Câu lệnh truy vấn SQL Tutorial
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 381.97 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
SQL là Structured Query Language – Ngôn ngữ Truy vấn có Cấu trúc SQL cho phép bạn truy xuất một cơ sở dữ liệu SQL là một ngữ theo chuẩn ANSI SQL có thể thực hiện các truy vấn đến một cơ sở dữ liệu SQL có thể truy tìm dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu SQL có thể chèn các mẩu tin mới vào trong một cơ sở dữ liệu SQL có thể xóa các mẩu tin trong một cơ sở dữ liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu lệnh truy vấn SQL TutorialSQL TutorialSQL TutorialWelcome to SQL tutorialMục lụcSQL căn bảnGiới thiệu SQLMô tả thế nào là SQL, cách dùng SQL.SQL SelectCách dùng phát biểu SELECT để chọn dữ liệu từ một bảng trong SQL.SQL WhereCách dùng mệnh đề WHERE để chỉ định tiêu chuẩn chọn.SQL And & OrCách dùng AND và OR để kết nối hai hay nhiều điều kiện trong mệnh đề WHERE.SQL BetweenCách dùng BETWEEN....AND để tìm dữ liệu trong một khoảng giới hạn.SQL DistinctCách dùng từ khóa DISTINCT để chỉ trả về các trị khác nhau trong một cột.SQL Order ByCách dùng từ khóa ORDER BY để trả về các hàng được sắp xếp theo một thứ tự định trước.SQL InsertCách dùng phát biểu INSERT để chèn hàng mới vào trong một bảng.SQL UpdateCách dùng phát biểu UPDATE để cập nhật hay thay đổi các hàng trong một bảng.SQL DeleteCách dùng phát biểu DELETE để xóa các hàng trong một bảng.SQL CountGiải thích các hàm COUNT tạo sẵn trong SQL.SQL nâng caoCác hàm SQLGiải thích cách dùng các hàm tạo sẵn trong SQL.SQL Group ByGiải thích cách dùng hàm GROUP BY tạo sẵn trong SQL.Các bí danh SQLGiải thích cách dùng các bí danh (alias) cho các tên cột và các tên bảng.SQL JoinGiải thích cách chọn thông tin từ nhiều bảng.SQL CreateCách tạo các cơ sở dữ liệu và các bảng, và cách xóa chúng.SQL AlterCách dùng phát biểu ALTER TABLE để thêm hay loại các cột trong một bảng cho trước.Giới thiệu SQLSQL là một ngôn ngữ theo chuẩn ANSI để truy xuất các cơ sở dữ liệu.SQL là gì? • SQL là Structured Query Language – Ngôn ngữ Truy vấn có Cấu trúc • SQL cho phép bạn truy xuất một cơ sở dữ liệu • SQL là một ngữ theo chuẩn ANSI • SQL có thể thực hiện các truy vấn đến một cơ sở dữ liệu • SQL có thể truy tìm dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu • SQL có thể chèn các mẩu tin mới vào trong một cơ sở dữ liệu • SQL có thể xóa các mẩu tin trong một cơ sở dữ liệu© Dương Thiên Tứ 1SQL Tutorial • SQL có thể cập nhật các mẩu tin trong một cơ sở dữ liệu • SQL rất dễ họcSQL là một chuẩnSQL là một chuẩn ANSI (American National Standards Institute - Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Mỹ) cho các hệ thống truy xuất cơsở dữ liệu. Các phát biểu SQL dùng để truy tìm và cập nhật dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu.SQL làm việc với các trình quản lý cơ sở dữ liệu như Access, DB2, Informix, Microsoft SQL Server, Oracle, Sybase, và nhiềutrình khác (đáng tiếc là đa số trong chúng có các phần mở rộng ngôn ngữ SQL riêng).Các bảng cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu chứa các đối tượng gọi là các Bảng (Tables).Các Mẩu tin (Records) lưu trong các bảng này. Các bảng được gọi theo tên bảng (như Persons, Orders, Suppliers).Các bảng chứa các Cột (Columns) và các Dòng (Rows) dữ liệu. Dòng chứa các mẩu tin (như mẩu tin về một người). Cột chứadữ liệu (như First Name, Last Name, Address, và City).Một ví dụ là bảng Persons sau:LastName FirstName Address CityHansen Ola Timoteivn 10 SandnesSvendson Tove Borgvn 23 SandnesPettersen Kari Storgt 20 StavangerLastName, FirstName, Address, và