Danh mục tài liệu

Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương VIII - Ban cơ bản

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 172.51 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức ôn tập Hóa học về Dẫn xuất Halogen – Ancol - Phenol mời các bạn tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương VIII - Ban cơ bản”. Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các bạn tham khảo và giải nhanh bài tập dạng này một cách nhanh chóng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương VIII - Ban cơ bảnCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC LỚP 11 CHƯƠNG VIII – BAN KHTN Chương VIII: Dẫn xuất halogen- Ancol- PhenolCâu 1:HH1132NCB Phương pháp điều chế nào dưới đây giúp ta thu được 2−clobutantinh khiết hơn cả?A. Butan tác dụng với Cl2, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1.B. But−2−en tác dụng với hiđro cloruaC. But−1−en tác dụng với hiđro cloruaD. Buta−1,3−đien tác dụng với hiđro cloruaPA: BCâu 2:HH1132NCB Phương pháp điều chế PVC hiện nay thường dùng là:A. CH≡CH ® CH2=CHCl ¾¾¾ ( CH2−CHCl ) n ® 0 t , p, xtB. CH2=CH2 ® CH2=CHCl ¾¾¾ ( CH2−CHCl ) n ® 0 t , p, xtC. CH2=CH2®CH2Cl−CH2Cl ¾¾¾ CH2=CHCl ¾¾¾ ( CH2−CHCl ) n ® ® 0 0 500 C t , p, xtD. CH3−CH2Cl ® CH2=CHCl ¾¾¾ ( CH2−CHCl ) n ® 0 t , p, xtPA: CCâu 3:HH1132NCH Đun nóng 27,4 gam CH3CHBrCH2CH3 với KOH trong ancol dư,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X gồm 2 olefin trong đósản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thuđược thể tích khí CO2 (đktc) là:A. 4,48 lit B. 8,96 lit C. 11,2 lit D. 17,92 litPA: DCâu 4:HH1132NCB Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H11Br làA. 6. B. 7. C. 8. D. 9.PA: CCâu 5:HH1132NCB Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C7H7Cl (có chứa vòngbenzen) làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.PA: CCâu 6:HH1132NCH Đốt cháy hoàn toàn 3,96 gam chất hữu cơ X có tỉ khối hơi đối vớietan bằng 3,3; thu được 1,792 lit CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Nếu chuyển toàn bộlượng clo có trong 2,475 gam X thành AgCl thì thu được 7,175 gam AgCl. Số chấtX (là đồng phân) thoả mãn là:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.PA: BCâu 7: C2H5OHHH1132NCH Cho sơ đồ: X + KOH ¾¾¾¾ 1 anken duy nhất. Số chất X có công ®thức C4H9Cl thoả mãn là:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.PA: CCâu 8:HH1133NCH Cho 2 chất X (CxHyOz) và Y (CxHyOz). X hoặc Y khi đốt cháy đều m CO2 44tạo ra CO2 và H2O đều theo tỉ lệ = . m H2O 27Từ X có thể điều chế ra Y qua 2 phản ứng: X ¾¾¾¾¾ X ¾¾¾® Y 0 H SO ,170 C 2 ®4KMnO 4A. X: C2H5OH ; Y: C3H7OH B. X: C2H5OH; Y: C2H4(OH)2C. X: C2H5OH ; Y: CH3CHO D. X: C2H4(OH)2; Y: C2H5OHPA: BCâu 9:HH1133NCB Độ rượu (ancol) làA. thành phần % về khối lượng etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.B. phần trăm về thể tích etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.C. phần trăm về số mol etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.D. phần ancol hòa tan trong bất kì dung môi nào.PA: BCâu 10:HH1133NCH Số ancol mạch hở ứng với công thức C3H8On làA. 3. B. 4. C. 5. D. 2.PA: CCâu 11:HH1133NCBAnken CH3-CH(CH3)-CH=CH2 là sản phẩm loại nước của ancol nào dưới đây ?A. 3-metylbutan-1-ol B. 2,2-đimetylpropan-1-olC. 2-metylbutan-1-ol D. 2-metylbutan-2-olPA: ACâu 12:HH1133NCB Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2–CH2OH. (b) HOCH2–CH2–CH2OH. (c) HOCH2–CH(OH)–CH2OH. (d) CH2–CH(OH)–CH2OH. (e) CH3–CH2OH. (f) CH3–O–CH2CH3.Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:A. (c), (d), (e). B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (a),(c), (d).PA: DCâu 13:HH1133NCH Hai chất hữu cơ X và Y cùng có công thức phân tử là C3H8O2, chứacùng một loại nhóm chức là đồng phân của nhau và đều tác dụng được với natrikim loại giải phóng hiđro. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanhlam, còn Y không có tính chất này. X và Y lần lượt làA. propan-1,3-điol và propan-1,2-điol . B. propan-1,3-điol và etyl metyl ete.C. propan-1,2-điol và propan-1,3-điol . D. propan-1,2-điol và etyl metyl ete.PA: CCâu 14:HH1133NCB Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4 H10 O. Số lượng các đồngphân cấu tạo của X làA. 4. B. 5. C. 6 D. 7.PA: DCâu 15:HH1134NCH Cho dãy chuyển hóa sau: Phenol ¾¾ Phenyl axetat ¾¾¾¾ Y (hợp chất thơm) ...