CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬT LÝ
Số trang: 27
Loại file: pdf
Dung lượng: 309.00 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo bài viết câu hỏi và bài tập vật lý, khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬT LÝCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬT LÝĐỘNG LƯỢNGCâu 20.1.Ghép nội dung của cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải.1.Động lượng a.Động lượng của hệ bảo toàn2.Xung của lực b.Vectơ cùng hướng với lực và tỉ lệ3.Xung của lực tác dụng lên vật trong một với khoảng thới gian tác dụngkhoảng thới gian nào đó c.Vectơ cùng hướng với vận tốc4.Hệ cô lập d.Hình chiếu lên phương z của tổng5.Hình chiếu lên phương z của tổng động động lượng của hệ bảo toànngoại lực tác dụng lên hệ vật bằng 0 e.Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đóĐA:1-C, 2-B, 3-E, 4-A, 5-DCâu 20.2 Một vật có khối lương 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian0,5s.Độ biến thiên động lượng trong khoảng thời gian đó là: (Cho g =9,8m/s2) A.5,0kgms-1 B.4,9kgms-1 C.10kgms-1 D.0,5kgms-1ĐA:Câu CCâu 20.3 Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn? AÔô tăng tốc B.Ôtô giảm tốc C.Ôtô chuyển động tròn đều D.Ôtô chuyển động thẳng đếu trên đường có ma sátĐA:Câu CCÔNG SUẤT – ĐỘNG NĂNG – ĐỊNH LÍ ĐỘNG NĂNGCâu 21.1. Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải. 1. công của lực khi điểm đặt dịch chuyển theo hướng a) Fv của lực. 2. công của lực khi điểm đặt dịch chuyển ngược hướng b) A/t của lực. 3. công của lực khi điểm đặt dịch chuyển khác hướng c) Fs của lực. 4. công suất (trung bình). d) – Fs 5. công suất trung bình của nội lực. e) Fvtb 6. công suất tức thời của nội lực. f) FscosCâu 21.2 : Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải. 1. Các ngoại lực tác dụng lên vật sinh công a) Động năng dương. b) Động năng của vật giảm 2. các ngoại lực tác dụng lên vật sinh công c) Động năng của vật tăng d) Động năng của vật không âm. 3. đại lượng tỉ lệ bình phương với ngoại lực. đổi. 4. dạng cơ năng mà một vật có dược khi e) Động lượng và động năng chuyển động. của vật không đổi. 5. vật chuyển động tròn đều. 6. vật chuyển động thẳng đều.Câu 21.23 Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khố lượng của nó dềuthay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tênlửa : A. không đổi B. tăng gấp 2 C. tăng gấp 4 D. tăng gấp 8 Đáp án : BCâu 23.1 : Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung tương ứngở cột bên trái:1. Thế năn trọng trường (trục z có chiều a) Tổng động năng thế năng đàn hồi dương hướng lên). b) Tổng động năng và thế năng trọng trường2. Thế năng trọng trường (trục z có chiều c) –mgz+C dương hướng xuống). d) +mgzC3. Cơ năng trọng trường e) Vật chỉ chiệu tác dụng của lực đàn hồi4. Cơ năng đàn hồi. f) Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực5. Cơ năng trọng trường bảo toàn. g) Vật chịu tác dụng của trọng lực và lực ma sát,6. Cơ năng đàn hồi bảo toàn. lực cản7. Cơ năng trọng trường biến thiên. h) Vật chịu tác dụng của lự đàn hồi và lục ma sát8. Cơ năng đàn hồi biến thiên. lực cản.Câu 24.1. Một vật nằm yên, có thể có A. Vận tốc B. Động lượng C. Động năng D. Thế năngCâu 24.2. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có A. Vận tốc B. Động lượng C. Động năng D. Thế năngCâu 24.3. Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với A. Động năng B. Thế năng C. Xung của lực D. Công suấtCâu 24.4. Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi, thì: A. Gia tốc của vật tăng gấp đôi B. Động lượng của vật tăng gấp đôi C. Động năng của vật tăng gấp đôi D. Thế năng của vật tăng gấp đôiCâu 24.5. Trong một va chạm đàn hồi A. Động lượng bảo toàn , động năng thì không B. Động năng bảo toàn, động năng thì không C. Động lượng và động năng đều bảo toàn D. Động lượng và động năng đều không bảo toànCâu 24.6. Trong một va chạm không đàn hồi A. Động lượng bảo toàn , động năng thì không B. Động năng bảo toàn, động năng thì không C. Động lượng và động năng đều bảo toàn D. Động lượng và động năng đều không bảo toàn CẤU TẠO CHẤT. KHÍ LÍ TƯỞNGCâu 28.1. Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải. 1. Nguyên tử, phân tử ở thể rắn a. chuyển động hoàn toàn hỗn độn 2. Nguyên tử, phân tử ở thể lỏng b. dao động xung quanh các vị trí 3. Nguyên tử, phân tử ở thể khí cân bằng cố định. c. dao động xung quanh các vị trí 4. Phân tử khí lí tưỏng cân bằng không cố 5. Một lượng chất ở thể rắn định 6. Một lượng chất ở thể lỏng d. không có thể tích và hình dạng 7. Một lượng chất ở thể khí xáx định,. 8. Chất khí lí tưởng đ. Có thể tích xác định, hình dạng 9. Tương tác giữa các phân tử chất cuả bình chứa. lỏng và chất rắn e. có thể tích và hình dạng xác định 10. Tương tác giữa các phân tử khí lí g. có thể tích riêng không đáng kể tưỏng so với thể tích bình chứa h. có thể coi là những chất điểm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬT LÝCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬT LÝĐỘNG LƯỢNGCâu 20.1.Ghép nội dung của cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải.1.Động lượng a.Động lượng của hệ bảo toàn2.Xung của lực b.Vectơ cùng hướng với lực và tỉ lệ3.Xung của lực tác dụng lên vật trong một với khoảng thới gian tác dụngkhoảng thới gian nào đó c.Vectơ cùng hướng với vận tốc4.Hệ cô lập d.Hình chiếu lên phương z của tổng5.Hình chiếu lên phương z của tổng động động lượng của hệ bảo toànngoại lực tác dụng lên hệ vật bằng 0 e.Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đóĐA:1-C, 2-B, 3-E, 4-A, 5-DCâu 20.2 Một vật có khối lương 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian0,5s.Độ biến thiên động lượng trong khoảng thời gian đó là: (Cho g =9,8m/s2) A.5,0kgms-1 B.4,9kgms-1 C.10kgms-1 D.0,5kgms-1ĐA:Câu CCâu 20.3 Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn? AÔô tăng tốc B.Ôtô giảm tốc C.Ôtô chuyển động tròn đều D.Ôtô chuyển động thẳng đếu trên đường có ma sátĐA:Câu CCÔNG SUẤT – ĐỘNG NĂNG – ĐỊNH LÍ ĐỘNG NĂNGCâu 21.1. Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải. 1. công của lực khi điểm đặt dịch chuyển theo hướng a) Fv của lực. 2. công của lực khi điểm đặt dịch chuyển ngược hướng b) A/t của lực. 3. công của lực khi điểm đặt dịch chuyển khác hướng c) Fs của lực. 4. công suất (trung bình). d) – Fs 5. công suất trung bình của nội lực. e) Fvtb 6. công suất tức thời của nội lực. f) FscosCâu 21.2 : Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải. 1. Các ngoại lực tác dụng lên vật sinh công a) Động năng dương. b) Động năng của vật giảm 2. các ngoại lực tác dụng lên vật sinh công c) Động năng của vật tăng d) Động năng của vật không âm. 3. đại lượng tỉ lệ bình phương với ngoại lực. đổi. 4. dạng cơ năng mà một vật có dược khi e) Động lượng và động năng chuyển động. của vật không đổi. 5. vật chuyển động tròn đều. 6. vật chuyển động thẳng đều.Câu 21.23 Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khố lượng của nó dềuthay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tênlửa : A. không đổi B. tăng gấp 2 C. tăng gấp 4 D. tăng gấp 8 Đáp án : BCâu 23.1 : Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung