Chuyên đề: cực trị
Số trang: 115
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.76 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu chuyên đề: cực trị, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: cực trị www.laisac.page.tl C CT Ị CỰ TR Ự RỊ ChuyênĐề:Ph n 1: C C TR TRONG IS :M t s d ng toán thư ng g p:▼ D ng 1: ưa v d ng bình phương I. Phương pháp gi : ưa v d ngA2 ≥ 0, ho c A2+ c ≥ c (v I c là h ng s ) d u b ng x y ra khi A=0 II. M t s bài t p ví d :Ví d 1: ( )Tìm giá tr l n nh t c a P = x 1 − xL i gi i: 2 1 1 1 ( )P = x 1− x = −x + x = − x − + ≤ 2 4 4 1 1 ng th c x y ra khi x = và x = 2 4 1 1 t khi x =Do ó giá tr l n nh t c a P là 4 4Ví d 2: 1Tìm giá tr c a x bi u th c có giá tr l n nh t x − 2 2x + 5 2L i gi i:Ta có: ( ) 2x2 − 2 2x + 5 = x − 2 +3≥ 3 1 1⇒ ≤ x2 − 2 2x + 5 3 1 1Do ó, khi x = 2 thì b êu th c có giá tr l n nh t là x − 2 2x + 5 2 3V í d 3:V I x,y không âm; tìm giá tr nh nh t c a bi u th c: P = x − 2 xy + 3 y − 2 x + 2004,5L i gi i: t x = a, y = b v I a, b ≥ 0 ta có: 1P = a 2 − 2 ab + 3b 2 − 2 a + 2004, 5= a 2 − 2 ( b + 1) a + 3b 2 + 2004,5= a 2 − 2 ( b + 1) a + ( b + 1) + 2b 2 − 2b + 2003,5 2 1 1= ( a − b − 1) + 2 b 2 − b + + 2003, 5 − 2 4 2 2 1= ( a − b − 1) + 2 b − + 2003 ≥ 2003 2 2 2 1Vì ( a − b − 1) ≥ 0 và b − 2 ≥ 0 ∀ a , b 2 3 a = b +1 a= 2P = 2003 ⇔ ⇔ 1 1 b= b= 2 2 3 1 9 1 x= y= hay x = và y =V yP t giá tr nh nh t là 2003 khi và 2 2 4 4 III. Bài t p t gi i: 1) Tìm giá tr l n nh t c a bi u th c: P = 2 − 5 x 2 − y 2 − 4 xy + 2 x 2) Tìm giá tr nh nh t c a f ( x, y ) = x 2 − 2 xy + 6 y 2 − 12 x + 45 1 ng th c: 8 x 2 + y 2 + =4 3) Cho hai s x,y tho mãn 4 x2 Xác nh x,y tích xy t giá tr nh nh t 4) Cho a là s c nh, còn x, y là nh ng s bi n thiên. Hãy tìm giá tr nh nh t c a bi u th c: A = (x– 2y + 1)2 + (2x + ay +5)2Hư ng d n gi I và áp s :1)Max P = 3 khi (x,y) = (1, -2)2) f ( x, y ) = ( x − y − 6 ) + 5 y 2 + 9 ≥ 9 23) Thêm 4 xy + 4 x 2 vào 2 v 1 1 t GTNN là − khi x = ± y = ±1K t qu : xy 2 2 94) A ≥ 0 khi a ≠ -4, A = khi a = -4 5 2▼ D ng 2: s d ng mi n giá tr c a hàm s I. Phương pháp gi :Cho y = f(x) xác nh trên Dy0 ∈ f ( D ) ⇔ phương trình y0 = f ( x ) có nghi m ⇔ a ≤ y0 ≤ bKhi ó min y = a, ma ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: cực trị www.laisac.page.tl C CT Ị CỰ TR Ự RỊ ChuyênĐề:Ph n 1: C C TR TRONG IS :M t s d ng toán thư ng g p:▼ D ng 1: ưa v d ng bình phương I. Phương pháp gi : ưa v d ngA2 ≥ 0, ho c A2+ c ≥ c (v I c là h ng s ) d u b ng x y ra khi A=0 II. M t s bài t p ví d :Ví d 1: ( )Tìm giá tr l n nh t c a P = x 1 − xL i gi i: 2 1 1 1 ( )P = x 1− x = −x + x = − x − + ≤ 2 4 4 1 1 ng th c x y ra khi x = và x = 2 4 1 1 t khi x =Do ó giá tr l n nh t c a P là 4 4Ví d 2: 1Tìm giá tr c a x bi u th c có giá tr l n nh t x − 2 2x + 5 2L i gi i:Ta có: ( ) 2x2 − 2 2x + 5 = x − 2 +3≥ 3 1 1⇒ ≤ x2 − 2 2x + 5 3 1 1Do ó, khi x = 2 thì b êu th c có giá tr l n nh t là x − 2 2x + 5 2 3V í d 3:V I x,y không âm; tìm giá tr nh nh t c a bi u th c: P = x − 2 xy + 3 y − 2 x + 2004,5L i gi i: t x = a, y = b v I a, b ≥ 0 ta có: 1P = a 2 − 2 ab + 3b 2 − 2 a + 2004, 5= a 2 − 2 ( b + 1) a + 3b 2 + 2004,5= a 2 − 2 ( b + 1) a + ( b + 1) + 2b 2 − 2b + 2003,5 2 1 1= ( a − b − 1) + 2 b 2 − b + + 2003, 5 − 2 4 2 2 1= ( a − b − 1) + 2 b − + 2003 ≥ 2003 2 2 2 1Vì ( a − b − 1) ≥ 0 và b − 2 ≥ 0 ∀ a , b 2 3 a = b +1 a= 2P = 2003 ⇔ ⇔ 1 1 b= b= 2 2 3 1 9 1 x= y= hay x = và y =V yP t giá tr nh nh t là 2003 khi và 2 2 4 4 III. Bài t p t gi i: 1) Tìm giá tr l n nh t c a bi u th c: P = 2 − 5 x 2 − y 2 − 4 xy + 2 x 2) Tìm giá tr nh nh t c a f ( x, y ) = x 2 − 2 xy + 6 y 2 − 12 x + 45 1 ng th c: 8 x 2 + y 2 + =4 3) Cho hai s x,y tho mãn 4 x2 Xác nh x,y tích xy t giá tr nh nh t 4) Cho a là s c nh, còn x, y là nh ng s bi n thiên. Hãy tìm giá tr nh nh t c a bi u th c: A = (x– 2y + 1)2 + (2x + ay +5)2Hư ng d n gi I và áp s :1)Max P = 3 khi (x,y) = (1, -2)2) f ( x, y ) = ( x − y − 6 ) + 5 y 2 + 9 ≥ 9 23) Thêm 4 xy + 4 x 2 vào 2 v 1 1 t GTNN là − khi x = ± y = ±1K t qu : xy 2 2 94) A ≥ 0 khi a ≠ -4, A = khi a = -4 5 2▼ D ng 2: s d ng mi n giá tr c a hàm s I. Phương pháp gi :Cho y = f(x) xác nh trên Dy0 ∈ f ( D ) ⇔ phương trình y0 = f ( x ) có nghi m ⇔ a ≤ y0 ≤ bKhi ó min y = a, ma ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cực trị hàm số giá trị nhỏ nhất Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu có liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 214 0 0 -
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN TOÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2006
1 trang 98 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 86 0 0 -
22 trang 57 0 0
-
Chuyên đề: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn - Trần Phú Vinh
9 trang 51 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 44 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 43 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 41 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 40 0 0 -
351 trang 37 0 0