Chương 3 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Số trang: 40
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.11 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo lập trình C cơ bản - Chương 3 Các kiểu dữ liệu cơ bản
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3 Các kiểu dữ liệu cơ bảnChương 3 Các kiểu dữ liệu cơ bản Các kiểu dữ liệu cơ bản Kiểu ký tự (char) Kiểu số nguyên (int) Kiểu dấu phẩy động − Độ chính xác đơn – float − Độ chính xác kép – double Kiểu voidTHĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 2 Kiểu kí tự Kiểu char − Chiếm 1 byte trong bộ nhớ − Biểu diễn ký tự thông qua bảng mã ASCII Ví dụ char ch1, ch2; ch1= 65; ch2=‘A’;THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 3 Kiểu ký tự Kiểu char Chiếm 1 byte trong bộ nhớ Biểu diễn ký tự thông qua bảng mã ASCII Kiểu kí tự đồng thời cũng là kiểu số nguyên Có hai kiểu char: : signed char và unsinged char Kiểu kí tự Kích thước Miền giá trị signed char 1 byte -128 127 unsigned char 1 byte 0 255THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 4 Kiểu số nguyên Có nhiều kiểu số nguyên Kiểu Phạm vi biểu diễn Kích thước int -32768 ~ 32767 2 byte unsigned int 0 ~ 65535 2 byte long -2147483648 ~ 2147483647 4 byte unsigned long 0 ~ 4294967295 4 byteTHĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 5 Kiểu số thực Có nhiều kiểu số thực Kiểu Phạm vi biểu diễn Số chữ số có nghĩa Kích thước float 3.4E-38 ~ 3.4E+38 7-8 4 byte double 1.7E-308 ~ 1.7E+308 15-16 8 byte long double 3.4E-4932 ~ 3.4E+4932 17-18 10 byteTHĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 6 Kiểu void Không có giá trị Dùng để biểu diễn kết quả của hàm hay của con trỏ. … … int gtr1() void gtr2() { { … … return 1; return; } }THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 7 Chương 4Các khái niệm: Câu lệnh, hằng, biến, biểu thức, phép toán 8 Nội dung 1 Câu lệnh 2 Hằng, biến, biểu thức, phép toán 3 Nhập/xuất dữ liệu 9THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 1. Câu lệnh Câu lệnh - Statement Một câu lệnh (statement) xác định một công việc mà chương trình phải thực hiện Mỗi câu lệnh được kết thúc bởi dấu ; Phân loại Câu lệnh đơn VD: x=x+1; Câu lệnh có cấu trúc − Là lệnh trong đó chứa các lệnh khác. − Các lệnh con được gom vào trong cặp dấu {}. VD: if (x >0) { x=x+1; y=y+1; } 10THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 2. Hằng, biến, biểu thức, phép toán Tên (identifier) Dùng để định danh các thành phần của chương trình Tên biến, tên hàm, tên hằng, … Tên là một dãy các kí tự gồm các chữ cái [a-z, A-Z, 0-9] và gạch nối “_” Lưu ý: − Tên không đuợc chứa kí tự trống, − Tên không được bắt đầu bằng một chữ số, − Tên không được trùng với từ khóa − Nên đặt các tên gợi nhớ, có ý nghĩa 11THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 2. Hằng, biến, biểu thức, phép toán Hằng Là đại lượng có giá trị không thay đổi được trong chương trình Khai báo #define C1: VD: #define pi 3.14 const = ; VD: const float pi=3.14; 12THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 2. Hằng, biến, biểu thức, phép toán Hằng //Khai báo thư viện VD #include //Định nghĩa hằng #definepi3.14 void main() { int r; //r là bán kính hình tròn printf(“Nhap ban kinh:”); scanf(“%d”, &r); dientich=pi*r*r; chuvi=2*pi*r; … getch(); } 13THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 2. Hằng, biến, biểu thức, phép toán Biến Là đại lượng có thể thay đổi được giá trị trong chương trình Phải được khai báo trước khi sử dụng Khai báo ; int a, b; //dùng dấu , để ngăn cách giữa các biến float x; 14THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 2. Hằng, biến, biểu thức, phép toán Biến Khởi tạo biến: int a, b=4, d=5; //khai báo kết hợp khởi tạo giá trị ban đầu Truy xuất đến địa chỉ biến: memory dùng toán tử & Vd: &ten_bien; ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3 Các kiểu dữ liệu cơ bảnChương 3 Các kiểu dữ liệu cơ bản Các kiểu dữ liệu cơ bản Kiểu ký tự (char) Kiểu số nguyên (int) Kiểu dấu phẩy động − Độ chính xác đơn – float − Độ chính xác kép – double Kiểu voidTHĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 2 Kiểu kí tự Kiểu char − Chiếm 1 byte trong bộ nhớ − Biểu diễn ký tự thông qua bảng mã ASCII Ví dụ char ch1, ch2; ch1= 65; ch2=‘A’;THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 3 Kiểu ký tự Kiểu char Chiếm 1 byte trong bộ nhớ Biểu diễn ký tự thông qua bảng mã ASCII Kiểu kí tự đồng thời cũng là kiểu số nguyên Có hai kiểu char: : signed char và unsinged char Kiểu kí tự Kích thước Miền giá trị signed char 1 byte -128 127 unsigned char 1 byte 0 255THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 4 Kiểu số nguyên Có nhiều kiểu số nguyên Kiểu Phạm vi biểu diễn Kích thước int -32768 ~ 32767 2 byte unsigned int 0 ~ 65535 2 byte long -2147483648 ~ 2147483647 4 byte unsigned long 0 ~ 4294967295 4 byteTHĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 5 Kiểu số thực Có nhiều kiểu số thực Kiểu Phạm vi biểu diễn Số chữ số có nghĩa Kích thước float 3.4E-38 ~ 3.4E+38 7-8 4 byte double 1.7E-308 ~ 1.7E+308 15-16 8 byte long double 3.4E-4932 ~ 3.4E+4932 17-18 10 byteTHĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 6 Kiểu void Không có giá trị Dùng để biểu diễn kết quả của hàm hay của con trỏ. … … int gtr1() void gtr2() { { … … return 1; return; } }THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 7 Chương 4Các khái niệm: Câu lệnh, hằng, biến, biểu thức, phép toán 8 Nội dung 1 Câu lệnh 2 Hằng, biến, biểu thức, phép toán 3 Nhập/xuất dữ liệu 9THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 1. Câu lệnh Câu lệnh - Statement Một câu lệnh (statement) xác định một công việc mà chương trình phải thực hiện Mỗi câu lệnh được kết thúc bởi dấu ; Phân loại Câu lệnh đơn VD: x=x+1; Câu lệnh có cấu trúc − Là lệnh trong đó chứa các lệnh khác. − Các lệnh con được gom vào trong cặp dấu {}. VD: if (x >0) { x=x+1; y=y+1; } 10THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 2. Hằng, biến, biểu thức, phép toán Tên (identifier) Dùng để định danh các thành phần của chương trình Tên biến, tên hàm, tên hằng, … Tên là một dãy các kí tự gồm các chữ cái [a-z, A-Z, 0-9] và gạch nối “_” Lưu ý: − Tên không đuợc chứa kí tự trống, − Tên không được bắt đầu bằng một chữ số, − Tên không được trùng với từ khóa − Nên đặt các tên gợi nhớ, có ý nghĩa 11THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 2. Hằng, biến, biểu thức, phép toán Hằng Là đại lượng có giá trị không thay đổi được trong chương trình Khai báo #define C1: VD: #define pi 3.14 const = ; VD: const float pi=3.14; 12THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 2. Hằng, biến, biểu thức, phép toán Hằng //Khai báo thư viện VD #include //Định nghĩa hằng #definepi3.14 void main() { int r; //r là bán kính hình tròn printf(“Nhap ban kinh:”); scanf(“%d”, &r); dientich=pi*r*r; chuvi=2*pi*r; … getch(); } 13THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 2. Hằng, biến, biểu thức, phép toán Biến Là đại lượng có thể thay đổi được giá trị trong chương trình Phải được khai báo trước khi sử dụng Khai báo ; int a, b; //dùng dấu , để ngăn cách giữa các biến float x; 14THĐC 2010 - Văn Thị Thiên Trang - Khoa CNTT 2. Hằng, biến, biểu thức, phép toán Biến Khởi tạo biến: int a, b=4, d=5; //khai báo kết hợp khởi tạo giá trị ban đầu Truy xuất đến địa chỉ biến: memory dùng toán tử & Vd: &ten_bien; ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngôn ngữ lập trình lập trình C++ lập trình căn bản các kiểu dữ liệu biểu thứcTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 316 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 309 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 293 0 0 -
114 trang 264 2 0
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 248 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 247 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 242 0 0 -
80 trang 239 0 0
-
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 231 1 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 204 0 0