Câu hỏi phần SRS
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 120.78 KB
Lượt xem: 27
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các câu sau đây liên quan đến những chú ý khi lái xe có hệ thống túi khí SRS. Hãy lựa chọn câu Sai.A. Nếu phải lắp hệ thống hạn chế va đập cho trẻ nhỏ ở ghế hành khách phía trước, thì không bao giờ lắp ghế quay về phía sau. B. Nếu lắp hệ thống hạn chế va đập cho trẻ nhỏ được lắp quay về phía trước ở
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi phần SRS§iÖn 2Bài kiểm tra · Xin vui lòng làm bài kiểm tra này sau khi kết thúc tất cả các chương trong cuốn sách này. · Kích chuột vào nút Bắt đầu làm bài kiểm tra. · Trả lời tất cả những câu trả lời của bạn vào mẫu kiểm tra trên màn hình. · Sau khi mọi câu hỏi đã kết thúc, nhắp vào nút Ghi kết quả ở cuối màn hình này. · Một cửa sổ mới sẽ xuất hiện. Sau khi nhập các thông tin cần thiết vào mẫu trả lời này, hãy in ra và nộp cho giáo viên. 1§iÖn 2 Q-1 Các câu sau đây liên quan đến những chú ý khi lái xe có hệ thống túi khí SRS. Hãy lựa chọn câu Sai. A. Nếu phải lắp hệ thống hạn chế va đập cho trẻ nhỏ ở ghế hành khách phía trước, thì không bao giờ lắp ghế quay về phía sau. B. Nếu lắp hệ thống hạn chế va đập cho trẻ nhỏ được lắp quay về phía trước ở ghế hành khách phía trước, thì phải dịch chuyển ghế về phía sau càng xa càng tốt. C. Không được để bất cứ vật gì trên đệm vô lăng hoặc bảng táp lô. D. Không được ngồi ở mép ghế hoặc tựa vào bảng táp lô. Q-2 Các câu sau đây liên quan đến các bộ phận trong hệ thống túi khí SRS. Hãy chọn câu Đúng. A. Cảm biến túi khí phía trước có thể xác định được va đập phía trước từ tất cả các hướng. B. Cảm biến túi khí bên có thể xác định được va đập bên từ tất cả các hướng. C. Cảm biến giảm tốc và cảm biến an toàn được đặt trong cảm biến túi khí trước. D. Cáp xoắn được sử dụng như là một khớp nối điện từ thân xe tới vô lăng. Q-3 Các câu sau đây liên quan đến bộ căng đai khẩn cấp trong hệ thống túi SRS. Hãy lựa chọn câu Sai. A. Bộ căng đai khẩn cấp có chức năng cuốn dây đai trong một khoảnh khắc ngắn và đảm bảo tránh va đập cho hành khách ở giai đoạn đầu khi xe va đập từ phía trước. B. Cơ cấu hạn chế lực nới lỏng đai khi lực ép của đai đạt tới một giá trị nhất định để mềm hoá lực hạn chế va đập tác dụng lên hành khách. C. Bộ căng đai khẩn cấp kích hoạt cùng với túi khí. D. Có thể kích hoạt bộ căng đai khẩn cấp nhiều lần. Q-4 Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến hệ thống mã hoá khoá động cơ là Sai? A. Tuỳ theo quy trình đăng ký, chìa khoá cần đăng kỳ có thể trở thành chìa khoá chính hoặc chìa khoá phụ. B. Việc đăng ký hoặc xoá mã của chìa khoá có thể được thực hiện bằng cả chìa khoá chính và chìa khoá phụ. C. Việc đăng ký ban đầu mã chìa sẽ tự động đăng ký một mã mới khi cắm chìa khoá vào ổ khoá điện sau khi thay mới ECU. D. Chìa khoá chính và chìa khoá phụ có thể được đăng ký với việc đăng ký ban đầu mã chìa. 2§iÖn 2 Q-5 Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến hệ thống mã hoá khoá động cơ là Đúng? A. Chìa khoá điều khiển từ xa truyền mã ID sử dụng pin của bộ phận điều khiển từ xa làm nguồn điện. B. Công tắc cảnh báo mở khoá bằng chìa xác định vị trí của chìa khoá điện (LOCK/ACC/ON). C. Bộ khuyếch đại chìa thu phát xẽ xác định xem động cơ có thể khởi động hay không, sau khi nhận mã ID và so sánh với mã đã đăng ký. D. Cuộn dây chìa thu phát tạo ta một từ trường xung quanh ổ khoá điện và sau đó nhận mã ID của chìa khoá. Q-6 Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến các bộ phận của hệ thống chống trộm là Sai? A. Đèn chỉ báo an ninh: Đèn này nhấp nháy ở trạng thái sẵn sàng làm việc để thông báo cho những người xung quanh xe biết xe được trang bị hệ thống chống trộm. B. Công tắc cửa xe: Công tắc xác định trạng thái mở/đóng cửa xe và truyền tín hiệu tới ECU chống trộm. C. Công tắc cảnh báo