Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn kinh tế học
Số trang: 48
Loại file: pdf
Dung lượng: 301.25 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung phần này chủ yếu là giới thiệu môn kinh tế học, một môn khoa học xã hội nghiên cứu sự phân bổ các nguồn lực khan hiếm cho các mục đích sử dụng có tính cạnh tranh nhằm tối ưu hóa lợi ích cá nhan, tổ chức và xã hội.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn kinh tế học CÂU H I TR C NGHI M MÔN KINH T H C 1 Nguy n Hoài B o1 Gi ng viên b môn Kinh tê h c - i h c Kinh t TP.HCM biên so n và dùng cho các l p ôn thi cao h c kinh tnăm 2010. Nh ng câu h i ây ch giúp ôn t p ch không ph n nh quan i m c a B môn ho c Trư ng mà tác gi ang làm vi c, do v y nh ng sai sót n u có là trách nhi m c a chính tác gi . Email: baohoai@gmail.com 2 M cl cM c l c ........................................................................................................................................... 2GI I THI U KINH T H C VÀ KINH T VI MÔ .................................................................... 3TH TRƯ NG, CUNG, C U, CO DÃN, VÀ CAN THI P CHÍNH PH ............................ 7L A CH N C A NGƯ I TIÊU DÙNG.................................................................................... 13DOANH NGHI P: S N XU T, CHI PHÍ VÀ L I NHU N .................................................... 18T NG QUÁT V KINH T VĨ MÔ ........................................................................................... 27S LI U KINH T VĨ MÔ VÀ CÁC LIÊN K T CƠ B N ....................................................... 29CÂN B NG TRONG TH TRƯ NG HÀNG HOÁ NG N H N ......................................... 33TI N, HO T NG NGÂN HÀNG VÀ TH TRƯ NG TI N T .......................................... 37PH I H P GI A TH TRƯ NG HÀNG HOÁ VÀ TI N T (MÔ HÌNH IS-LM) ................. 42 ÁP ÁN ........................................................................................................................................ 47TÀI LI U THAM KH O ............................................................................................................ 48 3 GI I THI U KINH T H C VÀ KINH T VI MÔ N i dung ph n này ch y u là gi i thi u môn kinh t h c, m t môn khoa h c xã h i nghiên c u s phân b các ngu n l c khan hi m cho các m c ích s d ng có tính c nh tranh nh m t i ưu hoá l i ích cá nhân, t ch c và xã h i. T s khan hi m như là m t qui lu t nên m i l a ch n luôn i kèm v i chi phí cơ h i. Chính vì th , nh ng nhà kinh t thư ng nói m t cách cay ng nhưng r t th c: “không có b a ăn nào là mi n phí” (there are no free lunch).1. Kinh t h c có th nh nghĩa là m t môn khoa h c nh m gi i thích: a. T t c các hành vi c a con ngư i. b. S l a ch n trong b i c nh có s khan hi m ngu n l c. c. S l a ch n b quy t nh b i các chính tr gia. d. Các quy t nh c a h gia ình.2. Chi phí cơ h i là c a m t quy t nh là: a. Chi phí ra quy t nh ó. b. Chi phí c a các cơ h i khác. c. T ng l i ích khác b m t. d. L i ích khác l n nh t b m t khi ra quy t nh.3. N u b n mua m t lon nư c CocaCola a. B n và ngư i bán cùng có l i. b. B n s có l i còn ngư i bán thì không n u b n mua vào lúc n a êm. c. Ngư i bán có l i còn b n s thi t vì ph i tr ti n. d. Ngư i bán s có l i còn b n ch có l i khi tr i nóng.4. M t ví d v th trư ng th t b i là khi: a. M t ngư i bán ki m soát th trư ng b ng cách gi m s n lư ng làm giá g o tăng. b. Giá c a g o tăng do m t mùa. c. Ti n lương c a công nhân xay g o gi m. d. Lãi su t tín d ng cho nông dân vay tăng.5. Phát bi u nào bên dư i xem là th c ch ng (positive)? a. Ph i chi Vi t Nam m c a ngo i thương s m. b. Vi t Nam nên khuy n khích xu t kh u c. Xu t kh u s làm tăng th ng dư c a nhà s n xu t trong nư c 4 d. Phá giá trong giai o n này không ph i là cách làm t t cho xu t kh u c a Vi t Nam.6. Nhi m v c a khoa h c kinh t là a. Giúp th gi i tránh kh i s d ng quá m c ngu n l c khan hi m. b. Giúp chúng ta hi u n n kinh t v n hành như th nào. c. Cho chúng ta bi t i u gì thì t t cho chúng ta. d. L a ch n có o c v các v n như ma tuý, ch t kích thích…7. Phát bi u nào bên dư i không ph i là cơ s chính ph can thi p vào th trư ng a. Hàng hoá có tính không lo i tr (non-excludable) nhưng tranh giành (rival) b. Hàng hoá có không lo i tr và không tranh giành (non-rival) c. Hàng hoá có ngo i tác tiêu c c d. Hàng hoá có tính tranh giành (rival) và lo i tr (excludable)8. Ngu n l c s n xu t là t t c nh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn kinh tế học CÂU H I TR C NGHI M MÔN KINH T H C 1 Nguy n Hoài B o1 Gi ng viên b môn Kinh tê h c - i h c Kinh t TP.HCM biên so n và dùng cho các l p ôn thi cao h c kinh tnăm 2010. Nh ng câu h i ây ch giúp ôn t p ch không ph n nh quan i m c a B môn ho c Trư ng mà tác gi ang làm vi c, do v y nh ng sai sót n u có là trách nhi m c a chính tác gi . Email: baohoai@gmail.com 2 M cl cM c l c ........................................................................................................................................... 