CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ PHẦN 2
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 171.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài tập luyện tập về phương trình vô tỷ có lời giải, bổ ích trong quá trình ôn thi vào đại học, cao đẳng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ PHẦN 2 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 3 − x . 4 − x + 4 − x . 12 − x + 12 − x . 3 − x = xBài 1. 0≤ x≤3ĐK : 3 − x = a; 4 − x = b; 12 − x = c ( a ≥ 0, b, c > 0 )⇒ x = 3 − a 2 = 4 = b 2 = 12 − c 2PT ⇔ ab + bc + ca = x = 3 − a 2 = 4 − b 2 = 12 − c 2 ( a + b ) ( a + c ) = 3 ab + bc + ca + a 2 = 3 ⇒ ab + bc + ca + b 2 = 4 ⇔ ( a + b ) ( b + c ) = 4 ab + bc + ca + c 2 = 12 ( a + c ) ( b + c ) = 12 ⇒ ( a + b ) ( b + c ) ( c + a ) = 122 ⇒ ( a + b ) ( b + c ) ( c + a ) = 12 ( do a ≥ 0, b, c > 0 ) b + c = 4 ⇒ c + a = 3 ⇒ a + b + c = 4 ⇒ ( a; b; c ) = ( 0;1;3) ⇒ x = 3 ( tm ) a + b = 1 ................................................................................................................................................ 3x ( 2 − x ) + x 3 + 1 = ( x − 1) ( 2 x − 1)Bài 2. x +1 + x − x +12 x ≥ −1ĐK : )( )+ ( x +1 + x2 − x + 1 x + 1 − x2 − x + 1 3 x 3 + 1 = ( x − 1) ( 2 x − 1)PT ⇔ x +1 + x − x +1 2 ) (⇔3 x + 1 − x 2 − x + 1 + x + 1. x 2 − x + 1 = 2 x 2 − 3 x + 1 x + 1 = a; x 2 − x + 1 = b ( a ≥ 0, b > 0 )⇒ 3 ( a − b ) + ab = 2b 2 − a 2 ⇔ ( a − b ) ( 2b + a + 3) = 0 ⇒ a = b⇒ x = 0; x = 2................................................................................................................................................ 11 + x + x + 5 = 2 x + 98Bài 3. x≥0ĐK: CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ a + b ≥ a + b ∀ a, b ≥ 0⇒ VT ≥ 11 + 2 x + 5 ≥ 2 x + 5 + 112 > 2 x + 98 ∀x ≥ 0 ⇒ PT vn................................................................................................................................................ x + 1 + 1 = 4 x 2 + 3xBài 4. x≥0ĐK : PT ⇔ 3 x − x + 1 + 4 x 2 − 1 = 0 2x −1 1 + ( 2 x − 1) ( 2 x + 1) = 0 ⇒ ... ⇒ x = ⇔ 3x + x + 1 2................................................................................................................................................ ( ) 2 x + 1 + 3 − 2 x = ( 2 x − 1) 2 2Bài 5. 1 3 − ≤x≤ĐK : 2 2Cách 1: ) (PT ⇔ 4 4 + 2 −4 x 2 + 4 x + 3 = ( 4 x 2 − 4 x + 1) 2 1 34 x 2 − 4 x + 1 = t ( t ≥ 0 ) ⇒ 8 4 − t = t 2 − 16 ⇒ ..... ⇒ x = − ; x = 2 2 1 3 x ∈ − ; ⇒ ( 2 x − 3) ( 2 x − 1) ≤ 0 ⇒ ( 2 x − 1) ≤ 4 2 2 2 a + b ≥ a + b ⇒ 2 x + 1 + 3 − 2 x ≥ 2 ⇒ VT ≥ 4Cách 2: 2 x + 1 = 0 PT ⇔ 3 − 2 x = 0 ⇒ x = ..... ( 2 x − 1) = 4 2................................................................................................................................................ x2 + 7 x + 8 = 4 7 x + 4Bài 6. 4 x≥−ĐK: 7 ( ) 2PT ⇔ x 2 + 7x + 4 − 2 =0⇒ x =0 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ PHẦN 2 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 3 − x . 4 − x + 4 − x . 12 − x + 12 − x . 3 − x = xBài 1. 