CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH (CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH)
Số trang: 28
Loại file: ppt
Dung lượng: 745.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Từ điển tiếng vịêt: Cạnh tranh là sự ganh đua giữa những cá nhân, tập thể có chức năng như nhau, nhằm giành phần thắng về mình.
Các Mác: Cạnh tranh là sự ganh đua, sự đấu tranh gay gắt giữa các nhà tư bản để giành giất những điều kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ hàng hoá để thu đuợc lợi nhuận siêu ngạch
= Cạnh tranh là khái niệm dùng để chỉ sự ganh đua giữa các cá nhân, tổ chức cùng hoạt động trong một lĩnh vực để giành phần hơn, phần thắng về mình
...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH (CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH) Chưương 3: CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH (CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH) 1-1 Môi trưường bên Doanh nghiệp ngoài cần làm gì Môi trưường vĩ mô Môi trưường ngành Lợi thế Cạnh tranh bền vững Môi trưường nội bộ Doanh nghiệp Nguồn lực có thể làm gì Năng lực 1-2 Khái niệm cạnh tranh Từ điển tiếng vịêt: Cạnh tranh là sự ganh đua giữa những cá nhân, tập thể có chức năng như nhau, nhằm giành phần thắng về mình. Các Mác: Cạnh tranh là sự ganh đua, sự đấu tranh gay gắt giữa các nhà tư bản để giành giất những điều kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ hàng hoá để thu đuợc lợi nhuận siêu ngạch => Cạnh tranh là khái niệm dùng để chỉ sự ganh đua giữa các cá nhân, tổ chức cùng hoạt động trong một lĩnh vực để giành phần hơn, phần thắng về mình 1-3 Lợi thế cạnh tranh Là những năng lực riêng biệt của doanh nghiệp đưược thị trưường chấp nhận và đánh giá cao Hai nguồn của lợi thế cạnh tranh Làm giống nhưư đối thủ cạnh tranh, nhưưng rẻ hơn : chiến lưược chi phí Làm khác đối thủ cạnh tranh (hoặc tốt hơn và đắt hơn, hoặc kém hơn nhưưng rẻ hơn) : chiến lưuợc khác biệt hoá Hai mục tiêu Toàn bộ thị trưuờng (đối đầu với các đối thủ với tham vọng trở thành leader) Một đoạn thị trưường đặc biệt (tránh đối đầu trực tiếp với các đối thủ, tham vọng kiểm soát đoạn thị trường này) 1-4 Nguồn gốc lợi thế cạnh tranh Theo luận điểm Derek F. Abell, để xây dựng chiến luợc cấp đơn vị kinh doanh phải gồm ba yếu tố: Nhu cầu khách hàng Các nhóm khách hàng Các khả năng khác biệt hoá (hiệu quả, chất lượng, cải tiến và đáp ứng khách hàng) 1-5 Lựa chọn chiến lưược cạnh tranh Chiến lưược chi phí thấp (Cost leadership strategy) Chiến lưược khác biệt hoá (Differentiation strategy) Chiến lưược trọng tâm (Focus strategy) 1-6 Chiến lưược cạnh tranh Lợi thế cạnh tranh Chi phí Sự khác biệt thị trường Toàn bộ Chi phí thấp Khác biệt hoá thị trường Quy mô thị trường Phân đoạn Trọng tâm Trọng tâm dựa trên dựa trên chi phí sự khác biệt 1-7 Tóm luợc lựa chọn thích hợp cho từng chiến luợc Chi phí thấp Khác biệt hoá Tập trung (dẫn đạo chi phí) Tạo sự khác biệt sản phẩm Thấp Cao Thấp tới cao Phân đoạn thị Thấp Cao truờng Thấp Năng lực tạo sự Chế tạo và quản Nghiên cứu và khác biệt trị vật liệu phát triển, bán Bất kỳ năng lực hàng và tạo sự khác biệt marketing nào 1-8 Chiến lưược chi phí thấp Là chiến lưược mà theo đó doanh nghiệp ưưu tiên mọi nỗ lực của mình để hưướng tới một mục tiêu hàng đầu : giảm thiểu giá thành Cơ sở : doanh nghiệp mạnh nhất là doanh nghiệp có chi phí thấp nhất Đưường cong kinh nghiệm Lợi thế quy mô (economics of scale) Hiệu ứng học hỏi (learning by doing) Cải tiến (innovation) 1-9 Chiến lưược chi phí thấp Đưường cong kinh nghiệm Chi phí đ/v Sản lưượng luỹ tiến 1-10 Chiến lưược chi phí thấp Lợi thế của công ty còn là khả năng sản xuất một sản phẩm chuẩn với chi phí thấp hơn các đối thủ cạnh tranh khác. Nhưư vậy, công ty sẽ đưược định vị tốt để cạnh tranh về giá cả Chi phí / đv Đối thủ A $10 Đối thủ B $7 Đối thủ C $4.9 100 200 400 Sản lưượng luỹ tiến 1-11 Chiến lưược chi phí thấp Chi phí thấp nhờ hiệu ứng kinh nghiệm (số lưượng) Sản xuất với khối lưượng lớn hơn Tận dụng chi phí biên thấp Vận dụng chính sách giá thấp Chiếm lĩnh thị trưường và trở thành leader