Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO…THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH… Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ AS.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các từ thường gặp phần: Cách dùng AS
Các từ thường gặp phần: Cách dùng AS
rong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng
nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO
THAT, SO…THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH… Trong bài
này, ta xem xét cách dùng từ AS.
* CÁCH DÙNG 1: “AS” có nghĩa là BỞI VÌ
- Khác với BECAUSE, khi dùng AS để giải thích lý do thì lý do đó người
nghe/người đọc đã biết rồi.
Ví dụ:
- AS YOU FAILED THE TEST, YOU WILL HAVE TO TAKE THE WHOLE
COURSE AGAIN. (Vì bạn đã thi trượt, bạn phải học lại cả khóa học).
- AS VIETNAM IS NEXT DOOR TO CHINA, IT HAS TO BE CAUTIOUS
WITH ITS FOREIGN POLICIES. (Vì Việt Nam nằm sát bên Trung Quốc nên phải
thật trọng với chính sách ngoại giao của mình)
* CÁCH DÙNG 2: “AS” CÓ NGHĨA LÀ “VỚI TƯ CÁCH LÀ”.
- Với nghĩa này, tất nhiên sau AS phải là một danh từ.
Ví dụ:
- HE WORKS IN THAT HOSPITAL AS A CHIEF NURSE (anh ấy làm ở bệnh
viện đó với cương vị là Điều Dưỡng Trưởng).
- I AM TELLING YOU THIS AS A FRIEND (tôi cho anh biết điều này với tư
cách là một người bạn)
* CÁCH DÙNG 3: “AS” CÓ NGHĨA LÀ “NHƯ”.
- Với nghĩa “NHƯ” AS được theo sau bởi một mệnh đề (với đủ chủ ngữ và vị ngữ)
Ví dụ:
- AS I SAID, ENGLISH GRAMMAR IS NOT THAT DIFFICULT TO
UNDERSTAND (Như tôi đã nói, văn phạm tiếng Anh không đến nỗi khó hiểu
lắm).
- PLEASE DO AS YOU ARE TOLD (Vui lòng làm y như bạn được yêu cầu)
- Với nghĩa “NHƯ” AS còn được theo sau bởi một P.P (quá khứ phân từ, tức động
từ thêm ED hoặc động từ bất quy tắc ở cột 3)
- AS MENTIONED ABOVE: như đã được nhắc ở trên
- AS SHOWN ABOVE : như đã được trình bày ở trên
** VỚI NGHĨA NÀY, TRONG VĂN NÓI, TA CÓ THÀNH NGỮ KHÁ KHÁCH
SÁO “AS YOU WISH” TẠM DỊCH “TÙY BẠN VẬY” (NẾU BẠN MUỐN
VẬY TÔI SẼ LÀM THEO Ý BẠN, MẶC DÙ TÔI KHÔNG TÁN THÀNH LẮM)
* CÁCH DÙNG 4: “AS” TRONG THÀNH NGỮ “SUCH AS” VÀ “AS LONG
AS“
- SUCH AS CÓ NGHĨA LÀ “CHẲNG HẠN NHƯ”, SAU “SUCH AS” LÀ MỘT
LOẠT NHỮNG DANH TỪ DÙNG ĐỂ LIỆT KÊ. SAU SUCH AS KHÔNG CẦN
DẨU PHẨY CŨNG KHÔNG CẦN DẤU HAI CHẤM.
Ví dụ:
- THERE ARE MANY THINGS YOU CAN DO TO IMPROVE YOUR
ENGLISH, SUCH AS LISTENING TO ENGLISH MUSIC, WATCHING
ENGLISH MOVIES AND GOING TO ENGLISH SPEAKING CLUBS.(Có nhiều
thứ bạn có thể làm để cải thiện trình độ tiếng Anh của mình, chẳng hạn như nghe
nhạc tiếng Anh, xem phim tiếng Anh và tham gia câu lạc bộ nói tiếng Anh)
- I CAN PLAY MANY MUSICAL INSTRUMENTS SUCH AS THE GUITAR,
THE PIANO AND THE FLUTE (Tôi có thể chơi nhiều nhạc cụ chẳng hạn như
đàn ghita, đàn dương cầm và sáo)
- “AS LONG AS” có nghĩa “MIỄN LÀ”
Ví dụ:
- YOU CAN BORROW THIS BOOK AS LONG AS YOU RETURN IT BEFORE
SUNDAY (Bạn có thể mượn quyển sách này miễn là bạn trả lại trước ngày Chủ
nhật)
- “AS LONG AS” có nghĩa “DÀI ĐẾN …” ĐỨNG TRƯỚC MỘT CON SỐ +
ĐƠN VỊ CHIỀU DÀI
Ví dụ:
- SOME SNAKES ARE AS LONG AS 4 METERS. (một số loài rắn dài đến 4 m)
- “AS LONG AS” có nghĩa “ĐẾN…(BAO LÂU)” HOẶC “BAO LÂU…” theo
sau bởi MỘT CON SỐ + ĐƠN VỊ THỜI GIAN hoặc một mệnh đề.
Ví dụ:
- THIS JOB CAN TAKE AS LONG AS 10 DAYS (Công việc này có thể mất đến
10 ngày)
- YOU CAN STAY HERE AS LONG AS YOU LIKE (bạn có thể ở đây bao lâu
tùy thích)
* CÁCH DÙNG 5: “AS” TRONG SO SÁNH BẰNG : AS + TÍNH
TỪ/TRẠNG TỪ + AS…
Ví dụ:
- HE IS AS TALL AS HIS FATHER (ANH ẤY CAO BẰNG BỐ CỦA ANH ẤY)
.
- THIS IS NOT AS EASY AS IT LOOKS (CÁI NÀY NHÌN TƯỞNG DỄ
NHƯNG KHÔNG DỄ NHƯ VẬY ĐÂU)
- Đôi khi người ta dùng so sánh bằng nhưng không đưa ra đối tượng so sánh thứ
hai vì ngữ cảnh cho phép tự hiểu.
Ví dụ:
- HE HAS TWO DAUGHTERS. THE OLDER ONE IS NOT AS PRETTY (Ông
ấy có 2 cô con gái. Cô lớn hơn không đẹp bằng cô út)
Các từ thường gặp phần: Cách dùng AS
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 71
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công cụ học tiếng anh Tiếng anh căn bản Ngữ pháp căn bản Cấu trúc ngữ pháp Tiếng anh thông dụngTài liệu có liên quan:
-
Những lỗi ngữ pháp thường gặp khi học tiếng Anh
10 trang 171 0 0 -
Ngữ pháp thông dụng trong giao tiếp hàng ngày tiếng Anh: Phần 2
154 trang 167 0 0 -
Nghiên cứu sơ thảo ngữ pháp chức năng tiếng Việt: Phần 1
274 trang 129 1 0 -
Cấu trúc Too … To trong tiếng Anh
4 trang 124 0 0 -
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất Oxford
158 trang 117 0 0 -
Sự hoà hợp các thì trong tiếng Anh (Sequence of tenses)
4 trang 93 0 0 -
Những từ hay viết tắt trong tiếng Anh
5 trang 82 0 0 -
6 trang 67 0 0
-
9 trang 67 0 0
-
Các từ thường gặp phần 2: Cách dùng SO
6 trang 66 0 0