City là các cột của bảng. Các dòng chứa ba mẩu tin của 3 người.Các truy vấn SQLVới SQL, chúng ta có thể truy vấn một cơ sở dữ liệu và nhận được một kết quả trả về với dạng bảng.Một truy vấn giống như sau:SELECT LastName FROM PersonsSẽ trả về một kết quả giống như sau:LastNameHansenSvendsonPettersenChú ý: Vài hệ cơ sở dữ liệu cần một dấu “;” ở cuối phát biểu SQL. Chúng ta không dùng dấu “;” trong bài viết này.Thao tác dữ liệu SQLSQL là một cú pháp để thực hiện các truy vấn. Nhưng ngôn ngữ SQL cũng chứa các cú pháp cập nhật các mẩu tin (record),chèn các mẩu tin mới và xóa các mẩu tin đang tồn tại.Các lệnh truy vấn và cập nhật này thuộc dạng Ngôn ngữ Thao tác Dữ liệu (Data Manipulation Language - DML) một phần củaSQL: SELECT – trích dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu UPDATE – cập nhật dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu DELETE – xóa dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu INSERT – chèn dữ liệu mới vào trong một cơ sở dữ liệuĐịnh nghĩa dữ liệu SQLNgôn ngữ Định nghĩa Dữ liệu (Data Definition Language - DDL) một phần của SQL, cho phép tạo hay xóa các bảng cơ sở dữliệu. Chúng ta cũng có thể định nghĩa các chỉ mục (các khóa - key), chỉ định liên kết giữa các bảng, và ràng buột giữa các bảngcơ sở dữ liệu.Các phát biểu DDL quan trọng nhất trong SQL là:: CREATE TABLE – tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới ALTER TABLE – thay đổi (alters) một bảng cơ sở dữ liệu© Dương Thiên Tứ 2SQL Tutorial DROP TABLE – xóa một bảng cơ sở dữ liệu CREATE INDEX ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu lệnh truy vấn SQL TutorialSQL TutorialSQL TutorialWelcome to SQL tutorialMục lụcSQL căn bảnGiới thiệu SQLMô tả thế nào là SQL, cách dùng SQL.SQL SelectCách dùng phát biểu SELECT để chọn dữ liệu từ một bảng trong SQL.SQL WhereCách dùng mệnh đề WHERE để chỉ định tiêu chuẩn chọn.SQL And & OrCách dùng AND và OR để kết nối hai hay nhiều điều kiện trong mệnh đề WHERE.SQL BetweenCách dùng BETWEEN....AND để tìm dữ liệu trong một khoảng giới hạn.SQL DistinctCách dùng từ khóa DISTINCT để chỉ trả về các trị khác nhau trong một cột.SQL Order ByCách dùng từ khóa ORDER BY để trả về các hàng được sắp xếp theo một thứ tự định trước.SQL InsertCách dùng phát biểu INSERT để chèn hàng mới vào trong một bảng.SQL UpdateCách dùng phát biểu UPDATE để cập nhật hay thay đổi các hàng trong một bảng.SQL DeleteCách dùng phát biểu DELETE để xóa các hàng trong một bảng.SQL CountGiải thích các hàm COUNT tạo sẵn trong SQL.SQL nâng caoCác hàm SQLGiải thích cách dùng các hàm tạo sẵn trong SQL.SQL Group ByGiải thích cách dùng hàm GROUP BY tạo sẵn trong SQL.Các bí danh SQLGiải thích cách dùng các bí danh (alias) cho các tên cột và các tên bảng.SQL JoinGiải thích cách chọn thông tin từ nhiều bảng.SQL CreateCách tạo các cơ sở dữ liệu và các bảng, và cách xóa chúng.SQL AlterCách dùng phát biểu ALTER TABLE để thêm hay loại các cột trong một bảng cho trước.Giới thiệu SQLSQL là một ngôn ngữ theo chuẩn ANSI để truy xuất các cơ sở dữ liệu.SQL là gì? • SQL là Structured Query Language – Ngôn ngữ Truy vấn có Cấu trúc • SQL cho phép bạn truy xuất một cơ sở dữ liệu • SQL là một ngữ theo chuẩn ANSI • SQL có thể thực hiện các truy vấn đến một cơ sở dữ liệu • SQL có thể truy tìm dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu • SQL có thể chèn các mẩu tin mới vào trong một cơ sở dữ liệu • SQL có thể xóa các mẩu tin trong một cơ sở dữ liệu© Dương Thiên Tứ 1SQL Tutorial • SQL có thể cập nhật các mẩu tin trong một cơ sở dữ liệu • SQL rất dễ họcSQL là một chuẩnSQL là một