CHƯƠNG 4 MỨC VI LẬP TRÌNH
Số trang: 61
Loại file: ppt
Dung lượng: 396.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương trình mã máy đang thực hiện chiếm 3 vùng nhớ khác nhau trong bộ nhớ: vùng lệnh, vùng dữ liệu, vùng ngăn xếp Vùng lệnh: chứa các lệnh của chương trình, do Thanh ghi bộ đếm chương trình quản lý.Vùng dữ liệu: chứa dữ liệu, do thanh ghi con trỏ dữ liệu quản lýVùng ngăn xếp: chứa địa chỉ CTC, ngắt, phục vụ thực hiện rẽ nhánh, do thanh ghi con trỏ ngăn xếp quản lý
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 4 MỨC VI LẬP TRÌNH CHƯƠNG 4MỨC VI LẬP TRÌNH BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 1 /87THANH GHI Chức năng và đặc điểm: Tập hợp các thanh ghi nằm trong BXL Chứa các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động ở thời điểm hiện tại của BXL Như là mức đầu tiên của hệ thống nhớ Tùy thuộc vào BXL cụ thể Số lượng thanh ghi nhiều → tăng hiệu năng của BXL Có hai loại thanh ghi Các thanh ghi lập trình được Các thanh ghi không lập trình được BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 2 /87THANH GHI Một số thanh ghi điển hình thanh ghi địa chỉ Các Bộ đếm chương trình (Program Counter) Con trỏ dữ liệu (Data Pointer) Con trỏ ngăn xếp (Stack Pointer) Thanh ghi cơ sở và thanh ghi ch ỉ s ố (Base Register & Index Register) thanh ghi dữ liệu Các Thanh ghi trạng thái (thanh ghi cờ) BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 3 /87THANH GHI Thanh ghi địa chỉ Chương trình mã máy đang thực hiện chiếm 3 vùng nhớ khác nhau trong bộ nhớ: vùng lệnh, vùng dữ liệu, vùng ngăn xếp Vùng lệnh: chứa các lệnh của chương trình, do Thanh ghi bộ đếm chương trình quản lý. Vùng dữ liệu: chứa dữ liệu, do thanh ghi con tr ỏ d ữ li ệu quản lý Vùng ngăn xếp: chứa địa chỉ CTC, ngắt, ph ục vụ th ực hiện rẽ nhánh, do thanh ghi con tr ỏ ngăn x ếp qu ản lý BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 4 /87THANH GHI Bộ đếm chương trình gọi là con trỏ lệnh IP (Instruction Pointer), Còn quản lý địa chỉ vùng lệnh Giữ địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ được nhận vào Sau khi lệnh được nhận vào, nội dung PC tự động tăng để trỏ sang lệnh kế tiếp BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 5 /87THANH GHI Minh họa bộ đếm chương trình . . . Lệnh Lệnh Lệnh Lệnh sẽ được PC nhận vào Lệnh kế tiếp Lệnh Lệnh . . . BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 6 /87THANH GHI Thanh ghi con trỏ dữ liệu Chứa địa chỉ của ngăn nhớ dữ liệu mà BXL cần truy nhập ... Dữ liệu Dữ liệu Dữ liệu DP DL cần đọc/ghi Dữ liệu Dữ liệu . . . BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 7 /87THANH GHI Con trỏ ngăn xếp xếp (Stack): Ngăn Là vùng nhớ có cấu trúc LIFO Đáy ngăn xếp là một ngăn nh ớ xác định Đỉnh ngăn xếp có thể bị thay đổi trỏ ngăn xếp SP: Con SP trỏ vào ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp Cất thêm thông tin vào ngăn x ếp → SP giảm Lấy thông tin từ ngăn xếp → SP tăng Khi ngăn xếp rỗng → SP trỏ vào đáy BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 8 /87THANH GHI CÊt vµo SP Đỉnh Stack ChiÒu LÊyr a t¨ng cña ®Þa chØ Đáy Stack BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 9 /87THANH GHI Thanh ghi cơ sở và thanh ghi chỉ số ghi cơ sở: chứa địa chỉ của ngăn nhớ cơ sở Thanh (ngăn nhớ gốc tương đối), còn gọi: địa chỉ đoạn (segment) Thanh ghi chỉ số: chứa độ lệch của địa chỉ giữa ngăn nhớ mà BXL cần truy nhập so với ngăn nhớ cơ sở, còn gọi: địa chỉ offset 10 / BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA . . . Thanh ghi cơ sở Ngăn nhớ cơ sở Gốc tương đốiThanh ghi chỉ số ch ng lệ ả Kho Ng/nhớ cần truy nhập . . . 11 / BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA Các thanh ghi dữ liệu Chứa các dữ liệu tạm thời hoặc kết quả trung gian Cần có nhiều thanh ghi dữ liệu Các thanh ghi số nguyên: 8, 16, 32, 64, ... Bit Các thanh ghi số thực (dấu phẩy động) 12 / BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA Thanh ghi trạng thái gọi là thanh ghi cờ (Flag Register) Còn Chứa các thông tin trạng thái của BXL Các cờ phép toán: báo hiệu trạng thái của phép toán Các cờ điều khiển: biểu thị trạng thái điều khiển c ủa BXL 13 / BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOAMinh họa thanh ghi trạng thái x x x x OF DF IF TF SF ZF X AF X PF X CF • OF (Overflow - tràn): OF = 1 xác định tràn số học, xảy ra khi kết quả vượt ra ngoài ph ạm vi biểu d ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 4 MỨC VI LẬP TRÌNH CHƯƠNG 4MỨC VI LẬP TRÌNH BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 