Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 128.73 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đặc tính tĩnh phụ tải:P, Q = f ( U )PT được đánh giá quahệ số hiệu ứng điều chỉnhdP/dU ; dQ/dUCó 2 loại :- Đặc tính tĩnh thực tế. Đặc tính tĩnh phụ tải:- Đặc tính tĩnh thay thế:ZPT = hsU = U0 : PPT = P0 ; QPT = Q0
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.1 HTĐ tổng quát: Fk- Khái niệm-Phương pháp tính toán F1 Fn Si n Ei2 E .EPi = sin α ii + ∑ i k sin(δ ik − α ik ) Fi Z ii k =1 Z ik k ≠i n Ei2 Ei .EkQi = cos α ii + ∑ cos(δ ik − α ik ) Z ii k =1 Z ik k ≠iChương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.2 HTĐ gồm hai nhà máy: F1 B1 D B2 F2 PT E1 XF1 XB1 ZD ZB2 XF2 E2 ZPT YD/2Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.2 HTĐ gồm hai nhà máy: P1, Q1 P2, Q2sử dụng nguyên lý xếp chồng Z12 E1 Z10 Z20 E2 ∧S1 = E1. I 1 = P + j.Q1 1 ⎡ ∧ ∧ ⎤ E1 E2 ⎥ E12 E .E = E1 ⎢ ∧ − ∧ = ∠ϕ11 − 1 2 ∠δ12 + ϕ12 ⎢Z Z12 ⎥ Z11 Z12 ⎣ 11 ⎦ E12 E .E P= 1 cos ϕ11 − 1 2 cos(δ12 + ϕ12 ) Z11 Z12 E12 E .E P= 1 sin α11 + 1 2 sin(δ12 − α12 ) Z11 Z12 E12 E .E Q1 = cos α11 − 1 2 cos(δ12 − α12 ) Z11 Z12Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.2 HTĐ gồm hai nhà máy: P1, Q1 P2, Q2sử dụng nguyên lý xếp chồng Z12 E1 Z10 Z20 E2 ∧ S 2 = E2 . I 2 = P2 + j.Q2 ⎡ ∧ ∧ ⎤ E2 E1 ⎥ E2 2 E1 .E2 = E2 ⎢ ∧ − ∧ = ∠ϕ 22 − ∠ − δ12 + ϕ12 ⎢Z Z12 ⎥ Z 22 Z12 ⎣ 22 ⎦ E2 2 E1 .E2 P2 = sin α 22 − sin(δ12 + α12 ) Z 22 Z12 • P1 + P2 = PPT • Q1 + Q2 = QPT E2 2 E1 .E2 Q2 = cos α11 − cos(δ12 + α12 ) Z 22 Z12 • P,Q = f (δ12 ) • vẽ các đường ĐTCSChương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.3 Hệ thống điện đơn giản:1. HTĐ có tổn thất và phụ tải F B1 D B2 H PT EF XF XB1 ZD ZB2 XH UH ZPT YD/2Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.3 Hệ thống điện đơn giản:1. HTĐ có tổn thất và PT P1, Q1 P2, Q2sử dụng nguyên lý xếp chồng EF Z12 UH Z10 Z20 ∧S1 = EF . I 1 = P + j.Q1 1 ⎡ ∧ ∧ ⎤ E F U ⎥ EF 2 E .U = EF ⎢ ∧ − ∧ = ∠ϕ11 − F ∠δ + ϕ12 ⎢Z Z12 ⎥ Z11 Z12 ⎣ 11 ⎦ EF2 EF .U P= 1 sin α11 + sin(δ − α12 ) Z11 Z12 EF2 EF .U Q1 = cos α11 − cos(δ − α12 ) Z11 Z12Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.3 Hệ thống điện đơn giản:2. HTĐ không tổn thất F B1 D B2 H EF XF XB1 XD XB2 XH UH EF XF UF XHΣ UHChương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.3 Hệ thống điện đơn giản:2. HTĐ không tổn thất E XΣ U MP cực ẩn: X d = Xq ; I,φ E F = Eq . q I.XdΣcos φ Eq .U Eq I.Xd’Σcos φ PEq = sin δ X dΣ E’q I.XHΣcos φ E’ UF E .U PE = sin δ U q X d Σ δH U F .U δ δ’ PU F = sin δ H φ X HΣ I dChương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.3 Hệ thống điện đơn giản:2. HTĐ không tổn thất _ MP cực ẩn: XΣ U E I,φP = U .I . cos ϕ = U .I . cos(ξ − δ ) U U . sin δI . cos ξ = I q = d = X qΣ X dΣ P E q −U q E q −U . cos δI . sin ξ = I d = = X dΣ X dΣ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.1 HTĐ tổng quát: Fk- Khái niệm-Phương pháp tính toán F1 Fn Si n Ei2 E .EPi = sin α ii + ∑ i k sin(δ ik − α ik ) Fi Z ii k =1 Z ik k ≠i n Ei2 Ei .EkQi = cos α ii + ∑ cos(δ ik − α ik ) Z ii k =1 Z ik k ≠iChương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.2 