Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin
Số trang: 82
Loại file: pdf
Dung lượng: 380.24 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tốc độ lập tin của nguồn và thông lượng kênh rời rạc: Tốc độ lập tin và độ dư của nguồn. Khái niệm thông lượng của kênh. Thông lượng của kênh rời rạc không nhiễu. Thông lượng của kênh rời rạc có nhiễu
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tinCơ s Lý thuy t Truy n tin-2004Chương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin Hà Qu c Trung1 1 Khoa Công ngh thông tin Đ i h c Bách khoa Hà n iChương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin 1 Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 2 Entropi c a ngu n r i r c 3 T c đ l p tin c a ngu n và thông lư ng kênh r i r c 4 Entropi c a ngu n và thông lư ng kênh liên t c 1. Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 1 Lư ng tin c a ngu n tin r i r c Ngu n tin r i r c Bi n đ i ngu n tin r i r c Lư ng tin riêng, lư ng tin tương h , lư ng tin có đi u ki n Tính ch t c a lư ng tin Lư ng tin trung bình 2 Entropi c a ngu n r i r c 3 T c đ l p tin c a ngu n và thông lư ng kênh r i r c 4 Entropi c a ngu n và thông lư ng kênh liên t cChương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin 1. Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 3/ 55 1.1.Ngu n tin r i r c Ngu n tin r i r c Ngu n tin t o ra m t chu i các bi n ng u nhiên r i r c x1 , x2 , . . . , xn , . . . Ký hi u Ph n t nh nh t ch a thông tin, M t giá tr c a bi n ng u nhiên, Ví d mã morse, 4 ký hi u B ký hi u: t p h p t t c các ký hi u có th (t t c các giá tr có th c a bi n ng u nhiên r i r c), còn g i là b ng ch cái X = {x1 , x2 , . . . , xn } T : T p h p h u h n các ký hi u B t : T p h p t t c các t có th Ngu n đ c trưng b i trư ng xác su t {X , p(x)}, X = {x1 x2 . . . xn ....}Chương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin 1. Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 4/ 55 Các lo i ngu n tin r i r c Ngu n r i r c không nh : xác su t xu t hi n c a các ký hi u không ph thu c vào các ký hi u đã xu t hi n trư c đó p(xn |x1 , x2 , . . . xn−1 ) = p(xn ) Ngu n r i r c có nh p(xn |x1 , x2 , . . . xn−1 ) < p(xn ) Ngu n d ng: Xác su t xu t hi n c a các ký t ch ph thu c vào v trí tương quan gi a các ký t , không ph thu c vào v trí so v i g c p(xi , n) = p(xi , n + k)∀k Ngu n d ng Ergodic: Ngu n có các giá tr trung bình t p h p b ng các giá tr trung bình theo th i gian Ngu n có t c đ thông tin đi u khi n đư c (thay đ i)Chương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin 1. Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 5/ 55 Các lo i ngu n tin r i r c (Ti p) Ngu n đi n tín Telex Ngu n có t c đ thông tin không đi u khi n đư c (không thay đ i)Chương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin 1. Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 6/ 55 Ngu n Markov Ngu n Markov đ nh 1: xác su t c a m t ký hi u ch ph thu c vào ký hi u trư c đó p(xin |xjn−1 , xkn−2 ...) = p(xin |xjn−1 ) T i th i đi m n ngu n có th tr ng thái xj v i xác su t pij = p(xj,n |xi,n−1 ) khi th i đi m n − 1 ngu n đã tr ng L thái xi . Khi đó pij = 1 j=1 Xác su t đ ký hi u th n là xj L p(xjn ) = p(xjn , xin−1 ) = i=1 L L p(xin−1 )p(xjn |xin−1 ) = p(xin−1 )pij i=1 i=1Chương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin 1. Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 7/ 55 Ngu n Markov (Ti p) Bi u di n b ng ma tr n p(x1n ) p(x1n−1 ) p11 p12 . . . p1L p(x1n ) p(x1n−1 ) p21 p22 . . . p2L . . . Pn−1 = . . . T = . . . . . . Pn = . . . . . . p(xLn ) p(xLn−1 ) pL1 pL2 . . . pLL Phân b xác su t t i th i đi m n Pn = T T Pn−1 = (T T )n P0Chương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin 1. Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 8/ 55 1.2.Bi n đ i ngu n tin r i r c Bi n đ i c u trúc th ng kê c a ngu n tin r i r c {X , p(x)} → {Y , p(y)} N u không có nhi u, phép bi n đ i là 1-1, ánh x có th bi u di n theo b ng: A → 00 B → 01 C → 10 D → 11 T ng quát, phép bi n đ i bi u di n b ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tinCơ s Lý thuy t Truy n tin-2004Chương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin Hà Qu c Trung1 1 Khoa Công ngh thông tin Đ i h c Bách khoa Hà n iChương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin 1 Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 2 Entropi c a ngu n r i r c 3 T c đ l p tin c a ngu n và thông lư ng kênh r i r c 4 Entropi c a ngu n và thông lư ng kênh liên t c 1. Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 1 Lư ng tin c a ngu n tin r i r c Ngu n tin r i r c Bi n đ i ngu n tin r i r c Lư ng tin riêng, lư ng tin tương h , lư ng tin có đi u ki n Tính ch t c a lư ng tin Lư ng tin trung bình 2 Entropi c a ngu n r i r c 3 T c đ l p tin c a ngu n và thông lư ng kênh r i r c 4 Entropi c a ngu n và thông lư ng kênh liên t cChương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin 1. Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 3/ 55 1.1.Ngu n tin r i r c Ngu n tin r i r c Ngu n tin t o ra m t chu i các bi n ng u nhiên r i r c x1 , x2 , . . . , xn , . . . Ký hi u Ph n t nh nh t ch a thông tin, M t giá tr c a bi n ng u nhiên, Ví d mã morse, 4 ký hi u B ký hi u: t p h p t t c các ký hi u có th (t t c các giá tr có th c a bi n ng u nhiên r i r c), còn g i là b ng ch cái X = {x1 , x2 , . . . , xn } T : T p h p h u h n các ký hi u B t : T p h p t t c các t có th Ngu n đ c trưng b i trư ng xác su t {X , p(x)}, X = {x1 x2 . . . xn ....}Chương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin 1. Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 4/ 55 Các lo i ngu n tin r i r c Ngu n r i r c không nh : xác su t xu t hi n c a các ký hi u không ph thu c vào các ký hi u đã xu t hi n trư c đó p(xn |x1 , x2 , . . . xn−1 ) = p(xn ) Ngu n r i r c có nh p(xn |x1 , x2 , . . . xn−1 ) < p(xn ) Ngu n d ng: Xác su t xu t hi n c a các ký t ch ph thu c vào v trí tương quan gi a các ký t , không ph thu c vào v trí so v i g c p(xi , n) = p(xi , n + k)∀k Ngu n d ng Ergodic: Ngu n có các giá tr trung bình t p h p b ng các giá tr trung bình theo th i gian Ngu n có t c đ thông tin đi u khi n đư c (thay đ i)Chương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin 1. Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 5/ 55 Các lo i ngu n tin r i r c (Ti p) Ngu n đi n tín Telex Ngu n có t c đ thông tin không đi u khi n đư c (không thay đ i)Chương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin 1. Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 6/ 55 Ngu n Markov Ngu n Markov đ nh 1: xác su t c a m t ký hi u ch ph thu c vào ký hi u trư c đó p(xin |xjn−1 , xkn−2 ...) = p(xin |xjn−1 ) T i th i đi m n ngu n có th tr ng thái xj v i xác su t pij = p(xj,n |xi,n−1 ) khi th i đi m n − 1 ngu n đã tr ng L thái xi . Khi đó pij = 1 j=1 Xác su t đ ký hi u th n là xj L p(xjn ) = p(xjn , xin−1 ) = i=1 L L p(xin−1 )p(xjn |xin−1 ) = p(xin−1 )pij i=1 i=1Chương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin 1. Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 7/ 55 Ngu n Markov (Ti p) Bi u di n b ng ma tr n p(x1n ) p(x1n−1 ) p11 p12 . . . p1L p(x1n ) p(x1n−1 ) p21 p22 . . . p2L . . . Pn−1 = . . . T = . . . . . . Pn = . . . . . . p(xLn ) p(xLn−1 ) pL1 pL2 . . . pLL Phân b xác su t t i th i đi m n Pn = T T Pn−1 = (T T )n P0Chương 3: Thông tin và đ nh lư ng thông tin 1. Lư ng tin c a ngu n tin r i r c 8/ 55 1.2.Bi n đ i ngu n tin r i r c Bi n đ i c u trúc th ng kê c a ngu n tin r i r c {X , p(x)} → {Y , p(y)} N u không có nhi u, phép bi n đ i là 1-1, ánh x có th bi u di n theo b ng: A → 00 B → 01 C → 10 D → 11 T ng quát, phép bi n đ i bi u di n b ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nguồn tin rời rạc định lượng thông tin Lý thuyết truyền tin lượng kênh liên tục hệ thống truyền tinTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Lý thuyết thông tin - Bộ Môn Khoa Học Máy Tính
82 trang 163 0 0 -
Các mã đối ngẫu của nhóm nhân Cyclic
6 trang 42 0 0 -
Bài giảng CƠ SỞ VIỄN THÔNG - Chương 6
6 trang 39 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết truyền tin: Phần 2
69 trang 35 0 0 -
Giáo trình Cơ sở lý thuyết truyền tin - Trần Thị Ngân
132 trang 33 0 0 -
Tóm tắt bài giảng Lý thuyết thông tin
56 trang 32 0 0 -
Giáo trình Cơ sở lý thuyết truyền tin: Tập 1 - Đặng Văn Chuyết (chủ biên)
297 trang 31 0 0 -
9 trang 30 0 0
-
Đề xuất giải pháp giải mã kênh ứng dụng cho mã tích
7 trang 30 0 0 -
Giáo trình Cơ sở lý thuyết truyền tin (dùng trong các trường TCCN): Phần 1
63 trang 28 0 0