1 /87THANH GHI Chức năng và đặc điểm: Tập hợp các thanh ghi nằm trong BXL Chứa các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động ở thời điểm hiện tại của BXL Như là mức đầu tiên của hệ thống nhớ Tùy thuộc vào BXL cụ thể Số lượng thanh ghi nhiều → tăng hiệu năng của BXL Có hai loại thanh ghi Các thanh ghi lập trình được Các thanh ghi không lập trình được BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 2 /87THANH GHI Một số thanh ghi điển hình thanh ghi địa chỉ Các Bộ đếm chương trình (Program Counter) Con trỏ dữ liệu (Data Pointer) Con trỏ ngăn xếp (Stack Pointer) Thanh ghi cơ sở và thanh ghi ch ỉ s ố (Base Register & Index Register) thanh ghi dữ liệu Các Thanh ghi trạng thái (thanh ghi cờ) BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 3 /87THANH GHI Thanh ghi địa chỉ Chương trình mã máy đang thực hiện chiếm 3 vùng nhớ khác nhau trong bộ nhớ: vùng lệnh, vùng dữ liệu, vùng ngăn xếp Vùng lệnh: chứa các lệnh của chương trình, do Thanh ghi bộ đếm chương trình quản lý. Vùng dữ liệu: chứa dữ liệu, do thanh ghi con tr ỏ d ữ li ệu quản lý Vùng ngăn xếp: chứa địa chỉ CTC, ngắt, ph ục vụ th ực hiện rẽ nhánh, do thanh ghi con tr ỏ ngăn x ếp qu ản lý BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 4 /87THANH GHI Bộ đếm chương trình gọi là con trỏ lệnh IP (Instruction Pointer), Còn quản lý địa chỉ vùng lệnh Giữ địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ được nhận vào Sau khi lệnh được nhận vào, nội dung PC tự động tăng để trỏ sang lệnh kế tiếp BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 5 /87THANH GHI Minh họa bộ đếm chương trình . . . Lệnh Lệnh Lệnh Lệnh sẽ được PC nhận vào Lệnh kế tiếp Lệnh Lệnh . . . BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 6 /87THANH GHI Thanh ghi con trỏ dữ liệu Chứa địa chỉ của ngăn nhớ dữ liệu mà BXL cần truy nhập ... Dữ liệu Dữ liệu Dữ liệu DP DL cần đọc/ghi Dữ liệu Dữ liệu . . . BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 7 /87THANH GHI Con trỏ ngăn xếp xếp (Stack): Ngăn Là vùng nhớ có cấu trúc LIFO Đáy ngăn xếp là một ngăn nh ớ xác định Đỉnh ngăn xếp có thể bị thay đổi trỏ ngăn xếp SP: Con SP trỏ vào ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp Cất thêm thông tin vào ngăn x ếp → SP giảm Lấy thông tin từ ngăn xếp → SP tăng Khi ngăn xếp rỗng → SP trỏ vào đáy BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 8 /87THANH GHI CÊt vµo SP Đỉnh Stack ChiÒu LÊyr a t¨ng cña ®Þa chØ Đáy Stack BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA 9 /87THANH GHI Thanh ghi cơ sở và thanh ghi chỉ số ghi cơ sở: chứa địa chỉ của ngăn nhớ cơ sở Thanh (ngăn nhớ gốc tương đối), còn gọi: địa chỉ đoạn (segment) Thanh ghi chỉ số: chứa độ lệch của địa chỉ giữa ngăn nhớ mà BXL cần truy nhập so với ngăn nhớ cơ sở, còn gọi: địa chỉ offset 10 / BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA . . . Thanh ghi cơ sở Ngăn nhớ cơ sở Gốc tương đốiThanh ghi chỉ số ch ng lệ ả Kho Ng/nhớ cần truy nhập . . . 11 / BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA Các thanh ghi dữ liệu Chứa các dữ liệu tạm thời hoặc kết quả trung gian Cần có nhiều thanh ghi dữ liệu Các thanh ghi số nguyên: 8, 16, 32, 64, ... Bit Các thanh ghi số thực (dấu phẩy động) 12 / BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOA Thanh ghi trạng thái gọi là thanh ghi cờ (Flag Register) Còn Chứa các thông tin trạng thái của BXL Các cờ phép toán: báo hiệu trạng thái của phép toán Các cờ điều khiển: biểu thị trạng thái điều khiển c ủa BXL 13 / BỘ MÔN KỸ THUẬT MÁY TÍNH – KHOAMinh họa thanh ghi trạng thái x x x x OF DF IF TF SF ZF X AF X PF X CF • OF (Overflow - tràn): OF = 1 xác định tràn số học, xảy ra khi kết quả vượt ra ngoài ph ạm vi biểu d ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngôn ngữ C++ chương trình lập trình kỹ thuật phần mềm phần mềm máy tính ngôn ngữ lập trình lập trình C++Tài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Xử lý sự cố phần mềm - Bài 4 Xử lý sự cố sử dụng Internet
14 trang 373 1 0 -
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 365 0 0 -
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 316 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 309 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 293 0 0 -
64 trang 291 0 0
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 248 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 247 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 242 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 231 1 0