Danh mục tài liệu

Chương 6: Tính toán đường ống nước, ống gió

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 135.49 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ống thép đen cho đường ống nước lạnh và ống thép tráng kẽm cho đường ống nước giải nhiệt. 6.1.2 Van và các phụ kiện Van sử dụng để đóng mở hoặc điều chỉnh dòng nước bằng tay hay tự động nhờ một thiết bị tự động kiểu điện từ, lò xo, thuỷ lực. Các loại van được sử dụng trong hệ thống là...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 6: Tính toán đường ống nước, ống gió Chương 6: Tính toán đường ống nước, ống gió Trang 89 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC, ỐNG GIÓ6.1 Tính toán thiết bị đường ống nước6.1.1 Vật liệu ống Ống thép đen cho đường ống nước lạnh và ống thép tráng kẽm cho đường ốngnước giải nhiệt.6.1.2 Van và các phụ kiện Van sử dụng để đóng mở hoặc điều chỉnh dòng nước bằng tay hay tự động nhờmột thiết bị tự động kiểu điện từ, lò xo, thuỷ lực. Các loại van được sử dụng tronghệ thống là: + Van cổng (van khoá): sử dụng để khoá hoặc chặn cách li 1 FCU ra khỏi thiếtbị khi tiến hành thay thế, bảo dưỡng, sửa chữa FCU; + Van một chiều: cho phép dòng chỉ chảy theo một chiều nhất định, ngăn dòngchảy theo chiều ngược lại; + Van cân bằng: dùng để cân bằng dòng chảy hoặc cân bằng áp suất trên các nhánh đường ống nước.6.1.3 Tính kích thước đường ống cấp – hồi Do nhiệt độ chênh lệch giữa ống nước cấp và nước hồi không cao nên hệthống đường ống nước cấp và nước hồi là bằng nhau ứng với 1 vị trí. Phương pháp để tính kích thước đường ống là tính theo chiller. Nghĩa là vớilưu lượng nước của chiller cùng với tổng tải của hệ thống, ta sẽ có được lưu lượngtrên 1 w tải (l/W). Với lưu lượng này cùng với tải riêng phần ta tính được kíchthước đường ống nước cấp và nước hồi ở từng vị trí. - Tổng lưu lượng nước cấp cho hệ thống của 2 Chiller là 107,26 l/s - Tổng tải của hệ thống: Q0 = 2252,36 kW - Với mỗi kW cần 0,04 l - Với mỗi vị trí ta có được tải lạnh cũng như lưu lượng nước cần cung cấp. 4.Gn với Gn (m3/s), vẫn tốc nước trong ống chọn 1,2 đến 2,1 m/s - Suy ra: d = Π.ωNhư vậy : Bảng 6.1: Kích thước ống nước ở các tầng Lưu lượng Kích thước STT Vị trí l/s [mm] 1 Chiller 320 ton 53,63 200 2 Rizer A-B, 1-2 tầng 5 62,09 200 3 Rizer A-B, 8-9 tầng 5 44,55 175 4 Rizer A-B, 1-2 tầng 4 52,2 200 5 Rizer A-B, 8-9 tầng 4 34,45 175 6 Rizer A-B, 1-2 tầng 3 48,31 200 GVHD: Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH: Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh Chương 6: Tính toán đường ống nước, ống gió Trang 90 7 Rizer A-B, 8-9 tầng 3 27,56 150 8 Rizer A-B, 1-2 tầng 2 41,42 200 9 Rizer A-B, 8-9 tầng 2 20,67 150 10 Rizer A-B, 8-9 tầng 1 13,78 125 11 Rizer A-B, 1-2 tầng hầm 31,32 150 12 AHU 5-1 & 5-2 10,1 100 13 AHU 4~1-1 & 4~1-2 6,89 80 14 AHU B-1 & B-2 15,66 1256.1.4 Tổn thất áp suất Tổn thất áp suất của nước chảy trong ống là đại lượng để chọn bơm có cột ápthích hợp cho hệ thống. Khi nước chảy trong ống có 2 dạng trở lực xuất hiện đó làma sát theo đường ống và trở kháng cục bộ tại các van và các phụ kiện như tê, cút,U, đột mở, đột thu, phân nhánh… Ta có: ∆p = ∆pms + ∆pcb , [Pa] (6-1) (theo (10-5) [1]) Trong đó: + ∆p : tổn thất áp suất tổng, Pa; + ∆pms: tổn thất ma sát đường ống, Pa; + ∆pcb: tổn thất áp suất cục bộ, Pa; Phương pháp ma sát đồng đều: chọn tổn thất áp suất trên 1 mét ống ∆p1 cho tấtcả các đoạn ống đều bằng nhau để tiến hành tính toán, thường ∆p1 = 800 ÷1000Pa/m, phù hợp với các hệ thống tốc độ thấp. Đây là phương pháp được lựa chọn đểthiết kế.a) Tổn thất áp suất cho bơm giải nhiệt dàn ngưng Dựa trên sơ dồ nguyên lý và mặt bằng, tra đồ thị tổn thất cột áp từ [11], xácđịnh được cột áp cho bơm như sau: ∆p = 3,77 + 3 + 2x1,9/1,5 + 4x3x0,03 + 2x3x0,03 + 1,7/1,5 + 0,4/1,5 + 1.1 +0,75 + 27x0,02 + 9x0,01 + 8x6x0,03 + 4x0.03 + 6x20,5x0,004 = 15,77mVới, sụt áp lần lượt cho dàn ngưng, cao độ hình học, van cầu DN200, van bươmDN200, van bướm điện, lọc DN200, van 1 chiều DN200, van cân bằng DN200, xảđáy, ống DN200, ống DN300, co DN200, tee DN200, tee 300/200b) Tổn thất áp suất cho bơm tuần hoàn nước lạnh Dựa trên sơ dồ nguyên lý và mặt bằng, tra đồ thị tổn thất cột áp từ [11], xácđịnh được cột áp cho bơm như sau: ∆p = 5,59 + 2x3x0,025 + 4x3x0,03 + 0,025+ 3x0,03 + 0,5/1,5 + 1,7/1,5 +0,4/1,5 + 0,9 + 1.1 + 5x0,75 + (2x2)x0,01 + (5,1+2)x2x0,015+ (68,6+13,5)x2x0,02+ 9x0,01 + 2x0,043 + 2x0,055 + 2x0,02 + 16x6x0,03 + 4x20.5x0.0035 +4x20.5x0.0029 + 8x20.5x0.0038 + 2x20.5 ...