Các vấn đề cơ sở về phương trình nghiệm nguyên
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 171.18 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong chương trình toán THCS và THPT thì phương trình nghiệm nguyên vẫn luôn là 1 đề tài hay và khó đối với học sinh. Các bài toán nghiệm nguyên thường xuyên có mặt tại các kì thi lớn, nhỏ , trong và ngoài nước.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các vấn đề cơ sở về phương trình nghiệm nguyên M T S V N Đ CƠ S V PHƯƠNG TRÌNH NGHI M NGUYÊN Tác Gi : Phí Thái Thu n 10 chuyên Toán THPT chuyên THĐ - Bình Thu n Trong chương trình toán THCS và THPT thì phương trình nghi m nguyênv n luôn là m t đ tài hay và khó đ i v i h c sinh. Các bài toán nghi mnguyên thư ng xuyên có m t t i các kì thi l n, nh , trong và ngoài nư c.Trong bài vi t này tôi ch mu n đ c p đ n các v n đ cơ b n c a nghi mnguyên (các d ng; các phương pháp gi i) ch không đi sâu (vì v n hi u bi tcó h n). Tôi cũng s không nói v phương trình Pell (vì nó có nhi u trong cácsách) và phương trình Pythagore; Fermat (cũng có nhi u trong sách; kháini m r t đơn gi n) Chú ý: các b n có th tìm đ c thêm cu n phương trìnhvà bài toán nghi m nguyên c a th y Vũ H u Bình.Phương Pháp 1: Áp D ng Tính Chia H t D ng 1: phương trình d ng ax + by = c Ví d 1: Gi i phương trình nghi m nguyên sau: 2x + 25y = 8 (1) Gi i: Có th d dàng th y y ch n. Đ t y = 2t. Phương trình (1) trthành: x + 25t = 4. T đó ta có nghi m phương trình này: x = 4 − 25t y = 2t t∈Z Chú ý: Ta còn có cách th 2 đ tìm nghi m c a phương trình trên. Đó làphương pháp tìm nghi m riêng đ gi i phương trình b c nh t 2 n. Ta d avào đ nh lí sau: N u phương trình ax + by = c v i (a; b) = 1 có 1 t p nghi mlà (x0 ; y0 ) thì m i nghi m c a phương trình nh n t công th c: x = x0 + bt y = y0 − at t∈Z Đ nh lí này ch ng minh không khó (b ng cách th tr c ti p vào phươngtrình) D a vào đ nh lý này ; ta ch c n tìm 1 nghi m riêng c a phương trìnhax + by = c . Đ i v i các phương trình có h s a; b; c nh thì vi c tìm nghi mkhá đơn gi n nhưng v i các phương trình có a; b; c l n thì không d dàng 1chút nào . Do đó ta ph i dùng đ n thu t toán Euclide (các b n có th tìmđ c các sách ; tôi s không nói nhi u v thu t toán này) . Ngoài ra còn cóthêm phương pháp hàm Euler . D ng 2: Đưa v phương trình ư c s : Ví d 2: Gi i phương trình nghi m nguyên sau: 2x + 5y + 3xy = 8 (2) Gi i: (2) ⇔ x(2 + 3y ) + 5y = 8 ⇔ 3[x(2 + 3y ) + 5y ] = 24 ⇔ 3x(2 + 3y ) + 15y = 24 ⇔ 3x(2 + 3y ) + (2 + 3y ) · 5 = 34 ⇒ (3x + 5)(3y + 2) = 34 34 = 17.2 = 34.1 L p b ng d dàng tìm đư c nghi m phương trình trên. Ví d 3: Gi i phương trình nghi m nguyên sau: x2 + 2y 2 + 3xy − 2x − y = 6 (3) Gi i: (3) ⇔ x2 + x(3y − 2) + 2y 2 − y + a = 6 + a a là 1 s chưa bi t; a s đc xác đ nh sau. Xét phương trình: x2 + x(3y − 2) + 2y 2 − y + a = 0 ∆ = (3y − 2)2 − 4(2y 2 − y + a) = y 2 − 8y + 4 − 4a Ch n a = −3 ⇒ ∆ = y 2 − 8y + 16 = (y − 4)2 ⇒ x1 = −y − 1; x2 = −2y + 3 T đó