tương ứngở cột bên trái:1. Thế năn trọng trường (trục z có chiều a) Tổng động năng thế năng đàn hồi dương hướng lên). b) Tổng động năng và thế năng trọng trường2. Thế năng trọng trường (trục z có chiều c) –mgz+C dương hướng xuống). d) +mgzC3. Cơ năng trọng trường e) Vật chỉ chiệu tác dụng của lực đàn hồi4. Cơ năng đàn hồi. f) Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực5. Cơ năng trọng trường bảo toàn. g) Vật chịu tác dụng của trọng lực và lực ma sát,6. Cơ năng đàn hồi bảo toàn. lực cản7. Cơ năng trọng trường biến thiên. h) Vật chịu tác dụng của lự đàn hồi và lục ma sát8. Cơ năng đàn hồi biến thiên. lực cản.Câu 24.1. Một vật nằm yên, có thể có A. Vận tốc B. Động lượng C. Động năng D. Thế năngCâu 24.2. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có A. Vận tốc B. Động lượng C. Động năng D. Thế năngCâu 24.3. Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với A. Động năng B. Thế năng C. Xung của lực D. Công suấtCâu 24.4. Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi, thì: A. Gia tốc của vật tăng gấp đôi B. Động lượng của vật tăng gấp đôi C. Động năng của vật tăng gấp đôi D. Thế năng của vật tăng gấp đôiCâu 24.5. Trong một va chạm đàn hồi A. Động lượng bảo toàn , động năng thì không B. Động năng bảo toàn, động năng thì không C. Động lượng và động năng đều bảo toàn D. Động lượng và động năng đều không bảo toànCâu 24.6. Trong một va chạm không đàn hồi A. Động lượng bảo toàn , động năng thì không B. Động năng bảo toàn, động năng thì không C. Động lượng và động năng đều bảo toàn D. Động lượng và động năng đều không bảo toàn CẤU TẠO CHẤT. KHÍ LÍ TƯỞNGCâu 28.1. Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải. 1. Nguyên tử, phân tử ở thể rắn a. chuyển động hoàn toàn hỗn độn 2. Nguyên tử, phân tử ở thể lỏng b. dao động xung quanh các vị trí 3. Nguyên tử, phân tử ở thể khí cân bằng cố định. c. dao động xung quanh các vị trí 4. Phân tử khí lí tưỏng cân bằng không cố 5. Một lượng chất ở thể rắn định 6. Một lượng chất ở thể lỏng d. không có thể tích và hình dạng 7. Một lượng chất ở thể khí xáx định,. 8. Chất khí lí tưởng đ. Có thể tích xác định, hình dạng 9. Tương tác giữa các phân tử chất cuả bình chứa. lỏng và chất rắn e. có thể tích và hình dạng xác định 10. Tương tác giữa các phân tử khí lí g. có thể tích riêng không đáng kể tưỏng so với thể tích bình chứa h. có thể coi là những chất điểm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công thức vật lí cơ ứng dụng công suất điện vật lý đại cương tài liệu vật lý đại cương giáo trình vật lý đại cương vật lý đại cương A1 chuyên ngành vật lý đại cươngTài liệu có liên quan:
-
Tìm hiểu về Cơ ứng dụng trong kỹ thuật: Phần 2
258 trang 277 0 0 -
Tiếp cận CDIO trong dạy học học phần Vật lý đại cương nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra
4 trang 209 0 0 -
Bài tập nhóm môn Vật Lý đại cương: Bài Seminar
17 trang 192 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vật lý đại cương
14 trang 164 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 2 - Phạm Đỗ Chung
19 trang 143 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 135 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm: XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN MẪU VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT
20 trang 128 0 0 -
Giáo trình Cơ học lượng tử - Lê Đình, Trần Công Phong (ĐH Sư phạm Huế)
314 trang 125 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 1 - Phạm Đỗ Chung
22 trang 106 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 2
51 trang 81 0 0