Danh mục tài liệu

Chương 3.2: Điều chỉnh tốc độ động cơ điện không đồng bộ ba pha

Số trang: 14      Loại file: doc      Dung lượng: 2.33 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Một bộ biến tần bao gồm các khối chức năng chinh như : Khối chỉnh lưu , mạch lọc và nghịchlưu độc lập nguồn áp . Nghịch lưu độc lập nguồn áp bao gồm 06 khoá bán dẫn S1 ..S6 điều khiểnhoàn toàn và 06 diot nối song song ngược với các khoá bán dẫnNguyên lý của việc tạo điện áo xoay chiều ba pha đối với một bộ biến tần nguồn áp được chỉ ratrên đồ thị (Hình 2)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3.2: Điều chỉnh tốc độ động cơ điện không đồng bộ ba pha§3.3 . Điều chỉnh tốc độ động cơ điện không đồng bộ ba pha 3.3.1 Điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ bằng phương pháp thay đổi điện áp 1. Sơ đồ nguyên lý điều chỉnh Để điều chỉnh điện áp ta dùng bộ biến đổi BĐ có tín hiệu điện áp ra thay đổi theo tín hiệu điềukhiển như sơ đồ nguyên lý sau U 1 , f1 =const BB§ § U2 =var Rc® U® k2. Đặc tính cơ trong điều chỉnh a. Nếu bỏ qua tổng trở nguồn và không dùng điện trở phụ trong mạch ro to - Điện áp nguồn thay đổi ta thu được một họ đặc tính điều chỉnh có độ trượt tới hạn giữ nguyên còn Mth thay đổi tỉ lệ với U2 ω đt.tn U2 U1 M M th Mth .u Như vậy những đường đặc tính điều chỉnh này có đoạn làm việc ngắn , độ cứng thấp và Mth giảm nhanh khi điện áp giảm Để cải thiện đặc tính điều chỉnh và làm giảm mức phát nóng của máy điện người ta nối thêm một điện trở Rcđ vào mạch roto . Khi điện áp đặt vào stato là định mức thì ta thu được đặc tính mềm hơn đặc tính tự nhiên, ta gọi nó là đường đặc tính giới hạn R + Rcd sthgh = s th . 2 M thgh = M th R2 Mthgh , sthgh : mô men và độ trượt tới hạn giới hạn của đặc tính giới hạn Mth , sth : mô men và độ trượt tới hạn của đặc tính tự nhiên Khi điện áp đặt vào khác định mức , mô men tới hạn Mth.u sẽ thay đổi tỉ lệ với bình phương điện áp còn độ trượt tới hạn sth.u thì không đổi 2 U  M th.u = M thgh   U  = M thgh .U *2   dm  sth.u = sthgh = const Dựa vào đặc tính giới hạn Mgh(s) ta suy ra đặc tính điều chỉnh ứng với giá trị U cho trước nhờ quan hệ M u = M gh .U *2 Các đường đặc tính điều chỉnh sẽ có dạng như sau: 63 ω đt.tn U2 U1 ωth. gh M Mth M th.ub. Nếu tính đến cả tổng trở nguồnTrường hợp đơn giản ta xét bộ biến đổi có điện trở Rb , điện kháng Xb và các thông số nàykhông phụ thuộc vào điện áp U đặt vào động cơ , khi đó ta có R2 + Rcd sthgh = ( R12t + ( X 1t + X 2 ) 2 R1 + R12 + ( X 1 + X 2 ) 2 3U 2 [ ] M thgh = = M th 2ω 0 R1t + R12t + ( X 1t + X 2 ) 2 R1t + R12t + ( X 1t + X 2 ) 2Trong đó R1t = R1+Rb ; X1t = X1 +XbPhương trình đặc tính cơ của đường đặc tính giới hạn sẽ là 2 M thgh (1 + a , sthgh ) M gh = sthgh s + + 2a , sthgh sthgh s R1tvới a = , R + Rcd , ...