Chi phí thấp ngoài hiệu ứng kinh nghiệm Q ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH (CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH) Chưương 3: CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH (CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH) 1-1 Môi trưường bên Doanh nghiệp ngoài cần làm gì Môi trưường vĩ mô Môi trưường ngành Lợi thế Cạnh tranh bền vững Môi trưường nội bộ Doanh nghiệp Nguồn lực có thể làm gì Năng lực 1-2 Khái niệm cạnh tranh Từ điển tiếng vịêt: Cạnh tranh là sự ganh đua giữa những cá nhân, tập thể có chức năng như nhau, nhằm giành phần thắng về mình. Các Mác: Cạnh tranh là sự ganh đua, sự đấu tranh gay gắt giữa các nhà tư bản để giành giất những điều kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ hàng hoá để thu đuợc lợi nhuận siêu ngạch => Cạnh tranh là khái niệm dùng để chỉ sự ganh đua giữa các cá nhân, tổ chức cùng hoạt động trong một lĩnh vực để giành phần hơn, phần thắng về mình 1-3 Lợi thế cạnh tranh Là những năng lực riêng biệt của doanh nghiệp đưược thị trưường chấp nhận và đánh giá cao Hai nguồn của lợi thế cạnh tranh Làm giống nhưư đối thủ cạnh tranh, nhưưng rẻ hơn : chiến lưược chi phí Làm khác đối thủ cạnh tranh (hoặc tốt hơn và đắt hơn, hoặc kém hơn nhưưng rẻ hơn) : chiến lưuợc khác biệt hoá Hai mục tiêu Toàn bộ thị trưuờng (đối đầu với các đối thủ với tham vọng trở thành leader) Một đoạn thị trưường đặc biệt (tránh đối đầu trực tiếp với các đối thủ, tham vọng kiểm soát đoạn thị trường này) 1-4 Nguồn gốc lợi thế cạnh tranh Theo luận điểm Derek F. Abell, để xây dựng chiến luợc cấp đơn vị kinh doanh phải gồm ba yếu tố: Nhu cầu khách hàng Các nhóm khách hàng Các khả năng khác biệt hoá (hiệu quả, chất lượng, cải tiến và đáp ứng khách hàng) 1-5 Lựa chọn chiến lưược cạnh tranh Chiến lưược chi phí thấp (Cost leadership strategy) Chiến lưược khác biệt hoá (Differentiation strategy) Chiến lưược trọng tâm (Focus strategy) 1-6 Chiến lưược cạnh tranh Lợi thế cạnh tranh Chi phí Sự khác biệt thị trường Toàn bộ Chi phí thấp Khác biệt hoá thị trường Quy mô thị trường Phân đoạn Trọng tâm Trọng tâm dựa trên dựa trên chi phí sự khác biệt 1-7 Tóm luợc lựa chọn thích hợp cho từng chiến luợc Chi phí thấp Khác biệt hoá Tập trung (dẫn đạo chi phí) Tạo sự khác biệt sản phẩm Thấp Cao Thấp tới cao Phân đoạn thị Thấp Cao truờng Thấp Năng lực tạo sự Chế tạo và quản Nghiên cứu và khác biệt trị vật liệu phát triển, bán Bất kỳ năng lực hàng và tạo sự khác biệt marketing nào 1-8 Chiến lưược chi phí thấp Là chiến lưược mà theo đó doanh nghiệp ưưu tiên mọi nỗ lực của mình để hưướng tới một mục tiêu hàng đầu : giảm thiểu giá thành Cơ sở : doanh nghiệp mạnh nhất là doanh nghiệp có chi phí thấp nhất Đưường cong kinh nghiệm Lợi thế quy mô (economics of scale) Hiệu ứng học hỏi (learning by doing) Cải tiến (innovation) 1-9 Chiến lưược chi phí thấp Đưường cong kinh nghiệm Chi phí đ/v Sản lưượng luỹ tiến 1-10 Chiến lưược chi phí thấp Lợi thế của công ty còn là khả năng sản xuất một sản phẩm chuẩn với chi phí thấp hơn các đối thủ cạnh tranh khác. Nhưư vậy, công ty sẽ đưược định vị tốt để cạnh tranh về giá cả Chi phí / đv Đối thủ A $10 Đối thủ B $7 Đối thủ C $4.9 100 200 400 Sản lưượng luỹ tiến 1-11 Chiến lưược chi phí thấp Chi phí thấp nhờ hiệu ứng kinh nghiệm (số lưượng) Sản xuất với khối lưượng lớn hơn Tận dụng chi phí biên thấp Vận dụng chính sách giá thấp Chiếm lĩnh thị trưường và trở thành leader Chi phí thấp ngoài hiệu ứng kinh nghiệm Q ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chiến lược cạnh tranh quản trị marketing chiến lược marketing marketing căn bản nghiệp vụ marketingTài liệu có liên quan:
-
22 trang 725 1 0
-
6 trang 420 0 0
-
45 trang 382 0 0
-
Chương 2 : Các công việc chuẩn bị
30 trang 341 0 0 -
Bộ đề trắc nghiệm Marketing căn bản
55 trang 270 1 0 -
Điều cần thiết cho chiến lược Internet Marketing
5 trang 262 0 0 -
107 trang 260 0 0
-
4 trang 255 0 0
-
Tiểu luận: CHIẾN LƯỢC MARKETING CHO SẢN PHẨM SON MÔI KISS LIP
25 trang 244 0 0 -
Sau sự sụp đổ: Điều gì thật sự xảy ra đối với các thương hiệu
4 trang 242 0 0