẽ góp phần ngăn ngừa và tiêu diệt các bệnh này trong tương lai D. Ở các nước đang phát triển bệnh nhiễm trùng thường gắn liền với tình trạng suy dinh dưỡng, văn hóa thấp kém và các hành vi khác có liên quan đến xã hội E. Công tác phòng chống bệnh nhiễm trùng it có hiệu quả @ A. Bệnh nhiễm trùng ở các nước đang phát triển gắn liền với2. B. Yếu tố thiên nhiên và xã hội C. Tình trạng dinh dưỡng, kinh tế, văn hóa, hành vi có liên quan đến sức khỏe @ D. Sự biến đổi nhanh về tính di truyền của vi sinh vật E. Nguồn lực y tế hạn hẹp và kém chất lượng Đặc điểm của môi trường thuận lợi cho sự phát triển của tác nhân Nhiễm trùng là3. A. Sự xâm nhiễm của vi sinh vật gây bệnh vào các cơ quan khác nhau trong cơ thể B. Sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào bên trong một cơ thể ký chủ @ C. Sự gây bệnh cho ký chủ bởi vi sinh vật ký sinh D. Sự truyền một bệnh nhiễm trùng cho một cơ thể ký chủ E. Biểu hiện lâm sàng ở cơ thể ký chủ sau khi tác nhân xâm nhập vào cơ thể đó Truyền nhiễm là4. A. Sự xâm nhiễm của vi sinh vật gây bệnh vào các cơ quan trong cơ thể B. Sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào trong cơ thể ký chủ C. Sự gây bệnh cho ký chủ bởi vi sinh vật ký sinh D. Sự truyền một bệnh nhiễm trùng nào đó từ cơ thể này sang cơ thể khác @ E. Sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào bên trong một cơ thể ký chủ từ môi trường bên ngoài Bệnh nhiễm trùng goi là “nhanh” khi thời kỳ ủ bệnh ngắn5. A. < 2 ngày B. < 1 tuần C. < 2 tuần D. < 1 tháng E. < 2 tháng @ Trong công thức tính tỷ lệ tấn công sơ cấp =Ġ x 100 thì:6. A. A là số bệnh nhân được phát hiện đầu tiên, B là số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng @ B. A là số bệnh nhân được phát hiện đầu tiên, B là số người trong cộng đồng 103 C. A là tổng số người bị nhiễm, B là tổng số người mắc bệnh D. A là số người bị bệnh, B là số người bị nhiễm E. A là số hiện mắc, B là số người tiếp thụ bệnh trong cộng đồng Trong công thức tính tỷ lệ tấn công thứ cấp =Ġ x 100 thì:7. A. C là số bệnh nhân được phát hiện ở một thời điểm, D là số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng ở thời điểm đó @ B. C là số bệnh nhân được phát hiện ở một thời điểm, B là số người trong cộng đồng ở thời điểm đó C. C là tổng số người bị nhiễm, D là tổng số người mắc bệnh D. C là số người bị bệnh, D là số người bị nhiễm E. A là số hiện mắc, B là số người tiếp thụ bệnh trong cộng đồng Khả năng gây bệnh của vi sinh vật được diễn tả bằng công thức =ĠX 100,8. trong đó: A. E là số bệnh nhân được phát hiện ở một thời điểm, F là số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng ở thời điểm đó B. E là số bệnh nhân được phát hiện ở một thời điểm, F là số người trong cộng đồng ở thời điểm đó C. E là tổng số người bị nhiễm và mắc bệnh, F là tổng số người bị nhiễm @ D. E là tổng số người bị nhiễm, F là tổng số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng E. E là tổng số người mắc bệnh, F là tổng số người có thể tiếp thụ bệnh trong cộng đồng Trong bệnh nhiễm trùng, tỷ lệ tấn công được được dùng để đánh giá:9. A. Khả năng lây lan của tác nhân gây bệnh @ B. Độc tính của vi sinh vật C. Khả năng gây bệnh của vi sinh vật D. Khả năng xâm nhiễm của vi sinh vật E. Khả năng lây lan và khả năng gây bệnh của tác nhân Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh sởi là10. A. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp B. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh thấp, độc tính cao C. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp @ D. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp E. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính trung bình Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh bại liệt là11. A. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp B. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh thấp, độc tính trung bình @ C. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp D. Khả năng lây lan thấp, khả năng gây bệnh cao, độc tính thấp E. Khả năng lây lan cao, khả năng gây bệnh cao, độc tính trung bình Đặc trưng dịch tễ học của tác nhân trong bệnh dại ở người là12. A. Khả năng lây lan cao, khả năng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
dịch tễ học nhiễm trùng bệnh nhiễm trùng vi sinh vật gây bệnh bệnh truyền nhiễm khả năng lây lanTài liệu có liên quan:
-
Tìm hiểu về Phác đồ điều trị nhi khoa 2013 (Xuất bản lần thứ 8): Phần 1
1029 trang 183 0 0 -
Bài giảng Nhiễm HIV: Điều gì bác sỹ đa khoa cần biết? - Howard Libman, M.D
48 trang 127 0 0 -
Đề cương ôn thi hết học phần: Bệnh nội khoa thú y 1
36 trang 124 0 0 -
88 trang 97 0 0
-
143 trang 60 0 0
-
Hướng dẫn phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
49 trang 52 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh ở chó mèo
6 trang 45 0 0 -
34 trang 43 1 0
-
Tài liệu Truyền nhiễm Y5 - ĐH Y Hà Nội
104 trang 40 0 0 -
5 trang 37 0 0
-
198 trang 36 1 0
-
BỆNH ĐẬU MÙA ( Smallpox ) (Kỳ 1)
5 trang 35 0 0 -
Cách chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh truyền nhiễm, nhiệt đới: Phần 1
149 trang 35 0 0 -
NHỮNG BỆNH TRUYỀN QUA THỰC PHẨM (phần 2)
80 trang 33 0 0 -
3 trang 31 0 0
-
150 trang 31 0 0
-
Kiến thức về Vi sinh học: Phần 2
77 trang 30 0 0 -
Đại cương về Học nghề thú y: Phần 1
116 trang 30 0 0 -
Bài giảng Sản phụ khoa: Phần 2 (Tập 2) - NXB Y học
205 trang 29 0 0 -
hướng dẫn điều trị các bệnh lợn (tái bản lần 2)
101 trang 29 0 0