
Cách dùng thì Quá khứ hoàn thành
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cách dùng thì Quá khứ hoàn thành Cách dùng thì Quá khứ hoàn thành They had left by the time I got to the restaurant.Khi nào chúng ta dùng thì Quá khứ Hoàn thành?Khi chúng ta nói về quá khứ chúng ta dùng thì Quá khứ thường:He came home.Khi chúng ta nói về điều gì đó xảy ra trước thời điểm này, chúng ta dùng thì Quákhứ hoàn thành:I had finished before he came home.Cấu trúc của thì Quá khứ hoàn thành: Chủ ngữ + had + past participle:By the time Sue went shopping, the shops had closed.Bill Gates had made millions of dollars before he was 30.The car was clean. They had washed it every weekend.My family had had that dog for years.Thì Quá khứ hoàn thành chỉ hành động xảy ra và hoàn thành trước một thời điểmkhác trong quá khứ.Sự khác nhau giữa Hiện tại hoàn thành và Quá khứ hoàn thành là gì?Hiện tại hoàn thành chỉ hành động xảy ra trong quá khứ nhưng có liên quan đếnhiện tại.I have never been to Canada.Quá khứ hoàn thành có liên quan tới thời điểm trong quá khứ mà đã hoàn thànhxong.Before I got married, I had never been to Canada.Hãy chú ý những trạng từ hay đi với thì hoàn thành (never, always, just, only, etc.)thường đứng giữa had và động từ phân từ II.Xem thêm: Past Perfect - Quá khứ Hoàn thành - Ngữ pháp She did not know the time because she (forgot) her watch. • Manchester United (score) twice before Liverpool did.• Tom did not go to the concert because he (see) the band many• times before. I understood the article after I (read) it twice.• After Kumar (buy) a new sofa, his mother offered to buy him• one. Ariana (had) that type of dress for a while before they came• fashionable. Thomas (put) down the phone just as you walked in.•Đáp án 1. had forgotten 2. had scored 3. had seen 4. had read 5. had bought 6. had had 7. had put
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Văn phạm tiếng anh anh văn cơ bản trắc nghiệm tiếng anh thì trong tiếng anh chia động từTài liệu có liên quan:
-
Đề thi khảo sát lần 2 có đáp án môn: Tiếng Anh 12 - Mã đề thi 124 (Năm 2015-2016)
9 trang 422 0 0 -
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học cao đẳng môn tiếng Anh: Phần 2
142 trang 392 0 0 -
Hướng dẫn viết thư tiếng Anh: Phần 2
72 trang 330 0 0 -
501 bài tập trắc nghiệm về cách hoàn chỉnh câu trong tiếng Anh: Phần 2
102 trang 283 0 0 -
Ôn tập các thì trong tiếng Anh
22 trang 237 0 0 -
từ vựng, ngữ pháp tiếng anh 10
0 trang 228 0 0 -
Các từ thường gặp : Cách dùng NEITHER
4 trang 215 0 0 -
1 trang 214 0 0
-
Trắc nghiệm khách quan Tiếng Anh: Phần 2
188 trang 210 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0057
8 trang 197 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0060
8 trang 174 0 0 -
Ngữ pháp cơ bản –Đảo ngữ (Inversions)
4 trang 165 0 0 -
Ngữ pháp động từ Tiếng Anh: Phần 1
105 trang 161 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút số 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Tố Như
5 trang 151 0 0 -
3 trang 144 1 0
-
Một số đề thi ôn luyện thi đại học môn Tiếng Anh: Phần 1
114 trang 139 0 0 -
5 trang 132 0 0
-
Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề câu ghép hợp nghĩa môn tiếng Anh
311 trang 131 0 0 -
500 câu luyện từ vựng tiếng Anh (Có đáp án)
0 trang 126 0 0 -
Đề thi thử và đáp án: Môn Tiếng Anh - Số 4
22 trang 115 0 0