Danh mục tài liệu

Cẩm nang giới từ tiếng Anh và phương pháp sử dụng: Phần 1

Số trang: 149      Loại file: pdf      Dung lượng: 20.70 MB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cuốn sách "Cẩm nang sử dụng giới từ tiếng Anh" giúp người học nắm được chính xác cấu trúc của từng câu nói để khi vận dụng không gặp bỡ ngỡ, khó khăn trong việc ráp nối thành câu văn. Tác giả giải thích cặn kẽ, thấu đáo định nghĩa, cách sử dụng của các loại giới từ, giúp người học hiểu và sử dụng một cách thành thục, dễ dàng. Sách được chia thành 2 phần, mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 1 cuốn sách.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cẩm nang giới từ tiếng Anh và phương pháp sử dụng: Phần 1 TheWInc^ TỦ SACH CIỦP HỌCTÓTTIÉNG ANH^ I Cẩm nang sửdụng - DỪNG CHO HỌC SINH THCS,THPT VÀ ÔN LUYÊN • THI ĐẠI • HỌC • - DÀNH CHO SINH VIÊN CACTRƯỜNG - DÀNH CHO NGƯỜI HỌC THÊM TIẾNG ANH CAC CẤP O H NHÀXUÁTBẶN H* -« đ ạ i HOC QUỐC GIA HÀ NÒI %! The W indy PHAN THOA (Chủ biên) CẨM NANG SỬ DỤNG GIỚI TỪ TIẾNG ANH Hiệu đính: M Ỹ H Ư Ơ N G N H À X U Ấ T BẢN ĐẠI H Ọ C QƯ ÓC G IA HÀ NỘI Lời giói thiệu Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập, tham khảo và thực hành tiếng A\nh cho bạn đọc, nhất là các bạn học sinh, sinh viên, chúng tôi đã bMên íoạn cuốn “Cẩm nang sử dụng giói từ tiếng Anh”. Hội dung cuốn sách giúp người học nắm được chính xác cấu trrúc của từng câu nói để khi vận dụng không gặp bỡ ngỡ, khó khăn tirongviệc ráp nổi thành câu văn. Cuốn sách gồm 3 phần: j*hần I: Trình bày những điều cơ bản về giới từ ’hần II: Gồm 3 mục: '^hûng giới từ theo sau danh tù 'íhững giới từ theo sau động từ Vhững giới từ theo sau tửứi từ Phần III; Các bài tập bổ trợ có kèm đáp án giúp bạn đọc củng ccô vì tự kiêm tra ỉại kiên thức của mình. Mặc dù sách đã trình bày khá chi tiết và tương đổi đầy đủ, rnhưig không tránh khỏi những thiếu sót. Nhóm biên soạn chúng tôi iTất nong các bạn độc giả góp ý, nhận xét để cuốn sách tái bản lần ssau cược tốt hơn. Hy vọng qua cuốn sách này, các bạn sẽ cải thiện đáng kể trình cđộ Aih ngữ của mình. Chúc các bạn thành công! Nhóm biên soạn « The Windy GENERAL INTRODUCTION TO PREPOSITIONS Giói thiệu chung về giói từ ĐỊNH NGHĨA (D EPIN ưiO N ) Giới từ là từ được dùng để chỉ mối quan hệ giữa danh từ, cụm danh từ hoặc từ tương đương danh từ vói một sổ từ khác trong câu, Trong trường họp này, danh từ hoặc từ tưoTig đương danh từ được gọi là tân ngữ của giói từ. Tân ngữ của giới từ có thể là: * Một danh từ (noun) • They hang the picture on the wall. Họ treo bức tranh lên tường. • I put the novel on the table. Tôi đặt cuốn tiểu thuyết trên bàn. • The cat was sleeping under the chaừ. Con mèo đang ngủ dưới ghế. * Một đại từ (pronoun) • The boy stood between us Cậu bé đứng giữa chúng tôi • Listen to her. Hãy lẳng nghe cô ấy ỉ • They looked at the strange woman. Họ nhìn người đàn bà lạ mặt. * Một trạng từ (adverb) • We haven’t met her yet till now. Cho đến bây giờ chúng tôi vẫn chưa gặp cô ta. • I haven’t phoned him since last month. Tôi không gọi điện cho anh ẩy từ tuần trước. * Một cụm từ (phrase) • They will not aưive till after the war. Họ sẽ không tới cho đến tận sau chiến tranh. • We haven’t met each other since before the graduation. Chúng tôi không gộp nhau từ trước lễ tốt nghiệp * M ột mệnh đề (clause) • ÌI judge people bv how they act. Tổi xét đoán mọi người theo cách thức họ hành động. MỘT S ỏ LOẠI GIỚI TỪ CHÍNH (SOME KINDS OF PREPOSITIONS) 1. Giói từ chỉ thòi gian (time) - After; sau khi • We’ll meet each other in front of the theatre after the play finishes. Chúng ta sẽ gặp nhau ở trước rạp hát sau khi vở kịch kết thúc. •. Don’t go out after 12 o’clock! Đùng đi ra ngoài sau 12 giờ! - At: hồi, lúc • They aưived here at 7.30. Họ tới đây lúc 7h30. • Students leave theừ school at 5.30 p.m. Học sinh tan học lúc 5h30 chiều. - Before: trước • You are supposed to come here before 8 o’clock. Anh ay phải đến đây trước 8 giờ. • I have never met her before. Tôi chưa tùng gặp cô ấy trước đó. - During: trong khi, tmng suốt • They’ve thought about that problem during the week. Họ đã suy nghĩ về vấn đề đó trong suốt cả tuần. • During the holiday. I came back hometown with my friend. Trong suot kỳ nghi, tôi đã về quê với bạn tôi -O n : ửớ lúc • Tley are leaving on Sunday. Hi sẽ rời đi vào chủ nhật. • c- Across: ngang qua, phía bên kia • She walked across the street. Cô ẩy đi bộ sang đường. • They live across the building from us. Họ song Ở phía bên kia toà nhà - Along; dọc theo • Go along the river, you’ll see a small shop. Đi dọc theo sông chị sẽ thấy một cửa hàng nhỏ. - At: ỏ’, tại • r u stay at home this evening to watch T.v. Toi nay tôi sẽ ở nhà xem ti vi • They are at the grocery store. Họ đang ở cửa hàng tạp hoá. - Behind: đằng sau • The chiid was standing behind his parents. Đứa bé đang đứng đằng sau bố mẹ nó. - Below/ beneath/ underneath: ở dưới, bên dưới • The ball of string was under/ beneath/ underneath the table. Cuộn chi nam dưới bàn. • The book was below the magazine. Cuon sách Ở dưới cuon tạp chí. - Beside; bên cạnh • Stand beside her! I’ll take you a photo. Đứitg cạnh cố ẩy đi! Tôi sẽ chụp cho anh một bức ảnh. • Our school was beside the market. Trường của chứng tôi ngay bên cạnh chợ. - Between: Ở giữa • The bank is between the hotel and the station. Nhà băng nằm giữa khách sạn và nhà ga. - I n : ở trong, bên trong • They are watching T .v in the living room. Họ đang xem tỉvỉ trong phòng khách. - Infront of: phía trước, đằng trước • n i wait for you in front of the school gate. Tôi sẽ đợi cậu trước cống trường. On: ở trên They have slicked the report on the wall. Họ đã dán bản báo cáo lên tường. Outside: bên ngoài, phía ngoài • They were talking noisily outside the house. Họ đang nói chuyện ...