HTĐ gồm hai nhà máy: F1 B1 D B2 F2 PT E1 XF1 XB1 ZD ZB2 XF2 E2 ZPT YD/2Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.2 HTĐ gồm hai nhà máy: P1, Q1 P2, Q2sử dụng nguyên lý xếp chồng Z12 E1 Z10 Z20 E2 ∧S1 = E1. I 1 = P + j.Q1 1 ⎡ ∧ ∧ ⎤ E1 E2 ⎥ E12 E .E = E1 ⎢ ∧ − ∧ = ∠ϕ11 − 1 2 ∠δ12 + ϕ12 ⎢Z Z12 ⎥ Z11 Z12 ⎣ 11 ⎦ E12 E .E P= 1 cos ϕ11 − 1 2 cos(δ12 + ϕ12 ) Z11 Z12 E12 E .E P= 1 sin α11 + 1 2 sin(δ12 − α12 ) Z11 Z12 E12 E .E Q1 = cos α11 − 1 2 cos(δ12 − α12 ) Z11 Z12Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.2 HTĐ gồm hai nhà máy: P1, Q1 P2, Q2sử dụng nguyên lý xếp chồng Z12 E1 Z10 Z20 E2 ∧ S 2 = E2 . I 2 = P2 + j.Q2 ⎡ ∧ ∧ ⎤ E2 E1 ⎥ E2 2 E1 .E2 = E2 ⎢ ∧ − ∧ = ∠ϕ 22 − ∠ − δ12 + ϕ12 ⎢Z Z12 ⎥ Z 22 Z12 ⎣ 22 ⎦ E2 2 E1 .E2 P2 = sin α 22 − sin(δ12 + α12 ) Z 22 Z12 • P1 + P2 = PPT • Q1 + Q2 = QPT E2 2 E1 .E2 Q2 = cos α11 − cos(δ12 + α12 ) Z 22 Z12 • P,Q = f (δ12 ) • vẽ các đường ĐTCSChương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.3 Hệ thống điện đơn giản:1. HTĐ có tổn thất và phụ tải F B1 D B2 H PT EF XF XB1 ZD ZB2 XH UH ZPT YD/2Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.3 Hệ thống điện đơn giản:1. HTĐ có tổn thất và PT P1, Q1 P2, Q2sử dụng nguyên lý xếp chồng EF Z12 UH Z10 Z20 ∧S1 = EF . I 1 = P + j.Q1 1 ⎡ ∧ ∧ ⎤ E F U ⎥ EF 2 E .U = EF ⎢ ∧ − ∧ = ∠ϕ11 − F ∠δ + ϕ12 ⎢Z Z12 ⎥ Z11 Z12 ⎣ 11 ⎦ EF2 EF .U P= 1 sin α11 + sin(δ − α12 ) Z11 Z12 EF2 EF .U Q1 = cos α11 − cos(δ − α12 ) Z11 Z12Chương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.3 Hệ thống điện đơn giản:2. HTĐ không tổn thất F B1 D B2 H EF XF XB1 XD XB2 XH UH EF XF UF XHΣ UHChương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.3 Hệ thống điện đơn giản:2. HTĐ không tổn thất E XΣ U MP cực ẩn: X d = Xq ; I,φ E F = Eq . q I.XdΣcos φ Eq .U Eq I.Xd’Σcos φ PEq = sin δ X dΣ E’q I.XHΣcos φ E’ UF E .U PE = sin δ U q X d Σ δH U F .U δ δ’ PU F = sin δ H φ X HΣ I dChương 2: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT2.3 Hệ thống điện đơn giản:2. HTĐ không tổn thất _ MP cực ẩn: XΣ U E I,φP = U .I . cos ϕ = U .I . cos(ξ − δ ) U U . sin δI . cos ξ = I q = d = X qΣ X dΣ P E q −U q E q −U . cos δI . sin ξ = I d = = X dΣ X dΣ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ổn định Hệ thống điện đường đặc tính công suất Đặc tính tĩnh phụ tải Hệ thống điện đơn giản Hệ thống điện hai nhà máyTài liệu có liên quan:
-
Thiết kế bộ điều khiển mờ kết hợp AVR và PSS nâng cao chất lượng quá trình quá độ của hệ thống điện
6 trang 190 0 0 -
19 trang 178 0 0
-
Chuyên đề môn học: Phân tích và điều khiển ổn định hệ thống điện
11 trang 54 0 0 -
Đề tài nghiên cứu khoa học: Xử lý dữ liệu cho bài toán phân lớp ổn định hệ thống điện
79 trang 45 0 0 -
GIÁO TRÌNH ỔN ĐỊNH HỆ THỐNG ĐIỆN_CHƯƠNG 3
20 trang 29 0 0 -
Nghiên cứu ứng dụng bộ điều khiển ổn định hệ thống công suất trong điều khiển các nguồn phân tán
7 trang 29 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ môn Ổn định hệ thống điện
7 trang 28 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ môn Ổn định hệ thống điện - Năm 2015
8 trang 25 0 0 -
9 trang 25 0 0
-
11 trang 24 0 0