mở khoá bằng chìa: Công tắc này xác định trạng thái của khoá điện (LOCK/ACC/ON) và truyền tín hiệu tới ECU chống trộm. D. Công tắc mở khoá cửa khoang hành lý bằng chìa: Công tắc này xác định tình trạng khoá/mở khoá của cửa khoang hành lý và truyền tín hiệu tới ECU chống trộm. Q-7 Các câu sau đây liên quan đến việc đặt hệ thống chống trộm (ở chế độ hoạt động chủ động) trên xe có hệ thống mã hoá khoá động cơ là Đúng. A. Khi tất cả các cửa được khoá bằng chìa hoặc bộ điều khiển từ xa, hệ thống chuyển về trạng thái sẵng sàng làm việc trong 30 giây và đèn chỉ báo chuyển từ trạng thái chiếu sáng sang trạng thái nhấp nháy. B. Khi tất cả các cửa được khoá bằng chìa hoặc bộ điều khiển từ xa, hệ thống chuyển về trạng thái sẵng sàng làm việc trong 30 giây và đèn chỉ báo chuyển từ trạng thái nhấp nháy sang trạng thái sáng. C. Khi tất cả các cửa được khoá bằng chìa hoặc bộ điều khiển từ xa, hệ thống chuyển về trạng thái sẵng sàng làm việc trong 60 giây và đèn chỉ báo chuyển từ trạng thái chiếu sáng sang trạng thái nhấp nháy. D. Khi tất cả các cửa được khoá bằng chìa hoặc bộ điều khiển từ xa, hệ thống chuyển về trạng thái sẵng sàng làm việc trong 60 giây và đèn chỉ báo chuyển từ trạng thái nhấp nháy sang chiếu sáng. Q-8 Dải tốc độ nào sau đây có thể được điều khiển bằng điều khiển tốc độ trong hệ thống điều khiển chạy xe tự động? A. 25 km/h đến 100 km/h B. 40 km/h đến 180 km/h C. 40 km/h đến 200 km/h D. 60 km/h đến 240 km/h 3§iÖn 2 Q-9 Các câu sau đây liên quan đến phương pháp huỷ bỏ chế độ khi lái xe ở chế độ điều khiển chạy xe tự động. Hãy chọn câu Sai. A. Bật công tắc CANCEL “ON” trong công tắc điều khiển chạy xe tự động. B. Bật công tắc SET/COAST “ON” trong công tắc điều khiển chạy xe tự động. C. Đạp bàn đạp phanh. D. Đạp bàn đạp ly hợp. Q-10 Cá ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi phần SRS§iÖn 2Bài kiểm tra · Xin vui lòng làm bài kiểm tra này sau khi kết thúc tất cả các chương trong cuốn sách này. · Kích chuột vào nút Bắt đầu làm bài kiểm tra. · Trả lời tất cả những câu trả lời của bạn vào mẫu kiểm tra trên màn hình. · Sau khi mọi câu hỏi đã kết thúc, nhắp vào nút Ghi kết quả ở cuối màn hình này. · Một cửa sổ mới sẽ xuất hiện. Sau khi nhập các thông tin cần thiết vào mẫu trả lời này, hãy in ra và nộp cho giáo viên. 1§iÖn 2 Q-1 Các câu sau đây liên quan đến những chú ý khi lái xe có hệ thống túi khí SRS. Hãy lựa chọn câu Sai. A. Nếu phải lắp hệ thống hạn chế va đập cho trẻ nhỏ ở ghế hành khách phía trước, thì không bao giờ lắp ghế quay về phía sau. B. Nếu lắp hệ thống hạn chế va đập cho trẻ nhỏ được lắp quay về phía trước ở ghế hành khách phía trước, thì phải dịch chuyển ghế về phía sau càng xa càng tốt. C. Không được để bất cứ vật gì trên đệm vô lăng hoặc bảng táp lô. D. Không được ngồi ở mép ghế hoặc tựa vào bảng táp lô. Q-2 Các câu sau đây liên quan đến các bộ phận trong hệ thống túi khí SRS. Hãy chọn câu Đúng. A. Cảm biến túi khí phía trước có thể xác định được va đập phía trước từ tất cả các hướng. B. Cảm biến túi khí bên có thể xác định được va đập bên từ tất cả các hướng. C. Cảm biến giảm tốc và cảm biến an toàn được đặt trong cảm biến túi khí trước. D. Cáp xoắn được sử dụng như là một khớp nối điện từ thân xe tới vô lăng. Q-3 Các câu sau đây liên quan đến bộ căng đai khẩn cấp trong hệ thống túi SRS. Hãy lựa chọn câu Sai. A. Bộ căng đai khẩn cấp có chức năng cuốn dây đai trong một khoảnh khắc ngắn và đảm bảo tránh va đập cho hành khách ở giai đoạn đầu khi xe va đập từ phía trước. B. Cơ cấu hạn chế lực nới lỏng đai khi lực ép của đai đạt tới một giá trị nhất định để mềm hoá lực hạn chế va đập tác dụng lên hành khách. C. Bộ căng đai khẩn cấp kích hoạt cùng với túi khí. D. Có thể kích hoạt bộ căng đai khẩn cấp nhiều lần. Q-4 Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến hệ thống mã hoá khoá động cơ là Sai? A. Tuỳ theo quy trình