Danh mục tài liệu

Chuyên đề: Phương pháp luyện tập thể tích khối đa diện

Số trang: 34      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.12 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hình học không gian là một phần khó ăn điểm trong kỳ thi đại học, nhiều bạn khi đi thi giải quyết bài hình học không gian theo kiểu đại số, sự dụng phép dựng trục tọa độ và số hóa. Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn thi hình học, mời các bạn cùng tham khảo nội dung chuyên đề "Phương pháp luyện tập thể tích khối đa diện". Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp đến.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Phương pháp luyện tập thể tích khối đa diện CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP LUYỆN TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆNI. Ôn tập kiến thức cơ bản: ÔN TẬP 1. KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 9 - 10 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông : cho DABC vuông ở A ta có : a) Định lý Pitago : BC 2 = AB 2 + AC 2 A b) BA2 = BH .BC; CA2 = CH .CB c) AB. AC = BC. AH c b 1 1 1 d) 2 = 2 + AH AB AC 2 H M C e) BC = 2AM B a b c b c f) sin B = , cosB = , tan B = , cot B = a a c b b b g) b = a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, a = = , sin B cos C b = c. tanB = c.cot C 2.Hệ thức lượng trong tam giác thường: * Định lý hàm số Côsin: a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA a b c * Định lý hàm số Sin: = = = 2R sin A sin B sin C 3. Các công thức tính diện tích. a/ Công thức tính diện tích tam giác: 1 1 a.b.c a+b+cS = a.ha = a.b sin C = = p.r = p.( p - a )( p - b)( p - c) với p = 2 2 4R 2 2 1 a 3 Đặc biệt :* DABC vuông ở A : S = AB. AC ,* DABC đều cạnh a: S = 2 4 b/ Diện tích hình vuông : S = cạnh x cạnh c/ Diện tích hình chữ nhật : S = dài x rộng 1 d/ Diên tích hình thoi : S = (chéo dài x chéo ngắn) 2 1 d/ Diện tích hình thang : S = (đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao 2 e/ Diện tích hình bình hành : S = đáy x chiều cao f/ Diện tích hình tròn : S = p .R 2 ÔN TẬP 2 KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 11 http://megabook.vn/ 1A.QUAN HỆ SONG SONG §1.ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONGI. Định nghĩa:Đường thẳng và mặt aphẳng gọi là song song a/ /(P) ÛaÇ(P) =Ævới nhau nếu chúngkhông có điểm nào chung. (P)II.Các định lý:ĐL1:Nếu đường thẳng d dkhông nằm trên mp(P) vàsong song với đường ìd Ë (P) ï athẳng a nằm trên mp(P) íd / /a Þ d / /(P) ïa Ì (P) (P)thì đường thẳng d songsong với mp(P) îĐL2: Nếu đường thẳng a ìa/ /(P) (Q) asong song với mp(P) thì ïmọi mp(Q) chứa a mà cắt ía Ì (Q) Þ d / /a dmp(P) thì cắt theo giao ï(P) Ç (Q) = dtuyến song song với a. î (P)ĐL3: Nếu hai mặt phẳngcắt nhau cùng song song ì(P) Ç (Q) = d dvới một đường thẳng thì ïgiao tuyến của chúng í(P)/ /a Þ d / /a asong song với đường ï(Q)/ /a Q î Pthẳng đó. §2.HAI MẶT PHẲNG SONG SONGI. Định nghĩa:Hai mặt phẳng được gọilà song song với nhau nếu (P)/ /(Q) Û(P) Ç(Q) =Æ Pchúng không có điểm nào Qchung.II.Các định lý:ĐL1: Nếu mp(P) chứa ìa,b Ì (P)hai đường thẳng a, b cắt ï anhau và cùng song song ía Ç b = I Þ (P)/ /(Q) P b Ivới mặt phẳng (Q) thì ïa/ /(Q),b / /(Q) î Q(P) và (Q) song song vớinhau.http://megabook.vn/ 2ĐL2: Nếu một đường athẳng nằm một trong hai ì(P) / /(Q) Pmặt phẳng song song thì í Þ a / /(Q)song song với mặt phẳng îa Ì (P) Qkia.ĐL3: Nếu hai mặt phẳng R(P) và (Q) song song thìmọi mặt phẳng (R) đã ì(P) / /(Q) ï P acắt (P) thì phải cắt (Q) và í(R) Ç (P) = a Þ a / / bcác giao tuyến của chúng ï(R) Ç (Q) = b Q bsong song. îB.QUAN HỆ VUÔNG GÓC §1.ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGI.Định nghĩa:Một đường thẳng đượcgọi là vuông góc với một a ^ mp(P) Û a ^ c,c Ì (P) amặt phẳng nếu nó vuônggóc v ...