Danh mục tài liệu

Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp nguyên lý kế toán

Số trang: 1      Loại file: pdf      Dung lượng: 124.39 KB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán gồm 86 câu tổng hợp tất các các chương trong môn học, giúp các bạn hệ thống kiến thức và ôn tập tốt môn học này. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp nguyên lý kế toán Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán Chương 1 Một số vấn đề chung về kế toán Câu 1: Kế toán là: a. Một hệ thống thông tin b. Một công cụ quản lý c. Một môn khoa học d. a, b, b đều đúng Câu 2: Đối tượng sử dụng thông tin kế toán là: a. Các nhà quản trị doanh nghiệp b. Cơ quan thuế c. Các chủ nợ của DN d. a, b, b đều đúng Câu 3: Kế toán tài chính là phân hệ kế toán có các đặc điểm a. Thông tin về những sự kiện đả xảy ra b.Thông tin gắn liền với phạm vi toán DN c. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao d. a, b, b đều đúng Câu 4: Kế toán quản trị là phần hệ kế toán có các đặc điểm a. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra b. Thông tin gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động c. Không mang tính pháp lệnh, có tình hình thích ứng và linh hoạt d. a, b, b đều đúng Câu 5: Cổ đông A góp vốn vào 1 Cty cổ phần bằng tiền mặt là 100 triệu đồng, ngoài ra còn nắm giữ một số tài sản khác. Như vậy, đối tượng kế toán ở công ty bao gồm: a. Toàn bộ tài sản mà ông A đang nắm giữ b. Chỉ có phần vốn góp của ông A c. Toàn bộ tài sản mà công ty đang nắm giữ (kể cả phần vốn góp của ông A) d. Toàn bộ tài sản mà công ty và ông A đang nắm giữ. Câu 6: Hai DN A và B được nhà nước lập ra hoạt động độc lập với nhau. Như vậy: a. A và B là 2 đơn vị kế toán b. A và B không phải là đơn vị kế toán c. A và B chỉ là một đơn vị kế toán d. a, b, b đều sai Câu 7: Một DN sản xuất bao gồm 3 phân xưởng sản xuất khác nhau. Vậy đơn vị kế toán được xác định là: a. Bản thân DN và từng phân xưởng SX b. Chỉ bao gồm các phân xưởng SX c. Chỉ có bản thân DN d. a, b, b đều sai Câu 8: Kỳ kế toán năm của một đơn vị kế toán được xác định là: a. Năm dương lịch b. Năm hoạt động c. Cả a, b đều đúng d. Có thể a hoặc b Câu 9: Khi bán hàng dù đã thu được tiền hoặc chưa thu được tiền đều phải được kế toán ghi nhận. Như vậy việc ghi nhận này dựa trên: a. Cơ sở tiền mặt b. Cơ sở dồn tích c. Cơ sở pháp lý d. a, b, b đều sai Câu 10: Các loại tài sản được ghi nhận theo giá gốc cho dù trong quá trình hoạt động có sự thay đổi của giá thị trường. Việc ghi nhận này xuất phát từ việc tuân thủ nguyên tắc a. Khách quan b. Nhất quán c. Giá gốc d. Hoạt động liên tục Văn Dương (QTKD 10) 1 Câu 11: Hai tài sản giống nhau được DN mua ở 2 thời điểm (hoặc 2 nơi khác nhau) nên có giá khác nhau. Như vậy khi ghi nhận giá trị của 2 tài sản này, kế toán phải tuân thủ: a. Hai tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có được tài sản c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá trị trường d. a, b, b đều sai Câu 12: Việc ghi nhận 1 khoản lỗ nếu có bằng chứng cho thấy rằng khoản lỗ này có thể xảy ra là do xuất phát từ nguyên tắc a. Trọng yếu b. Phù hợp c. Thận trọng d. Giá gốc Câu 13: Đầu kỳ tài sản của DN là 1.000, trong đó vốn chủ sở hữu (VCSH) là 800. Trong kỳ hoạt động DN kinh doanh thu lỗ 150. Vậy tài sản và VCSH của DN lúc này là: a. 1.000 và 650 b. 850 và 800 c. 850 và 650 d. a, b, b đều sai Chương 2 Báo cáo kế toán Câu 14: Bảng cân đối kế toàn là bảng: a. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm b. Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của DN trong 1 thời kỳ c. Phản ánh chi tiết tình hình kinh doanh của DN trong 1 thời kỳ d. Phản ánh một cách tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm Câu 15: Tài sản của DN vào ngày 31/12 (đơn vị 1.000) Tiền mặt 4.000 Nguyên vật liệu 4.000 Khách hàng ứng trước 1.000 Vay ngắn hạn 3.000 Tài sản cố định 20.000 Nguồn vốn kinh doanh X Hao mòn TSCĐ 2.000 Vậy X là: a. 24.000 b. 28.000 c. 22.000 d. 26.000 Câu 16: Dựa vào tài liệu hãy xác định VCSH của DN: Ứng cho người bán 1.000 Tiền mặt 1.000 Tài sản cố định 20.000 Hàng hóa 8.000 Nợ vay 5.000 a. 23.000 b. 25.000 c. 35.000 d. 33.000 Câu 17: Bảng cân đối kế toán ngày 1/1 gồm: Tiền mặt 300, nợ người bán 800, tài sản cố định 2.200 và VCSH. Sau nghiệp vụ kinh tế phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để mua nguyên liệu 500” thì VCSH và tổng tài sản sẽ là: a. 1.700 và 2.500 b. 2.500 và 3.000 c. 3.300 và 3.800 d. 1.700 và 3.000 Văn Dương (QTKD 10) 2 Câu 18: Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán a. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300 b. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200 c. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng 700 d. Tất cả các trường hợp trên Câu 19: Nếu có các số liệu tài sản và nguồn vốn như sau (đơn vị tính triệu đồng): Tiền mặt 20, hàng hóa 60, tài sản cố định hữu hình 100, hao mòn TCSĐHH 20, vay ngân hàng 20, nguồn vốn kinh doanh 110, thì lợi nhuận chưa phân phối sẽ là: a. 50 b. 30 c. 20 d. 10 ...