Danh mục tài liệu

Câu hỏi và bài tập cấu hình điện tử_2

Số trang: 84      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.19 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mỗi sinh viên hãy tự trả lời câu hỏi và làm bài tập trực tiếp vào tài liệu này. Không được sao chép bài của người khác. Nếu sao chép phần nào, hoặc chọn nhiều phương án trả lời trong một câu hỏi thì xem như phần bài đó bị loại bỏ.  Đối với phần câu hỏi trắc nghiệm, SV làm bài hãy suy nghĩ thật kỹ trước khi chọn bằng cách khoanh tròn vào một trong các phương án: a, b, c, v. v . . . hoặc đánh dấu  vào ngay trước một phương án đúng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi và bài tập cấu hình điện tử_278Lưu ý: Mỗi sinh viên hãy tự trả lời câu hỏi và làm bài tập trực tiếp vào tài liệu này. Khôngđược sao chép bài của người khác. Nếu sao chép phần nào, hoặc chọn nhiều phương á ntrả lời trong một câu hỏi thì xem như phần bài đó bị loại bỏ. Đối với phần câu hỏi trắc nghiệm, SV làm bài hãy suy nghĩ thật kỹ trước khi chọnbằng cách khoanh tròn vào một trong các phương án: a, b, c, v. v . . . hoặc đánh dấu vào ngay trước một phương án đúng nhất, và giải thích ngắn gọn vào phần trống bêncạnh hoặc phía dưới mỗi câu hỏi. Đối với các bài tập, hãy ghi lời giải vào ngay phần đểtrống tương ứng ở mỗi bài tập. Tài liệu tham khảo:- Bài giảng Cấu kiện điện tử. 2001 [ Dư Quang Bình ].- Fundamentals of Linear Electronics Integrated and Dicrete. 1998.[James Cox ].- Địa chỉ liên hệ khi cần: Thầy Dư Quang Bình, 0905894666, 05113894666, hoặc: e-mail: binhduquang@gmail.com Thời hạn hoàn thành và nộp bài tập: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .tại bm: Điện tử, khoa Điện tử-Viễn thông, Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng – 54Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Tp Đà Nẵng. (Không chấp nhận s ự chậm trễ). 79I. Câu hỏi phần BJT.3.1. Giới thiệu về BJT.1. Ba điện cực của BJT là gì ?a. phát [emitter], gốc [base], góp [collector]. b. T1, T2, T3.c. nguồn [source], cổng [gate], máng [drain]. d. emitter, gate, collector.2. Mũi tên trong ký hiệu mạch của BJT luôn luôn chỉ vào loại vật liệu nào ?a. dạng P; b. dạng N; c. dạng base; d. dạng PN.3. Các BJT được phân loại thành . . . .a. các dụng cụ PPN và PIN. b. NPN và PNP.c. các dụng cụ NNP và PPN. d. dạng N và dạng P.4. Ký hiệu mạch của transistor PNP là . . . .3.2. Cấu tạo của BJT.5. Có bao nhiêu tiếp giáp PN trong BJT?a. 0. b. 1. c. 2. d. 3. e. 4.6. Loại vật liệu nào là vùng base của transistor PNP?a. dạng P. b. dạng N c. dạng base. d. dạng PN.7. So với vùng collector và emitter, vùng base của BJT là . . . .a. rất dày. b. rất mõng. c. rất mềm. d. rất cứng.8. Trong một BJT, dòng base là . . . . . . . . . . . khi được so với hai dòng collector và emitter . . .a. nhỏ. b. lớn. c. nhanh. d. chậm.9. Một BJT có cấu tạo để vùng base của nó rất mõng và . . . . ..a. được pha tạp đậm. b. được pha tạp như vùng collector.c. được pha tạp loãng. d. được pha tạp như vùng emitter.10. Dòng collector của BJT luôn luôn . . . .a. nhỏ hơn nhiều so với dòng e mitter của BJT. b. nhỏ hơn so với dòng base.c. bằng dòng emitter. d. bằng dòng emitt er trừ dòng base.11. Trong hoạt động thông thường của transistor NPN, phần lớn điện tử di chuyển vào cực emitter . . . . .a. ra khỏi transistor thông qua cực collector. b. ra khỏi transistor thông qua cực base.c. sẽ được hấp thụ bởi transistor. d. không phải các trường hợp trên. 8012. Phương trình nào biểu diễn quan hệ đúng giữa các dòng base, emitter, và collector ?a. IE = IB + . b. IC = IB + IE. c. IE = IB + IC. d. IB = IE + IC.13. Tỷ số của dòng collector và dòng base được gọi là . . . . . . . .a. rho b. pi c. omega d. be ta e. alpha.3.3. Chuyển mạch bằng BJT.14. Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn bảo hoà, thì VCE xấp xĩ bằng . . . . . . . .a. VCC; b. VB; c. 0,2V; d. 0,7V.15. Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn, thì dòng collector sẽ được giới hạn bởi . . . . . .a. dòng base; b. điện trở tải; c. điện áp base; d. điện trở base.16. Khi một chuyển mạch bằng BJT ngưng dẫn, thì VCE xấp xĩ bằng . . . . . .a. VCC; b. VB; c. 0,2V; d. 0,7V.3.4. Trang số liệu và các thông số của BJT.17. Ba thông số quan trọng của BJT là beta, công suất tiêu tán lớn nhất, và . . . . . . . .a. rho nhỏ nhất; b. pi nhỏ nhất; c. dòng collector nhỏ nhất; d. dòng giử nhỏ nhất.18. Thông số hfe sẽ bằng với . . . . . . . . của transistor. c. dòng collector lớn nhất; d. dòng giử nhỏ nhất.a. alpha; b. beta;3.5. Mạch khuyếch đại bằng transistor.19. Khi mạch khuyếch đại bằng BJT được phân cực đúng để hoạt động ở chế độ A, thì . . . . . . .a. tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược;b. tiếp giáp base - emitter được phân cực ngược và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược;c. tiếp giáp b ...