ta có phương trình ư c s : (x + y + 1)(x + 2y − 3) = 3 D ng 3: Phương pháp tách các giá tr nguyên Ví d 4: Gi i phương trình nghi m nguyên sau: xy − x − y = 2 (4) Gi i: (4) ⇒ x(y − 1) = y + 2 ⇒ x = y+2 y −1 3 ⇒ x = 1 + y −1 ⇒ (y − 1)|3 Phương Pháp 2: Phương Pháp L a Ch n Modulo (hay còn g i là xét sdư t ng v ) 2 Trư c tiên ta có các tính ch t cơ b n sau: 1 s chính phương chia 3 dư0, 1; chia 4 dư 0, 1 ; chia 8 dư 0, 1, 4 Ví D 5: Gi i phương trình nghi m nguyên sau: x2 + y 2 = 2007 (5) Gi i: x2 ≡ 0; 1(mod4) y 2 ≡ 0; 1(mod4) ⇒ V T = x2 + y 2 ≡ 0; 1; 2(mod4) Còn V P = 2007 ≡ 3(mod4) Do đó phương trình trên vô nghi m. Có th m r ng thêm cho nhi u modulo như 5; 6; · · · và m r ng cho sl p phương; t phương; ngũ phương... Ta đ n v i ví d sau: Ví d 6: Gi i phương trình nghi m nguyên dương sau: 30 19x + 5y + 1890 = 19754 + 1993 (6) Gi i: D th y V T ≡ 19x (mod5). M t khác: 19x = (20 − 1)x ≡ (−1)x (mod5) x ch n thì 19x ≡ 1(mod5); x l thì 19x ≡ −1 ≡ 4(mod5) ⇒ V T ≡ 1; 4(mod5) Còn V P ≡ 1993 ≡ 3(mod5) (vô lí) Do đó phương trình trên vô nghi m. Chú ý: Nhi u bài toán nghi m nguyên trong đ thi vô đ ch toán các nư cđôi khi ph i xét đ n modulo khác l n ; ta xét đ n ví d sau: Ví D 7:(Balkan1998) Gi i phương trình nghi m nguyên sau: m2 = n5 − 4 (7) Gi i: m2 ≡ 0; 1; 3; 4; 5; 9(mod11) n5 − 4 ≡ 6; 7; 8(mod11) (vô lí) Do đó phương ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các vấn đề cơ sở về phương trình nghiệm nguyên M T S V N Đ CƠ S V PHƯƠNG TRÌNH NGHI M NGUYÊN Tác Gi : Phí Thái Thu n 10 chuyên Toán THPT chuyên THĐ - Bình Thu n Trong chương trình toán THCS và THPT thì phương trình nghi m nguyênv n luôn là m t đ tài hay và khó đ i v i h c sinh. Các bài toán nghi mnguyên thư ng xuyên có m t t i các kì thi l n, nh , trong và ngoài nư c.Trong bài vi t này tôi ch mu n đ c p đ n các v n đ cơ b n c a nghi mnguyên (các d ng; các phương pháp gi i) ch không đi sâu (vì v n hi u bi tcó h n). Tôi cũng s không nói v phương trình Pell (vì nó có nhi u trong cácsách) và phương trình Pythagore; Fermat (cũng có nhi u trong sách; kháini m r t đơn gi n) Chú ý: các b n có th tìm đ c thêm cu n phương trìnhvà bài toán nghi m nguyên c a th y Vũ H u Bình.Phương Pháp 1: Áp D ng Tính Chia H t D ng 1: phương trình d ng ax + by = c Ví d 1: Gi i phương trình nghi m nguyên sau: 2x + 25y = 8 (1) Gi i: Có th d dàng th y y ch n. Đ t y = 2t. Phương trình (1) trthành: x + 25t = 4. T đó ta có nghi m phương trình này: x = 4 − 25t y = 2t t∈Z Chú ý: Ta còn có cách th 2 đ tìm nghi m c a phương trình trên. Đó làphương pháp tìm nghi m riêng đ gi i phương trình b c nh t 2 n. Ta d avào đ nh lí sau: N u phương trình ax + by = c v i (a; b) = 1 có 1 t p nghi mlà (x0 ; y0 ) thì m i nghi m c a phương trình nh n t công th c: x = x0 + bt y = y0 − at t∈Z Đ nh lí này ch ng minh không khó (b ng cách th tr c ti p vào phươngtrình) D a vào đ nh lý này ; ta ch c n tìm 1 nghi m riêng c a phương trìnhax + by = c . Đ i v i các