Danh mục tài liệu

Câu hỏi trắc nghiệm kiểm toán

Số trang: 30      Loại file: doc      Dung lượng: 152.50 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiểm tra Dự án cầu vượt Ngã tư sở, theo hợp đồng kiểm toán đã ký với Chủ đầu tư Dự án, nhằm đánh giá hiệu quả và khả năng hoàn thành tiến độ Dự án …Trong qua trình kiểm toán báo cáo tài chính của một doanh nghiệp, kiểm toán viên độc lập A phục trách cuộc kiểm toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm kiểm toánCâu hỏi trắc nghiệm kiểm toán 1 MỤC LỤCCâu hỏi trắc nghiệm kiểm toán ...................................................1MỤC LỤC......................................................................................2 CHƯƠNG 11.1. Kiểm tra Dự án cầu vượt Ngã tư sở, theo hợp đồngkiểm toán đã ký với Chủ đầu tư Dự án, nhằm đánh giáhiệu quả và khả năng hoàn thành tiến độ Dự án … TL : Là loại hình kiểm toán hoạt động do các kiểm toánviên độc lập thực hiện.1.2. Kiểm toán dùng để đánh giá tính hiệu lực và hiệu quảcủa dây chuyền sản xuất mới lắp đặt … TL : là kiểm toán hoạt động.1.3. Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính của mộtdoanh nghiệp, kiểm toán viên độc lập A phụ trách cuộckiểm toán đã nhận quà tặng là cuốn lịch của ngân hàng,đồng thời nhận lời mời đi ăn cơm trưa với kế toán trưởngngân hàng … TL : là vi phạm tính độc lập trong kiểm toán.1.4. Kiểm toán viên (độc lập) A nắm giữ 2% cổ phiếu trong 2công ty Z, do đó A không được phép kiểm toán công ty Z dokhông bảo đảm tính độc lập. TL : đúng.1.5. Bản chất của kiểm toánTL : là kiểm tra số liệu kế toán.1.6. Tính độc lập của các kiểm toán viên nội bộ chỉ đượcbảo đảm … TL : một cách tương đối.1.7. Tính độc lập của các kiểm toán viên nội bộ hoàn toànkhông được bảo đảm do … TL : đây là một bộ phận thuộc đơn vị và chịu sự quản lýcủa ban lãnh đạo đơn vị.1.8. Tiêu chuẩn kiểm toán viên theo IFAC, tiêu chuẩn quantrọng mang nét đặc thù nghề kiểm toán… TL : là tính độc lập.CHƯƠNG 3: KIỂM SOÁT HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾTOÁN3.1. Những câu nào sau đây không phải là 1 trong 5 thànhphần của hệ thống KSNB theo COSOa. Đánh giá rủi rob. Các chính sách kiểm soát nội bộc. Giám sát, theo dõid. Thông tin truyền thông3.2. Những câu nào sau đây là saia. Kiểm soát phát hiện có trước kiểm soát ngăn ngừab. Kiểm soát sửa sai có trước kiểm soát ngăn ngừac. Kiểm soát ngăn ngừa tương đương với kiểm soát phát hiệnd. Kiểm soát ngăn ngừa có trước kiểm soát phát hiện3.3. Những câu nào sau đây về môi trường kiểm soát là sai 3a. Thái độ của nhà quản lý đối với hệ thống KSNB và hành viđạo đức có 1 ảnh hưởng không đáng kể đến hành động, suy nghĩcủa nhân viênb. Một cấu trúc tổ chức phức tạp, không rõ ràng có thể sẽ đemđến nhiều vấn đề phức tạpc. Việc ghi lại (trên giấy) các chính sách và hướng dẫn thựchiện các thủ tục là một trong những công cụ quan trọng để phânchia quyền hạn và trách nhiệm của tổ chứcd. Giám sát là một việc quan trọng trong một tổ chức mà khôngthể thực hiện báo cáo trách nhiệm hoặc tổ chức đó quá nhỏ đểcó thể phân chia chức năng, nhiệm vụ đầu đủ3.4. Những chức năng kế toán nào sau đây phải được táchbiệt để đạt được việc phân chia các chức năng hiệu quả:a. Kiểm soát, ghi chép và theo dõib. Xét duyệt, ghi chép và bảo quản tài sảnc. Kiểm soát, bảo quản tài sản và xét duyệtd. Theo dõi, ghi chép và hoạch định3.5. Các hoạt động sau đây là hoạt động kiểm tra độc lập,ngoại trừ:a. Lập bảng đối chiếu với ngân hàngb. Đối chiếu sổ chi tiết và sổ cáic. Lập bảng cân đối số phát sinhd. Đánh trước số thứ tự các hoá đơn3.6. Những thủ tục kiểm soát nào sau đây liên quan đếnhoạt động thiết kế và sử dụng chứng từ sổ sácha. Khoá tủ giữ các phiếu chi tiềnb. So sánh số tồn kho thực tế và sổ sáchc. Trên mỗi phiếu nhập kho phải có chữ ký của thủ khod. Kế toán phải thu được quyền xét duyệt xóa nợ khó đòi nhỏhơn 5 triệu. 43.7. Trình tự nào sau đây là thích hợp cho quá trình đánh giárủi roa. Nhận dạng nguy cơ, đánh giá rủi ro và tổn thất, xác định thủtục kiểm soát, ước tính lợi ích chi phíb. Xác định thủ tục kiểm soát, đánh giá rủi ro và tổn thất, nhậndạng nguy cơ, ước tính lợi ích chi phíc. Đánh giá rủi ro và tổn thất, xác định thủ tục kiểm soát, nhậndạng nguy cơ, ước tính lợi ích chi phíd. Ước tính lợi ích chi phí, nhận dạng nguy cơ, xác định thủ tụckiểm soát, đánh giá rủi ro và tổn thất3.8. Hệ thống hiện hành có độ tin cậy ước tính là 90%.Nguy cơ chủ yếu trong hệ thống hiện hành nếu xảy ra sẽlàm tổn thất 30.000.000. Có 2 thủ tục kiểm soát để đối phóvới rủi ro trên. Thủ tục A với chi phí thiết lập là là1.000.000 và sẽ giảm rủi ro xuống còn 6%. Thủ tục B chiphí ước tính là 1.400.000 và giảm rủi ro xuống còn 4%.Nếu thiết lập cả 2 thủ tục kiểm soát A và B thì chi phíước tính là 2.200.000 và rủi ro sẽ giảm còn 2%. Thủ tụcnào nên được lựa chọna. Thủ tục Ab. Thủ tục Bc. Cả 2 thủ tục A và Bd. Không thiết lập thủ tục nàoCHƯƠNG 4: ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘIBỘ4.1. Theo liên đoàn kế toán quốc tế (IFAC), hệ thống kiểmsoát nội bộ là một hệ thống chính sách và thủ tục đượcthiết lập nhằm đạt được mục tiêu :a. B ...

Tài liệu có liên quan: