Chương 3: Microsoft Word - Lê Thị Nguyên An
Số trang: 132
Loại file: ppt
Dung lượng: 12.06 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
NỘI DUNG CHƯƠNG 3: BÀI 1. LÀM QUEN V I MICROSOFT WORD.
BÀI 2. TIẾNG VIỆT TRONG SOẠN THẢO
VĂN BẢN.
BÀI 3. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN TRONG
SOẠN THẢO.
BÀI 4. CÁC THAO TÁC ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN.
BÀI 5. CHÈN ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN.
BÀI 6. TẠO VÀ HIỆU CHỈNH BẢNG BIỂU.
BÀI 7. TRỘN VÀ IN VĂN BẢN. BÀI 8. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3: Microsoft Word - Lê Thị Nguyên An Chương 3 Lê Thị Nguyên An Khoa Toán Tin BÀI 1. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD BÀI 2. TIẾNG VIỆT TRONG SOẠN THẢO VĂN BẢN BÀI 3. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN TRONG SOẠN THẢO BÀI 4. CÁC THAO TÁC ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN BÀI 5. CHÈN ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN BÀI 6. TẠO VÀ HIỆU CHỈNH BẢNG BIỂU BÀI 7. TRỘN VÀ IN VĂN BẢN BÀI 8. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 2 - Hệ chương trình xử lý văn bản cao cấp - Chạy trong hệ điều hành Windows. - Nằm trong hệ các ứng dụng văn phòng Microsoft Office. - Chương trình đa văn bản 3 a. Khởi động Start-> Programs-> Microsoft Office-> Microsoft Office Word 2003 4 Từ biểu tượng Word (nếu có) có trên: Dbl- + Desktop Click + Thanh Quick Launch Click 5 6 a. Hệ thống menu: - FILE: Chứa các lệnh thao tác trên văn bản - EDIT: Chứa các lệnh soạn thảo - VIEW: Thay đổi cách nhìn, tổ chức sắp xếp màn hình làm việc - INSERT: Chèn thêm thông tin vào văn bản - FORMAT: Thay đổi định dạng các thuộc tính - TOOLS: Các công cụ bổ trợ cho Word - TABLE: Chèn bảng và các thao tác bảng biểu. - WINDOWS: Sắp xếp, tổ chức, chuyển đổi giữa các cửa sổ văn bản. - HELP: Thông tin trợ giúp của Word 7 b. Thanh công cụ - Chứa các biểu tượng. - Có thể được biến đổi, sắp xếp, tổ chức phù hợp với từng người sử dụng. ◦ - Standard: thanh chuẩn ◦ - Formatting: thanh tạo dạng văn bản ◦ - Tables and Borders: làm việc với bảng, khung viền ◦ - Drawing: cung cấp các chức năng về đồ họa Bật/Tắt các thanh công cụ: [View]\Toolbars hoặc R- Click vào vùng menu và chọn; Vào Customize bổ sung, loại bỏ các biểu tượng. 8 Thanh Standard Thanh Formatting Thanh Tables and Borders Thanh Drawing 9 c. Thanh trạng thái Thông tin cơ bản về tình trạng văn bản đang soạn thảo: ◦ Tổng số trang ◦ Trang đang đặt con trỏ làm việc ◦ Chế độ gõ, ... 10 b. Kết thúc Đóng cửa sổ văn bản: ◦ [FILE]\Close hoặc nhấn Ctrl-F4. Kết thúc chương trình Word: ◦ Chọn [FILE]\Exit ◦ Nhấn D-click vào Control-menu Box hoặc nhấn Alt-F4 Nếu tài liệu chưa được lưu: -> Chọn Yes để lưu, No: không lưu, Cancel: không thoát 11 1. Tạo văn bản mới [File]\New, sau đó chọn Blank document trong cửa sổ con Task pane Hoặc Click vào biểu tượng New Blank Document Hoặc gõ Ctrl+N 12 2. Lưu văn bản (Save) [File]\Save hoặc Ctrl+S để lưu giữ, [File]\Save As: Lưu văn bản dưới tên khác Khi lưu văn bản lần đầu, Word luôn thực hiện chức năng Save As Thiết lập một số thông tin bảo mật: Tools| Security Option 13 3. Đóng văn bản đang soạn thảo Vào menu File | Close Hoặc bấm Ctrl_F4 Nút Close 4. Mở một văn bản có sẵn (Open) - Vào menu File | Open -Hoặc bấm Ctrl_O - Nút Open 14 1. Kiểu gõ Telex 2. Kiểu gõ VNI Để đảm bảo được việc hiển thị nội dung văn bản tiếng Việt: chọn bộ mã + font tương ứng 15 Bảng mã Số byte/ Tên font kí tự TCVN3 (ABC) 1 Bắt đầu bằng .Vn Ví dụ: .VnTime, .VnArial VNI-WIN 2 Bắt đầu bằng VNI- Ví dụ: VNI-Times, VNI-Arial VietWare_X 2 Bắt đầu bằng VN (tiếp theo chữ thường) Ví dụ: VNtimes New Roman, VNarial Unicode 1,2,3 Các tên chuẩn Ví dụ: Times New Roman, Arial Lưu ý: Đối với Font 1 byte, có font chữ dành riêng cho chữ hoa Font ABC: tên Font dành cho chữ hoa có thêm chữ H cuối cùng, ví dụ: .VnTime dành cho chữ thường còn .VnTimeH dành cho chữ hoa 16 1. Vietkey 2000. 2. UniKey ◦ Khởi động: LC lên biểu tượng trên nền desktop. ◦ Chọn bảng mã tiếng Việt ◦ Chọn kiểu gõ tiếng Việt ◦ Chọn chế độ gõ tiếng Việt ◦ Tổ hợp phím Ctrl+Shift hoặc Alt+Z để chuyển đổi qua lại giữa chế độ gõ tiếng Việt và tiếng Anh ◦ Ẩn / hiện ở khay hệ thống ◦ Kết thúc: 17 Biểu tượng Unikey trên khay hệ thống của thanh tác vụ Bảng mã Kiểu gõ Bộ gõ Tiếng việt Unikey 18 Bước 1. Chọn Công cụ (Toolkit) từ biểu tượng UniKey trên khay hệ thống Bước 2. Xác định bảng mã Nguồn (Bảng mã ở văn bản đang có) và mã Đích (văn bản muốn có được sau khi chuyển mã). Bước 3. Bấm chọn toàn bộ văn bản nguồn, bấm phải chuột, chọn Copy. Bước 4. Bấm phải chuột lên biểu tượng UniKey trên khay hệ thống, chọn Chuyển mã nhanh. Bước 5. Dán chồng lên văn bản cũ, bấm chuột phải chọn Paste. 19 Chuột, phím, kết hợp ◦ Click vào vị trí cần chuyển đến ◦ Dùng 8 phím di chuyển: Left (), Right (), Up (↑), Down (↓), Home, End, PageUp, PageDown ◦ Kết hợp phím Ctrl với các phím di chuyển trên ◦ Thanh cuốn 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3: Microsoft Word - Lê Thị Nguyên An Chương 3 Lê Thị Nguyên An Khoa Toán Tin BÀI 1. LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD BÀI 2. TIẾNG VIỆT TRONG SOẠN THẢO VĂN BẢN BÀI 3. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN TRONG SOẠN THẢO BÀI 4. CÁC THAO TÁC ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN BÀI 5. CHÈN ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN BÀI 6. TẠO VÀ HIỆU CHỈNH BẢNG BIỂU BÀI 7. TRỘN VÀ IN VĂN BẢN BÀI 8. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 2 - Hệ chương trình xử lý văn bản cao cấp - Chạy trong hệ điều hành Windows. - Nằm trong hệ các ứng dụng văn phòng Microsoft Office. - Chương trình đa văn bản 3 a. Khởi động Start-> Programs-> Microsoft Office-> Microsoft Office Word 2003 4 Từ biểu tượng Word (nếu có) có trên: Dbl- + Desktop Click + Thanh Quick Launch Click 5 6 a. Hệ thống menu: - FILE: Chứa các lệnh thao tác trên văn bản - EDIT: Chứa các lệnh soạn thảo - VIEW: Thay đổi cách nhìn, tổ chức sắp xếp màn hình làm việc - INSERT: Chèn thêm thông tin vào văn bản - FORMAT: Thay đổi định dạng các thuộc tính - TOOLS: Các công cụ bổ trợ cho Word - TABLE: Chèn bảng và các thao tác bảng biểu. - WINDOWS: Sắp xếp, tổ chức, chuyển đổi giữa các cửa sổ văn bản. - HELP: Thông tin trợ giúp của Word 7 b. Thanh công cụ - Chứa các biểu tượng. - Có thể được biến đổi, sắp xếp, tổ chức phù hợp với từng người sử dụng. ◦ - Standard: thanh chuẩn ◦ - Formatting: thanh tạo dạng văn bản ◦ - Tables and Borders: làm việc với bảng, khung viền ◦ - Drawing: cung cấp các chức năng về đồ họa Bật/Tắt các thanh công cụ: [View]\Toolbars hoặc R- Click vào vùng menu và chọn; Vào Customize bổ sung, loại bỏ các biểu tượng. 8 Thanh Standard Thanh Formatting Thanh Tables and Borders Thanh Drawing 9 c. Thanh trạng thái Thông tin cơ bản về tình trạng văn bản đang soạn thảo: ◦ Tổng số trang ◦ Trang đang đặt con trỏ làm việc ◦ Chế độ gõ, ... 10 b. Kết thúc Đóng cửa sổ văn bản: ◦ [FILE]\Close hoặc nhấn Ctrl-F4. Kết thúc chương trình Word: ◦ Chọn [FILE]\Exit ◦ Nhấn D-click vào Control-menu Box hoặc nhấn Alt-F4 Nếu tài liệu chưa được lưu: -> Chọn Yes để lưu, No: không lưu, Cancel: không thoát 11 1. Tạo văn bản mới [File]\New, sau đó chọn Blank document trong cửa sổ con Task pane Hoặc Click vào biểu tượng New Blank Document Hoặc gõ Ctrl+N 12 2. Lưu văn bản (Save) [File]\Save hoặc Ctrl+S để lưu giữ, [File]\Save As: Lưu văn bản dưới tên khác Khi lưu văn bản lần đầu, Word luôn thực hiện chức năng Save As Thiết lập một số thông tin bảo mật: Tools| Security Option 13 3. Đóng văn bản đang soạn thảo Vào menu File | Close Hoặc bấm Ctrl_F4 Nút Close 4. Mở một văn bản có sẵn (Open) - Vào menu File | Open -Hoặc bấm Ctrl_O - Nút Open 14 1. Kiểu gõ Telex 2. Kiểu gõ VNI Để đảm bảo được việc hiển thị nội dung văn bản tiếng Việt: chọn bộ mã + font tương ứng 15 Bảng mã Số byte/ Tên font kí tự TCVN3 (ABC) 1 Bắt đầu bằng .Vn Ví dụ: .VnTime, .VnArial VNI-WIN 2 Bắt đầu bằng VNI- Ví dụ: VNI-Times, VNI-Arial VietWare_X 2 Bắt đầu bằng VN (tiếp theo chữ thường) Ví dụ: VNtimes New Roman, VNarial Unicode 1,2,3 Các tên chuẩn Ví dụ: Times New Roman, Arial Lưu ý: Đối với Font 1 byte, có font chữ dành riêng cho chữ hoa Font ABC: tên Font dành cho chữ hoa có thêm chữ H cuối cùng, ví dụ: .VnTime dành cho chữ thường còn .VnTimeH dành cho chữ hoa 16 1. Vietkey 2000. 2. UniKey ◦ Khởi động: LC lên biểu tượng trên nền desktop. ◦ Chọn bảng mã tiếng Việt ◦ Chọn kiểu gõ tiếng Việt ◦ Chọn chế độ gõ tiếng Việt ◦ Tổ hợp phím Ctrl+Shift hoặc Alt+Z để chuyển đổi qua lại giữa chế độ gõ tiếng Việt và tiếng Anh ◦ Ẩn / hiện ở khay hệ thống ◦ Kết thúc: 17 Biểu tượng Unikey trên khay hệ thống của thanh tác vụ Bảng mã Kiểu gõ Bộ gõ Tiếng việt Unikey 18 Bước 1. Chọn Công cụ (Toolkit) từ biểu tượng UniKey trên khay hệ thống Bước 2. Xác định bảng mã Nguồn (Bảng mã ở văn bản đang có) và mã Đích (văn bản muốn có được sau khi chuyển mã). Bước 3. Bấm chọn toàn bộ văn bản nguồn, bấm phải chuột, chọn Copy. Bước 4. Bấm phải chuột lên biểu tượng UniKey trên khay hệ thống, chọn Chuyển mã nhanh. Bước 5. Dán chồng lên văn bản cũ, bấm chuột phải chọn Paste. 19 Chuột, phím, kết hợp ◦ Click vào vị trí cần chuyển đến ◦ Dùng 8 phím di chuyển: Left (), Right (), Up (↑), Down (↓), Home, End, PageUp, PageDown ◦ Kết hợp phím Ctrl với các phím di chuyển trên ◦ Thanh cuốn 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình tin học văn phòng tài liệu học word Lê Thị Nguyên An bài giảng Microsoft Word tài liệu học Microsoft WordTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 362 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 297 1 0 -
65 trang 170 0 0
-
Giáo trình Tin học văn phòng (Ngành: Quản trị mạng) - CĐ Công nghiệp Hải Phòng
49 trang 165 0 0 -
65 trang 150 0 0
-
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 1 - Bùi Thế Tâm
55 trang 147 0 0 -
88 trang 112 1 0
-
128 trang 93 0 0
-
140 trang 86 0 0
-
220 trang 78 2 0