Các loại Query a) Select Queries (Truy vấn chọn)
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 135.66 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lấy dữ liệu từ một hay nhiều bảng, từ các bảng hay các query khác. Tạo ra các field tính toán từ các field khác( hay gán trị hằng). Tạo field tổng kết (sum) và phân nhóm dữ liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các loại Query a) Select Queries (Truy vấn chọn)1) Các loại Query a) Select Queries (Truy vấn chọn) : Lấy dữ liệu từ một hay nhiều bảng, từ các bảng hay các query khác. Tạo ra các field tính toán từ các field khác( hay gán trị hằng). Tạo field tổng kết (sum) và phân nhóm dữ liệu. b) Crosstable Queries (Truy vấn tham chiếu chéo) : Phân nhóm dữ liệu theo loại, tính tổng. Thường dùng loại này khi cần so sánh, thống kê số liệu theo tháng, quý, năm… c) Make – Table Queries (Truy vấn tạo bảng) : Tạo 1 table mới từ tập record kết quả truy vấn. Ví dụ tạo các Table cho việc Backup (file bảo trì), lưu trữ dữ liệu đã cũ ít khi đụng đến nhờ đólàm giảm kích thước file hiện hành tăng tốc độxử lý.d) Update Queries (Truy vấn cập nhập) :Thay đổi dữ liệu trên nhiều record cùng bảnghay trên nhiều bảng.e) Append Queries (Truy vấn nối dữ liệu) : Thêm record vào 1 bảng từ nhiều bảng (hayqueries) khác.f) Delete Queries (Truy vấn xóa dữ liệu) :Hủy bỏ nhiều record trên 1 bảng hay trên nhiềubảng cùng 1 lần thao tác.g) Pass throught Query – truy vấn chuyển giaoh)Data definition Query – truy vấn định nghĩa dữ liệui)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các loại Query a) Select Queries (Truy vấn chọn)1) Các loại Query a) Select Queries (Truy vấn chọn) : Lấy dữ liệu từ một hay nhiều bảng, từ các bảng hay các query khác. Tạo ra các field tính toán từ các field khác( hay gán trị hằng). Tạo field tổng kết (sum) và phân nhóm dữ liệu. b) Crosstable Queries (Truy vấn tham chiếu chéo) : Phân nhóm dữ liệu theo loại, tính tổng. Thường dùng loại này khi cần so sánh, thống kê số liệu theo tháng, quý, năm… c) Make – Table Queries (Truy vấn tạo bảng) : Tạo 1 table mới từ tập record kết quả truy vấn. Ví dụ tạo các Table cho việc Backup (file bảo trì), lưu trữ dữ liệu đã cũ ít khi đụng đến nhờ đólàm giảm kích thước file hiện hành tăng tốc độxử lý.d) Update Queries (Truy vấn cập nhập) :Thay đổi dữ liệu trên nhiều record cùng bảnghay trên nhiều bảng.e) Append Queries (Truy vấn nối dữ liệu) : Thêm record vào 1 bảng từ nhiều bảng (hayqueries) khác.f) Delete Queries (Truy vấn xóa dữ liệu) :Hủy bỏ nhiều record trên 1 bảng hay trên nhiềubảng cùng 1 lần thao tác.g) Pass throught Query – truy vấn chuyển giaoh)Data definition Query – truy vấn định nghĩa dữ liệui)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tiện ích máy tính kinh nghiệm sử dụng mẹo vặt máy tính Microsoft Access Tài liệu tham khảo MS AccessTài liệu có liên quan:
-
Thủ thuật chặn web đen bằng phần mềm
10 trang 273 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 238 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 223 0 0 -
YouTube Downloader là phần mềm cho phép bạn tải video từ YouTube
2 trang 159 0 0 -
Hướng dẫn xem video Youtube mà không cần mở trình duyệt
3 trang 113 0 0 -
Cách khắc phục lỗi không thể khởi động ở Windows
11 trang 95 0 0 -
Phần mềm quản lý điểm bằng Access
22 trang 91 0 0 -
Top 15 phần mềm ép xung tốt nhất (Phần 2)
9 trang 83 0 0 -
Sử dụng đèn flash thế nào khi chụp ảnh?
3 trang 82 0 0 -
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ KỸ THUẬT TRONG MICROSOFT POWER POINT
39 trang 77 0 0