Danh mục tài liệu

Chủ đề: Các loại phổ quang

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 233.24 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chủ đề: Các loại phổ quang này giúp người học có thể nắm bắt được các kiến thức cơ bản về máy quang phổ, các loại quang phổ, cũng như áp dụng các công thức để rèn luyện kỹ năng giải bài tập. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chủ đề: Các loại phổ quangCHỦ ĐỀ: CÁC LOẠI QUANG PHỔI. Máy quang phổ: Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp tạo thành những thành phần đơn sắc • Máy quang phổ gồm có 3 bộ phận chính: + Ống chuẩn trực: để tạo ra chùm tia song song + Hệ tán sắc: để tán sắc ánh sáng + Buồng tối: để thu ảnh quang phổ * Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tương tán sắc ásII. Các loại quang phổ: QP Vạch liên tục QP Vạch PX QP Vạch HT Là QP gồm các vạch màu Là QP liên tục bị thiếu 1 số Là QP gồm nhiều dải màu từ đỏ đến Định nghĩa riêng lẻ, ngăn cách nhau vạch màu do chất khí hay hơi tím, nối liền nhau một cách liên tục bằng những khoảng tối. kim loại hấp thụ Các chất khí hay hơi ở áp Đám khí hay hơi kim loại có Các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở Nguồn phát suất thấp bị kích thích nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ áp suất lớn bị nung nóng. nóng sáng. nguồn sáng phát ra QP liên tục - Không phụ thuộc bản chất của vật, Nguyên tố khác nhau có - Ở một nhiệt độ xác định, vật chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật. quang phổ vạch riêng khác chỉ hấp thụ những bức xạ mà - Ở mọi nhiệt độ, vật đều bức xạ. nhau về số lượng vạch, nó có khả năng phát xạ, và Tính chất - Khi nhiệt độ tăng dần thì cường độ màu sắc vạch, vị trí vạch ngược lại. bức xạ càng mạnh và miền quang phổ và cường độ sáng của vạch - Các nguyên tố khác nhau có lan dần từ bức xạ có bước sóng dài → QP vạch đặc trưng QP vạch hấp thụ riêng đặc sang bức xạ có bước sóng ngắn. riêng cho nguyên tố trưng cho nguyên tố đó. Xác định thành phần (nguyên tố), hàm lượng các thành phần Ứng dụng Đo nhiệt độ của vật trong vật.CHỦ ĐỀ 3: CÁC TIA Tia hồng ngoại Tia tử ngoại Tia X - Là sóng điện từ có bước - Là sóng điện từ có bước sóng Là sóng điện từ có bước sóng từ sóng dài hơn 0,76 μm (đỏ) ngắn hơn 0,38 μm (tím) Định nghĩa 10-8m ÷ 10-11m (ngắn hơn bước - Là bức xạ không nhìn thấy - Là bức xạ không nhìn thấy nằm sóng tia tử ngoại) nằm ngoài vùng đỏ ngoài vùng tím - Ống rơnghen, ống cu-lít-giơ Mọi vật ở mọi nhiệt độ Các vật bị nung nóng đến trên - Khi cho chùm tia e có vận tốc lớn (T>0K); lò than, lò điện, đèn 2000oC; đèn hơi thủy ngân, hồ Nguồn phát đập vào một đối âm cực bằng kim dây tóc… quang điện có nhiệt độ trên loại khó nóng chảy như vonfam Chú ý: Tvật>Tmôi trường 3000oC… hoặc platin - Khả năng đâm xuyên (khả năng đâm xuyên phụ thuộc vào bước - Tác dụng lên phim ảnh sóng và kim loại dùng làm đối âm - Tác dụng nhiệt - Làm ion hóa không khí cực) - Gây ra một số phản ứng hóa - Gây ra phản ứng quang hóa, - Tác dụng mạnh lên phim ảnh, làm học quang hợp ion hóa không khí. Tính chất - Có thể biến điệu được như - Tác dụng sinh lí: hủy diệt tế bào - Tác dụng làm phát quang nhiều sóng cao tần da, diệt khuẩn… chất. - Gây ra hiện tượng quang điện - Gây ra hiện tượng quang điện - Gây ra hiện tượng quang điện ở trong một số chất bán dẫn - Bị nước và thủy tinh hấp thụ rất hầu hết kim loại. mạnh - Tác dụng diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào. - Sấy khô, sưởi ấm - Chiếu điện, chụp điện dùng trong - Điều khiển từ xa - Khử trùn ...