Danh mục tài liệu

Chương 3: Các công cụ quản lý chất lượng - TS Hồ Thị Thu Nga

Số trang: 35      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.09 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tại nhà máy của các anh chị, việc quản lý chất lượng, hoạt động cải tiến và ngăn ngừa hàng lỗi có đang được tiến hành một cách hiệu quả?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3: Các công cụ quản lý chất lượng - TS Hồ Thị Thu Nga 3.1. KI M SOÁT QUÁ TRÌNH B NG K THU T TH NG KÊ Chương 3: • M t s n ph m hay d ch v ñư c s n xu t theo m t qui trình s n xu t h p lý sao cho có kh năng ñáp ng t t nhu c u c a khách hàng thì qui trình SX ñó CÁC CÔNG C QU N LÝ ph i h p lý và n ñ nh, ít có s bi n ñ ng. CH T LƯ NG S d ng các phương pháp th ng kê như: Các công c ki m soát quá trình b ng th ng kê: s d ng các bi u ñ và các công c gi i quy t v n ñ khác, s d ng ñ giám sát quá trình nh m gi m s bi n ñ ng, k thu t on-line Qui ho ch th c nghi m: phát hi n các y u t nh hư ng ñ n quá trình, t i ưu hóa các thông s ñ u vào, k thu t off-line L y m u ch p nh n (xem chương 2) Biên so n: TS. H Th Thu Nga SliceT ng quát vi c s d ng các phương pháp th ng kê ñ ñánh giá và ki m soát quá trình • Khái ni m ki m soát quá trình b ng th ng kê (SPC) ñ u tiên ñư c Dr. Walter Shewhart of Bell Laboratories ñưa ra vào năm 1920s, sau ñó ñư c Dr. W. Edwards Deming, phát tri n và ñưa vào áp d ng cho n n công nghi p Nh t b n sau WWII. “M t hi n tư ng ñư c cho là ñư c ki m soát b ng th ng kê, thông qua kinh nghi m trong quá kh , chúng ta có th d ñoán hi n tư ng s thay ñ i như th nào trong tương lai” (Deming) • Sau khi ñư c công nh n ng d ng thành công t i các hãng c a Nh t, SPC ñư c s d ng r ng rãi trên toàn th gi i như m t công c cơ b n ñ c i thi n ch t lư ng s n ph m b ng cách gi m s bi n ñ ng quá trình (process variation) 1 ð u vào và ñ u ra c a m t quá trình s n xu t • Ki m soát quá trình b ng k thu t th ng kê (Statistical Process Control, SPC) là t p h p nh ng công c h u d ng ñ ki m soát quá trình v i m c ñích: – Duy trì s n ñ nh và c i thi n năng l c c a quá trình thông qua vi c gi m s bi n ñ ng. – Tìm ki m nguyên nhân c a v n ñ – Ra quy t ñ nh d a trên s ki n – Phát hi n nh ng tình hu ng c n ph i c i thi n nh m c i ti n năng l c c a quá trình 3.2. Lưu ñ (Process Flow Chart)Thư ng s d ng 7 công c qu n lý ch t lư ng và quá trình: • Lưu ñ là m t công c th hi n b ng hình v v cách th c, trình t ti n hành các ho t ñ ng c a m t quá • Bi u ñ (Histograms) trình. Cho bi t m i quan h gi a các b ph n, trong quá trình. Ví d : • Bi u ñ Pareto (Pareto Charts) • Các nguyên t c xây d ng lưu ñ quá trình: • Bi u ñ nhân qu (Cause and Effect 1. Ngư i l p l ...