2GI I THI U KINH T H C VÀ KINH T VI MÔ .................................................................... 3TH TRƯ NG, CUNG, C U, CO DÃN, VÀ CAN THI P CHÍNH PH ............................ 7L A CH N C A NGƯ I TIÊU DÙNG.................................................................................... 13DOANH NGHI P: S N XU T, CHI PHÍ VÀ L I NHU N .................................................... 18T NG QUÁT V KINH T VĨ MÔ ........................................................................................... 27S LI U KINH T VĨ MÔ VÀ CÁC LIÊN K T CƠ B N ....................................................... 29CÂN B NG TRONG TH TRƯ NG HÀNG HOÁ NG N H N ......................................... 33TI N, HO T NG NGÂN HÀNG VÀ TH TRƯ NG TI N T .......................................... 37PH I H P GI A TH TRƯ NG HÀNG HOÁ VÀ TI N T (MÔ HÌNH IS-LM) ................. 42 ÁP ÁN ........................................................................................................................................ 47TÀI LI U THAM KH O ............................................................................................................ 48 3 GI I THI U KINH T H C VÀ KINH T VI MÔ N i dung ph n này ch y u là gi i thi u môn kinh t h c, m t môn khoa h c xã h i nghiên c u s phân b các ngu n l c khan hi m cho các m c ích s d ng có tính c nh tranh nh m t i ưu hoá l i ích cá nhân, t ch c và xã h i. T s khan hi m như là m t qui lu t nên m i l a ch n luôn i kèm v i chi phí cơ h i. Chính vì th , nh ng nhà kinh t thư ng nói m t cách cay ng nhưng r t th c: “không có b a ăn nào là mi n phí” (there are no free lunch).1. Kinh t h c có th nh nghĩa là m t môn khoa h c nh m gi i thích: a. T t c các hành vi c a con ngư i. b. S l a ch n trong b i c nh có s khan hi m ngu n l c. c. S l a ch n b quy t nh b i các chính tr gia. d. Các quy t nh c a h gia ình.2. Chi phí cơ h i là c a m t quy t nh là: a. Chi phí ra quy t nh ó. b. Chi phí c a các cơ h i khác. c. T ng l i ích khác b m t. d. L i ích khác l n nh t b m t khi ra quy t nh.3. N u b n mua m t lon nư c CocaCola a. B n và ngư i bán cùng có l i. b. B n s có l i còn ngư i bán thì không n u b n mua vào lúc n a êm. c. Ngư i bán có l i còn b n s thi t vì ph i tr ti n. d. Ngư i bán s có l i còn b n ch có l i khi tr i nóng.4. M t ví d v th trư ng th t b i là khi: a. M t ngư i bán ki m soát th trư ng b ng cách gi m s n lư ng làm giá g o tăng. b. Giá c a g o tăng do m t mùa. c. Ti n lương c a công nhân xay g o gi m. d. Lãi su t tín d ng cho nông dân vay tăng.5. Phát bi u nào bên dư i xem là th c ch ng (positive)? a. Ph i chi Vi t Nam m c a ngo i thương s m. b. Vi t Nam nên khuy n khích xu t kh u c. Xu t kh u s làm tăng th ng dư c a nhà s n xu t trong nư c 4 d. Phá giá trong giai o n này không ph i là cách làm t t cho xu t kh u c a Vi t Nam.6. Nhi m v c a khoa h c kinh t là a. Giúp th gi i tránh kh i s d ng quá m c ngu n l c khan hi m. b. Giúp chúng ta hi u n n kinh t v n hành như th nào. c. Cho chúng ta bi t i u gì thì t t cho chúng ta. d. L a ch n có o c v các v n như ma tuý, ch t kích thích…7. Phát bi u nào bên dư i không ph i là cơ s chính ph can thi p vào th trư ng a. Hàng hoá có tính không lo i tr (non-excludable) nhưng tranh giành (rival) b. Hàng hoá có không lo i tr và không tranh giành (non-rival) c. Hàng hoá có ngo i tác tiêu c c d. Hàng hoá có tính tranh giành (rival) và lo i tr (excludable)8. Ngu n l c s n xu t là t t c nh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình kinh tế sách kinh tế học học thuyết kinh tế kinh tế vĩ mô phân ngành của kinh tế học nghiên cứu kinh tế họcTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 779 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 628 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 583 0 0 -
Hỏi - đáp về Lịch sử các học thuyết kinh tế: Phần 1
64 trang 351 1 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 350 0 0 -
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 317 3 0 -
38 trang 288 0 0
-
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 266 0 0 -
Nghiên cứu lý thuyết kinh tế: Phần 1
81 trang 235 0 0 -
Giáo trình Lịch sử các học thuyết kinh tế - PGS.TS. Trần Đình Trọng
337 trang 234 1 0