Danh mục tài liệu

Chính sách nhập khẩu

Số trang: 68      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.28 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Phân biệt NK bổ sung và NK thay thế:NK bổ sung: NK với mục đích bù đắp sự thiếu hụt do sản xuất trong nước không đáp ứng đủ nhu cầu.NK thay thế: NK những hàng hóa mà trong nước chưa SX được và cũng không nên SX (không hiệu quả bằng NK).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chính sách nhập khẩu CHƯƠNG 9 ̣ ̉ CHÍNH SÁCH NHÂP KHÂU ̣Nôi dung: ̉I. Vai trò cua NKII. Những nguyên tăc và chinh sach NK ́ ́ ́III. Cac công cụ quan lý NK ́ ̉IV. Đinh hướng sử dung cac công cụ quan lý NK ̣ ̣ ́ ̉08/15/13 1 ̉ ̣ ̉I. Vai trò cua Nhâp khâu:1. Phân biệt NK bổ sung và NK thay thê: ́ NK bổ sung: NK với muc đich bù đăp sự thiêu hut do sản xuất ̣ ́ ́ ́ ̣ trong nước không đáp ứng đủ nhu câu. ̀ NK thay thê: NK những hang hóa mà trong nước chưa SX ́ ̀ được và cũng không nên SX (không hiệu quả bằng NK).08/15/13 2Nhận xét:• NK thay thế có thể đap ứng tức thời nhu câu thiếu hụt tao ra ́ ̀ ̣ năng suât đôt biên  đoi hoi lượng vôn đâu tư lớn. ́ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̀• NK bổ sung đap ứng từ từ nhu cầu thiếu hụt  tiêt kiêm ngoai ́ ́ ̣ ̣ tệ & tao điêu kiên mở rộng SX trong nước. ̣ ̀ ̣ Kêt hợp chăt chẽ 2 hinh thức  KT phat triên cân đối và ôn ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ đinh.08/15/13 3 ̉2. Vai trò cua NK:• Thúc đẩy quá trinh chuyên dich cơ câu KT theo ̀ ̉ ̣ ́ hướng CNH đất nước.• Bổ sung kip thời những măt mât cân đôi cua nên KT, ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̀ đam bao phat triên bên vững, ôn đinh ̉ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ̣• Nâng cao mức sông, trình độ tiêu dùng cua người ́ ̉ dân.• Tích cực thuc đây XK. ́ ̉08/15/13 4Vai trò 1: NK giup thúc đây quá trinh chuyên dich cơ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ câu KT theo hướng CNH. ́Chuyên dich cơ câu KT theo hướng CNH: là việc tăng dân tỷ ̉ ̣ ́ ̀ trong giá trị cua nganh công nghiêp trong GDP. ̣ ̉ ̀ ̣• NK giup nâng cấp, đôi mới trang thiêt bi, công nghệ cho các ́ ̉ ́ ̣ ngành CN trọng điểm: chế tạo máy, điện, đóng tàu, điện tử, ....• Tạo điều kiện phát triển những ngành CN mới, hiện đại: viễn thông, hàng không, vũ trụ, tự động hóa…..08/15/13 5 Cơ cấu GDP của Vi ệt Nam (1986-2008) 100% 80% 60% 40% 20% 0% 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 Agriculture Industry Services08/15/13 Nguồn: CIEM, MOIT, GSO 6• Vai trò 2: NK bổ sung kip thời những măt mât cân ̣ ̣ ́ đôi cua nên KT, đam bao phat triên bên vững, ôn ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ đinh.Trong nhiều năm, nên KT Viêt Nam đã và đang bị mât cân đôi về ̀ ̣ ́ ́ nhiều mặt, ví dụ:• Giữa Tiêt kiêm và Đâu tư: ́ ̣ ̀• Giữa Đầu vào và Đầu ra của SX:• Giữa bản thân XK và NK: 08/15/13 7 Chênh lệch giữa Tiết kiệm và Đầu tư của Việt Nam (1990-2003) 40 35.1 35 33.2 31.2 29.0 29.6 28.8 28.7 30 28.1 28.3 27.6 27.1 28.2 27.1 25.5 24.6 24.3 25 21.5 20.1 20 17.6 16.8 18.2 17.1 17.2% 15.1 13.8 15 12.6 10.1 10 10.9 9.7 8.9 7.5 8.4 8.2 7.6 6.9 5 2.9 5.0 4.5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: