Danh mục tài liệu

Các phím tắt (nóng) trong Microsoft Word 2007

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 20.23 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Các phím tắt (nóng) trong Microsoft Word 2007 có nội dung giới thiệu các phím tắt mới sử dụng trong tạo mới và chỉnh sửa văn bản, chọn văn bản và các đối tượng, xóa văn bản và các đối tượng, định dạng, căn lề đoạn văn bản, sao chép định dạng,... nhằm giúp bạn đọc nâng cao kỹ năng sử dụng word, đặc biệt là những ai thường xuyên sử dụng MS Word 2007.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các phím tắt (nóng) trong Microsoft Word 2007CÁC PHÍM TẮT (NÓNG) TRONG MICROSOFT WORD 200725/08/2011 15:52Tạo mới và chỉnh sửa văn bảnCtrl + N ----------------------------tạo mới một tài liệuCtrl + O ----------------------------mở tài liệuCtrl + S ----------------------------Lưu tài liệuCtrl + C ----------------------------sao chép văn bảnCtrl + X ----------------------------cắt nội dung đang chọnCtrl + V ----------------------------dán văn bảnCtrl + F ----------------------------bật hộp thoại tìm kiếmCtrl + H ----------------------------bật hộp thoại thay thếCtrl + P ----------------------------Bật hộp thoại in ấnCtrl + Z ----------------------------hoàn trả tình trạng của văn bản trướckhi thực hiện lệnh cuối cùngCtrl + Y ----------------------------phục hội hiện trạng của văn bảntrước khi thực hiện lệnh Ctrl + ZCtrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 -------đóng văn bản, đóng cửa sổ MsWordDi chuyểnCtrl + Mũi tên ----------------------- Di chuyển qua 1 ký tựCtrl + Home -------------------------- Về đầu văn bảnCtrl + End --------------------------- Về vị trí cuối cùng trong văn bảnCtrl + Shift + Home ------------------ Chọn từ vị trí hiện tại đến đầuvăn bản.Ctrl + Shift + End ------------------- Chọn từ vị trí hiện tại đến cuốivăn bảnChọn văn bản và các đối tượngShift + --> -------------------------- chọn một ký tự phía sauShift + ------------------- chọn một từ phía sauCtrl + Shift + Ctrl + A --------------------------- chọn tất cả đối tượng, văn bản, slidetùy vị trí con trỏ đang đứngXóa văn bản và các đối tượngBackspace (←) ------------------------- xóa một ký tự phía trước.Delete -------------------------------- xóa một ký tự phía sau con trỏhoặc các đối tượng đang chọn.Ctrl + Backspace (←) ------------------ xóa một từ phía trước.Ctrl + Delete ------------------------- xóa một từ phía sau.Định dạngCtrl + B ------------------------------ Định dạng in đậmCtrl + D ------------------------------ Mở hộp thoại định dạng font chữCtrl + I ------------------------------ Định dạng in nghiêng.Ctrl + U ------------------------------ Định dạng gạch chân.[size-5]Căn lề đoạn văn bảnCtrl + E ------------------------------ Canh giữa đoạn văn bản đangchọnCtrl + J ------------------------------ Canh đều đoạn văn bản đang chọnCtrl + L ------------------------------ Canh trái đoạnvăn bản đang chọnCtrl + R ------------------------------ Canh phải đoạn văn bản đangchọnCtrl + M ------------------------------ Định dạng thụt đầu dòng đoạn vănbảnCtrl + Shift + M --------------------- Xóa định dạng thụt đầu dòngCtrl + T ----------------------------- Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn vănbảnCtrl + Shift + T ---------------------- Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trởđi của đoạn văn bảnCtrl + Q ------------------------------ Xóa định dạng canh lề đoạn vănbảnSao Chép định dạngCtrl + Shift + C ---------------------- Sao chép định dạng vùng dữ liệuđang có định dạng cần sao chép.Ctrl + Shift + V ---------------------- Dán định định dạng đã sao chépvào vùng dữ liệu đang chọn.Phím tắt trên hộp thoạiTab ----------------------------------- di chuyển đến mục chọn, nhómchọn tiếp theoShift + Tab --------------------------- di chuyển đến mục chọn, nhómchọn phía trướcCtrl + Tab ---------------------------- di chuyển qua thẻ tiếp theo tronghộp thoạiShift + Tab --------------------------- di chuyển tới thẻ phía trước tronghộp thoạiAlt + Ký tự gạch chân ----------------- chọn hoặc bỏ chọn mục chọnđóAlt + Mũi tên xuống ------------------- hiển thị danh sách của danhsách sổEnter --------------------------------- chọn 1 giá trị trong danh sách sổESC ----------------------------------- tắt nội dung của danh sách sổLàm Việc với bảng biểuTab ----------------------------------- di chuyển tới và chọn nội dung củaô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng củabảngShift + Tab --------------------------- di chuyển tới và chọn nội dungcủa ô liền kế trước nóNhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên - để chọn nội dung củacác ôCtrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên -- mở rộng vùng chọn theotừng khốiShift + F8 ---------------------------- giảm kích thước vùng chọn theotừng khốiCtrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)-------- chọn nội dung cho toàn bộbảngAlt + Home ---------------------------- về ô đầu tiên của dòng hiện tạiAlt + End ----------------------------- về ô cuối cùng của dòng hiện tạiAlt + Page up ------------------------- về ô đầu tiên của cộtAlt + Page down ----------------------- về ô cuối cùng của cộtMũi tên lên --------------------------- Lên trên một dòngMũi tên xuống ------------------------- xuống dưới một dòngCác phím FF1 ----------------------------------- trợ giúpF2 ----------------------------------- di chuyển văn bản hoặc hình ảnh.(Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn EnterF3 ----------------------------------- chèn chữ tự động (tương ứng vớimenu Insert - AutoText)F4 ------------------ ...