Chương 2: mô hình hồi qui hai biến
Số trang: 62
Loại file: pdf
Dung lượng: 347.58 KB
Lượt xem: 40
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài toán đặt ra là làm thế nào để có được các tham số hồi quy?Ước lượng tham số hồi quy bằng phương pháp bình phương thông thườngcác giả thuyết của phương phápcác tính chất hồi quy
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: mô hình hồi qui hai biến CHƯƠNG 2 MÔ MÔ HÌNH H I QUI HAI BI NH i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 1 MÔ HÌNH Yi = β1 + β 2 X i + ui• β1 = (Yi − ui / X i = 0) = E(Y/Xi =0)⇒ β1 cho bi t giá tr trung bình c a bi n ph thu c khi giá tr c a bi n ñ c l p b ng 0. ⇒ β2 cho bi t khi X tăng lên dE(Y / X )• β2 = 1 ñơn v thì giá tr trung dX bình c a bi n ph thu c thay ñ i (tăng, gi m) β2 ñơn v .H i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 2 I. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NH NH T (OLS: ordinary least squares) Yi = β1 + β 2 X i + ei ˆˆ ei = Yi − Yi ˆ Yi = Yi + ei ˆ ∑ ⇒ min (bình phương nh nh t) ei2 n n ˆ − β X ) 2 ⇒ min ∑ e = ∑ (Yi − β1 ˆ2 i 2 i i =1 i =1 Nguy n Th Minh Hi u 3H i qui ñơn I.1. Các ư c lư ng OLS β1 ˆ =Y −β X ˆ 2 n n n n∑ X iYi − ∑ X i ∑ Yi β2 = i =1 i =1 i =1 ˆ 2 n n n∑ X − ∑ X i 2 i i =1 i =1H i qui ñơn 4 Nguy n Th Minh Hi u Nguy n Th Minh Hi uH i qui ñơn I.1. Các ư c lư ng OLS n ∑x yi i β2 = i =1 ˆ n ∑x 2 i i =1 trong ñó: n 1 n X = ∑ Xi 1 Y = ∑ Yi n i =1 n i =1 xi = Xi − X y i = Yi − Y 5H i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u Ví d 2.1 • Gi s có 5 quan sát v t su t l i nhu n c a công ty máy tính Apple (Y %) và t su t l i nhu n bình quân c a 500 công ty l n khác M (X%) như sau X 10 -5 10 -5 -10 Y 20 -5 25 -30 -10 ∑ X , ∑ Yi , ∑ X i Yi, ∑ X i2 • Tính i • và ư c lư ng c a các h s ch n, h s góc trong h i qui Y = β + β X + u i 1 2 i i 6 Ví d 2.2H i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 7 Ví d 2.3 Cho hàm h i qui m u (SRF) Yi = β 2 Xi + ei ˆ (không có h s ch n). Vi t phương trình bi u ∑ ei2 theo Xi, Yi, t ñó, rút ra công th c di di n cho ư c lư ng OLS.H i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 8 Ví d 2.4, câu câu 1-2H i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 9 K Ỳ V NG• ð nh nghĩa + E(X) = Σ xif(xi)• Các tính ch t + E(X+c) = E(X) + c, c là h ng s + E(X+Y) = E(X) + E(Y) + E(cX) = cE(X), c là h ng s + E(XY) = E(X)E(Y), X và Y ñ c l pH i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 10 Phương sai• ð nh nghĩa: Var(X) = E(X-E(X))2• Tính ch t: + Var(cX) = c2Var(X) (c là h ng s ) + Var(c+X) = Var(X) + Var(X+Y) = Var(X)+Var(Y), X và Y ñ c l p + Var(X ± Y) = Var(X) + Var(Y) ± 2cov(X, Y), X và Y không ñ c l pH i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 11 I.2. Các gi thi t c a phương pháp ư c lư ng OLS1. Các bi n gi i thích là phi ng u nhiên, t c là giá tr c a chúng ñã ñư c xác ñ nh.2. Kỳ v ng c a các y u t ng u nhiên u b ng 0, E(u|Xi) = 03.3. Phương sai c a ui thu n nh t (b ng nhau) var(u|Xi) = σ2 (v i ∀i)4. Không có t tương quan gi a các y u t ng u (v i ∀i ≠ j) nhiên Cov(ui ,uj|Xi,Xj) = 05. u và X không tương quan v i nhau Cov (ui, Xi) = 0H i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 12 I.3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: mô hình hồi qui hai biến CHƯƠNG 2 MÔ MÔ HÌNH H I QUI HAI BI NH i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 1 MÔ HÌNH Yi = β1 + β 2 X i + ui• β1 = (Yi − ui / X i = 0) = E(Y/Xi =0)⇒ β1 cho bi t giá tr trung bình c a bi n ph thu c khi giá tr c a bi n ñ c l p b ng 0. ⇒ β2 cho bi t khi X tăng lên dE(Y / X )• β2 = 1 ñơn v thì giá tr trung dX bình c a bi n ph thu c thay ñ i (tăng, gi m) β2 ñơn v .H i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 2 I. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NH NH T (OLS: ordinary least squares) Yi = β1 + β 2 X i + ei ˆˆ ei = Yi − Yi ˆ Yi = Yi + ei ˆ ∑ ⇒ min (bình phương nh nh t) ei2 n n ˆ − β X ) 2 ⇒ min ∑ e = ∑ (Yi − β1 ˆ2 i 2 i i =1 i =1 Nguy n Th Minh Hi u 3H i qui ñơn I.1. Các ư c lư ng OLS β1 ˆ =Y −β X ˆ 2 n n n n∑ X iYi − ∑ X i ∑ Yi β2 = i =1 i =1 i =1 ˆ 2 n n n∑ X − ∑ X i 2 i i =1 i =1H i qui ñơn 4 Nguy n Th Minh Hi u Nguy n Th Minh Hi uH i qui ñơn I.1. Các ư c lư ng OLS n ∑x yi i β2 = i =1 ˆ n ∑x 2 i i =1 trong ñó: n 1 n X = ∑ Xi 1 Y = ∑ Yi n i =1 n i =1 xi = Xi − X y i = Yi − Y 5H i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u Ví d 2.1 • Gi s có 5 quan sát v t su t l i nhu n c a công ty máy tính Apple (Y %) và t su t l i nhu n bình quân c a 500 công ty l n khác M (X%) như sau X 10 -5 10 -5 -10 Y 20 -5 25 -30 -10 ∑ X , ∑ Yi , ∑ X i Yi, ∑ X i2 • Tính i • và ư c lư ng c a các h s ch n, h s góc trong h i qui Y = β + β X + u i 1 2 i i 6 Ví d 2.2H i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 7 Ví d 2.3 Cho hàm h i qui m u (SRF) Yi = β 2 Xi + ei ˆ (không có h s ch n). Vi t phương trình bi u ∑ ei2 theo Xi, Yi, t ñó, rút ra công th c di di n cho ư c lư ng OLS.H i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 8 Ví d 2.4, câu câu 1-2H i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 9 K Ỳ V NG• ð nh nghĩa + E(X) = Σ xif(xi)• Các tính ch t + E(X+c) = E(X) + c, c là h ng s + E(X+Y) = E(X) + E(Y) + E(cX) = cE(X), c là h ng s + E(XY) = E(X)E(Y), X và Y ñ c l pH i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 10 Phương sai• ð nh nghĩa: Var(X) = E(X-E(X))2• Tính ch t: + Var(cX) = c2Var(X) (c là h ng s ) + Var(c+X) = Var(X) + Var(X+Y) = Var(X)+Var(Y), X và Y ñ c l p + Var(X ± Y) = Var(X) + Var(Y) ± 2cov(X, Y), X và Y không ñ c l pH i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 11 I.2. Các gi thi t c a phương pháp ư c lư ng OLS1. Các bi n gi i thích là phi ng u nhiên, t c là giá tr c a chúng ñã ñư c xác ñ nh.2. Kỳ v ng c a các y u t ng u nhiên u b ng 0, E(u|Xi) = 03.3. Phương sai c a ui thu n nh t (b ng nhau) var(u|Xi) = σ2 (v i ∀i)4. Không có t tương quan gi a các y u t ng u (v i ∀i ≠ j) nhiên Cov(ui ,uj|Xi,Xj) = 05. u và X không tương quan v i nhau Cov (ui, Xi) = 0H i qui ñơn Nguy n Th Minh Hi u 12 I.3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kinh tế học kinh tế lượng giáo trình kinh tế mô hình hồi qui hồi qui tuyến tính hồi quy 3 biến hồi quy hai biến nhiều biến độc lập hồi quy biến giảTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 627 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 349 0 0 -
38 trang 286 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vi mô cơ bản (Tái bản lần 1): Phần 1
72 trang 275 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý kinh tế học vi mô: Phần 1 - TS. Vũ Kim Dung
126 trang 252 7 0 -
Trọng dụng nhân tài: Quyết làm và biết làm
3 trang 231 0 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô 1: Phần 1 - PGS. TS Nguyễn Văn Dần
133 trang 202 1 0 -
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ, TÍN DỤNG
68 trang 192 0 0 -
13 trang 187 0 0
-
GIÁO TRÌNH KINH TẾ VĨ MÔ _ CHƯƠNG 8
12 trang 170 0 0