phương trình có h s a; b; c nh thì vi c tìm nghi mkhá đơn gi n nhưng v i các phương trình có a; b; c l n thì không d dàng 1chút nào . Do đó ta ph i dùng đ n thu t toán Euclide (các b n có th tìmđ c các sách ; tôi s không nói nhi u v thu t toán này) . Ngoài ra còn cóthêm phương pháp hàm Euler . D ng 2: Đưa v phương trình ư c s : Ví d 2: Gi i phương trình nghi m nguyên sau: 2x + 5y + 3xy = 8 (2) Gi i: (2) ⇔ x(2 + 3y ) + 5y = 8 ⇔ 3[x(2 + 3y ) + 5y ] = 24 ⇔ 3x(2 + 3y ) + 15y = 24 ⇔ 3x(2 + 3y ) + (2 + 3y ) · 5 = 34 ⇒ (3x + 5)(3y + 2) = 34 34 = 17.2 = 34.1 L p b ng d dàng tìm đư c nghi m phương trình trên. Ví d 3: Gi i phương trình nghi m nguyên sau: x2 + 2y 2 + 3xy − 2x − y = 6 (3) Gi i: (3) ⇔ x2 + x(3y − 2) + 2y 2 − y + a = 6 + a a là 1 s chưa bi t; a s đc xác đ nh sau. Xét phương trình: x2 + x(3y − 2) + 2y 2 − y + a = 0 ∆ = (3y − 2)2 − 4(2y 2 − y + a) = y 2 − 8y + 4 − 4a Ch n a = −3 ⇒ ∆ = y 2 − 8y + 16 = (y − 4)2 ⇒ x1 = −y − 1; x2 = −2y + 3 T đó ta có phương trình ư c s : (x + y + 1)(x + 2y − 3) = 3 D ng 3: Phương pháp tách các giá tr nguyên Ví d 4: Gi i phương trình nghi m nguyên sau: xy − x − y = 2 (4) Gi i: (4) ⇒ x(y − 1) = y + 2 ⇒ x = y+2 y −1 3 ⇒ x = 1 + y −1 ⇒ (y − 1)|3 Phương Pháp 2: Phương Pháp L a Ch n Modulo (hay còn g i là xét sdư t ng v ) 2 Trư c tiên ta có các tính ch t cơ b n sau: 1 s chính phương chia 3 dư0, 1; chia 4 dư 0, 1 ; chia 8 dư 0, 1, 4 Ví D 5: Gi i phương trình nghi m nguyên sau: x2 + y 2 = 2007 (5) Gi i: x2 ≡ 0; 1(mod4) y 2 ≡ 0; 1(mod4) ⇒ V T = x2 + y 2 ≡ 0; 1; 2(mod4) Còn V P = 2007 ≡ 3(mod4) Do đó phương trình trên vô nghi m. Có th m r ng thêm cho nhi u modulo như 5; 6; · · · và m r ng cho sl p phương; t phương; ngũ phương... Ta đ n v i ví d sau: Ví d 6: Gi i phương trình nghi m nguyên dương sau: 30 19x + 5y + 1890 = 19754 + 1993 (6) Gi i: D th y V T ≡ 19x (mod5). M t khác: 19x = (20 − 1)x ≡ (−1)x (mod5) x ch n thì 19x ≡ 1(mod5); x l thì 19x ≡ −1 ≡ 4(mod5) ⇒ V T ≡ 1; 4(mod5) Còn V P ≡ 1993 ≡ 3(mod5) (vô lí) Do đó phương trình trên vô nghi m. Chú ý: Nhi u bài toán nghi m nguyên trong đ thi vô đ ch toán các nư cđôi khi ph i xét đ n modulo khác l n ; ta xét đ n ví d sau: Ví D 7:(Balkan1998) Gi i phương trình nghi m nguyên sau: m2 = n5 − 4 (7) Gi i: m2 ≡ 0; 1; 3; 4; 5; 9(mod11) n5 − 4 ≡ 6; 7; 8(mod11) (vô lí) Do đó phương ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu học môn toán phương pháp dạy học toán sổ tay toán học giải phương trình nghiệm nguyên phương trình nghiệm nguyên cơ sở phương trình nghiệm nguyênTài liệu có liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 262 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 124 0 0 -
69 trang 104 0 0
-
Lý thuyết và bài tập Số nguyên tố
6 trang 80 0 0 -
7 trang 62 1 0
-
0 trang 50 0 0
-
31 trang 45 1 0
-
Giáo trình Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học toán: Phần 1
64 trang 42 0 0 -
Bài tập Toán cao cấp C2 đại học
15 trang 41 0 0 -
7 trang 41 0 0