chuẩn ANSI (American National Standards Institute - Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Mỹ) cho các hệ thống truy xuất cơsở dữ liệu. Các phát biểu SQL dùng để truy tìm và cập nhật dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu.SQL làm việc với các trình quản lý cơ sở dữ liệu như Access, DB2, Informix, Microsoft SQL Server, Oracle, Sybase, và nhiềutrình khác (đáng tiếc là đa số trong chúng có các phần mở rộng ngôn ngữ SQL riêng).Các bảng cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu chứa các đối tượng gọi là các Bảng (Tables).Các Mẩu tin (Records) lưu trong các bảng này. Các bảng được gọi theo tên bảng (như Persons, Orders, Suppliers).Các bảng chứa các Cột (Columns) và các Dòng (Rows) dữ liệu. Dòng chứa các mẩu tin (như mẩu tin về một người). Cột chứadữ liệu (như First Name, Last Name, Address, và City).Một ví dụ là bảng Persons sau:LastName FirstName Address CityHansen Ola Timoteivn 10 SandnesSvendson Tove Borgvn 23 SandnesPettersen Kari Storgt 20 StavangerLastName, FirstName, Address, và City là các cột của bảng. Các dòng chứa ba mẩu tin của 3 người.Các truy vấn SQLVới SQL, chúng ta có thể truy vấn một cơ sở dữ liệu và nhận được một kết quả trả về với dạng bảng.Một truy vấn giống như sau:SELECT LastName FROM PersonsSẽ trả về một kết quả giống như sau:LastNameHansenSvendsonPettersenChú ý: Vài hệ cơ sở dữ liệu cần một dấu “;” ở cuối phát biểu SQL. Chúng ta không dùng dấu “;” trong bài viết này.Thao tác dữ liệu SQLSQL là một cú pháp để thực hiện các truy vấn. Nhưng ngôn ngữ SQL cũng chứa các cú pháp cập nhật các mẩu tin (record),chèn các mẩu tin mới và xóa các mẩu tin đang tồn tại.Các lệnh truy vấn và cập nhật này thuộc dạng Ngôn ngữ Thao tác Dữ liệu (Data Manipulation Language - DML) một phần củaSQL: SELECT – trích dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu UPDATE – cập nhật dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu DELETE – xóa dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu INSERT – chèn dữ liệu mới vào trong một cơ sở dữ liệuĐịnh nghĩa dữ liệu SQLNgôn ngữ Định nghĩa Dữ liệu (Data Definition Language - DDL) một phần của SQL, cho phép tạo hay xóa các bảng cơ sở dữliệu. Chúng ta cũng có thể định nghĩa các chỉ mục (các khóa - key), chỉ định liên kết giữa các bảng, và ràng buột giữa các bảngcơ sở dữ liệu.Các phát biểu DDL quan trọng nhất trong SQL là:: CREATE TABLE – tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới ALTER TABLE – thay đổi (alters) một bảng cơ sở dữ liệu© Dương Thiên Tứ 2SQL Tutorial DROP TABLE – xóa một bảng cơ sở dữ liệu CREATE INDEX ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
SQL Tutorial hệ thống thông tin database xử lý tương tác quản trị thông tin thủ thuật máy tính kỹ năng máy tính kỹ năng máy tính MySQL hệ quản trị hệ thống dữ liệu Tự học SQL ServerTài liệu có liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 367 0 0 -
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 358 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 348 0 0 -
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 340 1 0 -
Bài thuyết trình Hệ thống thông tin trong bệnh viện
44 trang 289 0 0 -
Phương pháp và và ứng dụng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Phần 1 - TS. Nguyễn Hồng Phương
124 trang 252 0 0 -
Bài giảng HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN - Chương 2
31 trang 238 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 238 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 237 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng mạch nạp SP200S
31 trang 231 0 0