đăng ký, chìa khoá cần đăng kỳ có thể trở thành chìa khoá chính hoặc chìa khoá phụ. B. Việc đăng ký hoặc xoá mã của chìa khoá có thể được thực hiện bằng cả chìa khoá chính và chìa khoá phụ. C. Việc đăng ký ban đầu mã chìa sẽ tự động đăng ký một mã mới khi cắm chìa khoá vào ổ khoá điện sau khi thay mới ECU. D. Chìa khoá chính và chìa khoá phụ có thể được đăng ký với việc đăng ký ban đầu mã chìa. 2§iÖn 2 Q-5 Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến hệ thống mã hoá khoá động cơ là Đúng? A. Chìa khoá điều khiển từ xa truyền mã ID sử dụng pin của bộ phận điều khiển từ xa làm nguồn điện. B. Công tắc cảnh báo mở khoá bằng chìa xác định vị trí của chìa khoá điện (LOCK/ACC/ON). C. Bộ khuyếch đại chìa thu phát xẽ xác định xem động cơ có thể khởi động hay không, sau khi nhận mã ID và so sánh với mã đã đăng ký. D. Cuộn dây chìa thu phát tạo ta một từ trường xung quanh ổ khoá điện và sau đó nhận mã ID của chìa khoá. Q-6 Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến các bộ phận của hệ thống chống trộm là Sai? A. Đèn chỉ báo an ninh: Đèn này nhấp nháy ở trạng thái sẵn sàng làm việc để thông báo cho những người xung quanh xe biết xe được trang bị hệ thống chống trộm. B. Công tắc cửa xe: Công tắc xác định trạng thái mở/đóng cửa xe và truyền tín hiệu tới ECU chống trộm. C. Công tắc cảnh báo mở khoá bằng chìa: Công tắc này xác định trạng thái của khoá điện (LOCK/ACC/ON) và truyền tín hiệu tới ECU chống trộm. D. Công tắc mở khoá cửa khoang hành lý bằng chìa: Công tắc này xác định tình trạng khoá/mở khoá của cửa khoang hành lý và truyền tín hiệu tới ECU chống trộm. Q-7 Các câu sau đây liên quan đến việc đặt hệ thống chống trộm (ở chế độ hoạt động chủ động) trên xe có hệ thống mã hoá khoá động cơ là Đúng. A. Khi tất cả các cửa được khoá bằng chìa hoặc bộ điều khiển từ xa, hệ thống chuyển về trạng thái sẵng sàng làm việc trong 30 giây và đèn chỉ báo chuyển từ trạng thái chiếu sáng sang trạng thái nhấp nháy. B. Khi tất cả các cửa được khoá bằng chìa hoặc bộ điều khiển từ xa, hệ thống chuyển về trạng thái sẵng sàng làm việc trong 30 giây và đèn chỉ báo chuyển từ trạng thái nhấp nháy sang trạng thái sáng. C. Khi tất cả các cửa được khoá bằng chìa hoặc bộ điều khiển từ xa, hệ thống chuyển về trạng thái sẵng sàng làm việc trong 60 giây và đèn chỉ báo chuyển từ trạng thái chiếu sáng sang trạng thái nhấp nháy. D. Khi tất cả các cửa được khoá bằng chìa hoặc bộ điều khiển từ xa, hệ thống chuyển về trạng thái sẵng sàng làm việc trong 60 giây và đèn chỉ báo chuyển từ trạng thái nhấp nháy sang chiếu sáng. Q-8 Dải tốc độ nào sau đây có thể được điều khiển bằng điều khiển tốc độ trong hệ thống điều khiển chạy xe tự động? A. 25 km/h đến 100 km/h B. 40 km/h đến 180 km/h C. 40 km/h đến 200 km/h D. 60 km/h đến 240 km/h 3§iÖn 2 Q-9 Các câu sau đây liên quan đến phương pháp huỷ bỏ chế độ khi lái xe ở chế độ điều khiển chạy xe tự động. Hãy chọn câu Sai. A. Bật công tắc CANCEL “ON” trong công tắc điều khiển chạy xe tự động. B. Bật công tắc SET/COAST “ON” trong công tắc điều khiển chạy xe tự động. C. Đạp bàn đạp phanh. D. Đạp bàn đạp ly hợp. Q-10 Cá ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ khí chế tạo máy Kiến trúc xây dựng Điện – điện tử kỹ thuật viễn thông Tự động hóaTài liệu có liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 482 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 329 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống điều khiển máy phay CNC 3 trục
88 trang 267 0 0 -
79 trang 250 0 0
-
33 trang 246 0 0
-
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 228 0 0 -
Báo cáo thực tập tại Nhà máy in Quân Đội 1
36 trang 214 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Điều khiển cầu trục giàn RTG dùng PLC S71200
90 trang 214 1 0 -
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
90 trang 203 1 0 -
127 trang 196 0 0