Chuyên đề: Bài toán thực tế
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 145.76 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Có hai vị trí A, B nằm về cùng phía đối với bờ sông (d) như hình vẽ. Khoảng cách từ A đến bờ sông là 118m. Khoảng cách từ B đến bờ sông là 487m. Khoảng cách giữa A và B là 615m. Một người đi từ A đến bờ sông (phái A, B) để lấy nước sau đó đi về vị trí B. Hỏi đoạn đường tối thiếu người đó đi từ A đến B (có ghé qua bờ sông) là bao nhiêu?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Bài toán thực tế ! ! #$ % & ( ) # * % + #, -, . /01 2 3 # 4 5 6 2&+ -, . 7 5 6 2 ( + -, .879 5 6 24 & # ( : ; < = 2, + 2& + -, . / % & (1 + > 2, + + # * #$ %( 6 + ? +2, > 2, + + 2 & + ( / @ -, . 1 - . A5 B ? +2, > 6 + ≈ 99 7 : 24 3 6 ?0 - ) 4 % > % 6 3 ? *#$ ≈ C ; C # % &() * D E F B3 ! > 9D 75 6 G # 6 24 - 3 ? . + H ? . % . = # 6 = / I . 1 % 2 0 = % * 6 3 ? 6 J 4 - 0 = % * 6 >% 6 C 85 = π + ≈ + < = * - = < K - = = + 3 L ? +2 ( = . L ? & ( ! & M( M! M ≡& ( N C0 ( ! N 0 & & M N 0 & (! N , N ? (! = = ≡ = . 0 & (! = = = . C *&&M = = = . 0 ≡! H ( ! ! M( M ) . = H O! ? !+ + = !# $ + ≡ M = * + % > % - = 6 5 @ 6 ! N P N 8 ( N 89 ≈ 7C :7:C : 0 C %+ # % &() * + < = . * #2,? # 8 > +2,? 2 3 # 4 + QB = H +2, * #2,? #, H +2, 02, * * : / . = + = 24 + > . H * #2,? ? #2? . + >1Q( * = 6 H +2, % / . * #2,? 4 2 02, * * 1 7 +2,?-,6 . 2Q( * = H +2, 6 > B2, 6 K /- > $- )+2, +2 1 3 O = / % G R# #, - %8; 1 #, ? K + > / 2 + * 1 . . #, H - ) + ( ? 4 - 5 G + ,6 #$ % < . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Bài toán thực tế ! ! #$ % & ( ) # * % + #, -, . /01 2 3 # 4 5 6 2&+ -, . 7 5 6 2 ( + -, .879 5 6 24 & # ( : ; < = 2, + 2& + -, . / % & (1 + > 2, + + # * #$ %( 6 + ? +2, > 2, + + 2 & + ( / @ -, . 1 - . A5 B ? +2, > 6 + ≈ 99 7 : 24 3 6 ?0 - ) 4 % > % 6 3 ? *#$ ≈ C ; C # % &() * D E F B3 ! > 9D 75 6 G # 6 24 - 3 ? . + H ? . % . = # 6 = / I . 1 % 2 0 = % * 6 3 ? 6 J 4 - 0 = % * 6 >% 6 C 85 = π + ≈ + < = * - = < K - = = + 3 L ? +2 ( = . L ? & ( ! & M( M! M ≡& ( N C0 ( ! N 0 & & M N 0 & (! N , N ? (! = = ≡ = . 0 & (! = = = . C *&&M = = = . 0 ≡! H ( ! ! M( M ) . = H O! ? !+ + = !# $ + ≡ M = * + % > % - = 6 5 @ 6 ! N P N 8 ( N 89 ≈ 7C :7:C : 0 C %+ # % &() * + < = . * #2,? # 8 > +2,? 2 3 # 4 + QB = H +2, * #2,? #, H +2, 02, * * : / . = + = 24 + > . H * #2,? ? #2? . + >1Q( * = 6 H +2, % / . * #2,? 4 2 02, * * 1 7 +2,?-,6 . 2Q( * = H +2, 6 > B2, 6 K /- > $- )+2, +2 1 3 O = / % G R# #, - %8; 1 #, ? K + > / 2 + * 1 . . #, H - ) + ( ? 4 - 5 G + ,6 #$ % < . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp dạy học toán đố vui toán học bài tập toán giáo trình toán học tài liệu học môn toánTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 429 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 261 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 144 0 0 -
14 trang 128 0 0
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 124 0 0 -
69 trang 103 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 98 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 85 0 0 -
Đề thi Olympic Toán sinh viên Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội- Môn GIẢI TÍCH
1 trang 66 1 0 -
7 trang 62 1 0