0≤ x≤3ĐK : 3 − x = a; 4 − x = b; 12 − x = c ( a ≥ 0, b, c > 0 )⇒ x = 3 − a 2 = 4 = b 2 = 12 − c 2PT ⇔ ab + bc + ca = x = 3 − a 2 = 4 − b 2 = 12 − c 2 ( a + b ) ( a + c ) = 3 ab + bc + ca + a 2 = 3 ⇒ ab + bc + ca + b 2 = 4 ⇔ ( a + b ) ( b + c ) = 4 ab + bc + ca + c 2 = 12 ( a + c ) ( b + c ) = 12 ⇒ ( a + b ) ( b + c ) ( c + a ) = 122 ⇒ ( a + b ) ( b + c ) ( c + a ) = 12 ( do a ≥ 0, b, c > 0 ) b + c = 4 ⇒ c + a = 3 ⇒ a + b + c = 4 ⇒ ( a; b; c ) = ( 0;1;3) ⇒ x = 3 ( tm ) a + b = 1 ................................................................................................................................................ 3x ( 2 − x ) + x 3 + 1 = ( x − 1) ( 2 x − 1)Bài 2. x +1 + x − x +12 x ≥ −1ĐK : )( )+ ( x +1 + x2 − x + 1 x + 1 − x2 − x + 1 3 x 3 + 1 = ( x − 1) ( 2 x − 1)PT ⇔ x +1 + x − x +1 2 ) (⇔3 x + 1 − x 2 − x + 1 + x + 1. x 2 − x + 1 = 2 x 2 − 3 x + 1 x + 1 = a; x 2 − x + 1 = b ( a ≥ 0, b > 0 )⇒ 3 ( a − b ) + ab = 2b 2 − a 2 ⇔ ( a − b ) ( 2b + a + 3) = 0 ⇒ a = b⇒ x = 0; x = 2................................................................................................................................................ 11 + x + x + 5 = 2 x + 98Bài 3. x≥0ĐK: CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ a + b ≥ a + b ∀ a, b ≥ 0⇒ VT ≥ 11 + 2 x + 5 ≥ 2 x + 5 + 112 > 2 x + 98 ∀x ≥ 0 ⇒ PT vn................................................................................................................................................ x + 1 + 1 = 4 x 2 + 3xBài 4. x≥0ĐK : PT ⇔ 3 x − x + 1 + 4 x 2 − 1 = 0 2x −1 1 + ( 2 x − 1) ( 2 x + 1) = 0 ⇒ ... ⇒ x = ⇔ 3x + x + 1 2................................................................................................................................................ ( ) 2 x + 1 + 3 − 2 x = ( 2 x − 1) 2 2Bài 5. 1 3 − ≤x≤ĐK : 2 2Cách 1: ) (PT ⇔ 4 4 + 2 −4 x 2 + 4 x + 3 = ( 4 x 2 − 4 x + 1) 2 1 34 x 2 − 4 x + 1 = t ( t ≥ 0 ) ⇒ 8 4 − t = t 2 − 16 ⇒ ..... ⇒ x = − ; x = 2 2 1 3 x ∈ − ; ⇒ ( 2 x − 3) ( 2 x − 1) ≤ 0 ⇒ ( 2 x − 1) ≤ 4 2 2 2 a + b ≥ a + b ⇒ 2 x + 1 + 3 − 2 x ≥ 2 ⇒ VT ≥ 4Cách 2: 2 x + 1 = 0 PT ⇔ 3 − 2 x = 0 ⇒ x = ..... ( 2 x − 1) = 4 2................................................................................................................................................ x2 + 7 x + 8 = 4 7 x + 4Bài 6. 4 x≥−ĐK: 7 ( ) 2PT ⇔ x 2 + 7x + 4 − 2 =0⇒ x =0 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương trình vô tỷ tài liệu ôn thi đại học môn toán đề cương ôn thi đại học môn toán bài tập đại số giải phương trìnhTài liệu có liên quan:
-
9 trang 505 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 212 0 0 -
7 trang 187 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 115 8 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 112 0 0 -
65 trang 112 0 0
-
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 109 0 0 -
Đề thi chọn đội tuyển HSG Quốc gia THPT môn Toán năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bến Tre
1 trang 88 0 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán của các Sở Giáo dục và Đạo tạo
56 trang 72 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Quang Cường
9 trang 62 0 0