Chuyên đề TÍCH PHÂN CÔNG THỨC Nguyên hàm của những hàm số sơ cấp thường
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 268.65 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chuyên đềTÍCH PHÂNCÔNG THỨC Nguyên hàm của những hàm số sơ cấp thường gặp Bảng nguyên hàm Nguyên hàm của những hàm số thường gặp Nguyên hàm của những hàm số hợp∫ dx = x + C ∫x α dx = dxxx α +1 + C ( α ≠ 1) α +1∫ d ( ax + b) = a ( ax + b) + C ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫∫1∫ du = u + C ∫u α du = duu∫ x = ln x + C ( x ≠ 0) ∫ e dx = e + Cx∫ ∫ ∫...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề TÍCH PHÂN CÔNG THỨC Nguyên hàm của những hàm số sơ cấp thườngChuyên đề TÍCH PHÂNCÔNG THỨC Bảng nguyên hàm Nguyên hàm của những Nguyên hàm của những hàm số Nguyên hàm của những hàm số sơ cấp thường thường gặp hàm số hợp gặp ∫ dx = x + C ∫ du = u + C 1 ∫ d ( ax + b) = a ( ax + b) + C x α +1 u α +1 ( ax + b ) α dx = 1 ( ax + b ) + C (α ≠ 1) + C ( α ≠ 1) + C ( α ≠ 1) α +1 ∫ ∫ x α dx = u α du = ∫ α +1 α +1 a α +1 dx du ∫ x = ln x + C ( x ≠ 0) ∫ u = ln u + C ( u ≠ 0) dx 1 = ln ax + b + C ( x ≠ 0 ) ∫ ax + b a ∫ e dx = e + C ∫ e du = e + C x x u u 1 ∫ e ax + b dx = e ax +b + C a ax au + C ( 0 < a ≠ 1) + C ( 0 < a ≠ 1) ∫ ∫ a x dx = a u dx = 1 cos( ax + b ) dx = sin ( ax + b ) + C ∫ ln a ln a a ∫ ∫ cos xdx = sin x + C cos udu = sin u + C 1 sin ( ax + b ) dx = − cos( ax + b ) + C ∫ ∫ sin xdx = − cos x + C ∫ sin udu = − cos u + C a 1 1 dx = tan ( ax + b ) + C ∫ 1 1 ∫ cos x dx = tan x + C ∫ cos u du = tan u + C cos ( ax + b ) 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề TÍCH PHÂN CÔNG THỨC Nguyên hàm của những hàm số sơ cấp thườngChuyên đề TÍCH PHÂNCÔNG THỨC Bảng nguyên hàm Nguyên hàm của những Nguyên hàm của những hàm số Nguyên hàm của những hàm số sơ cấp thường thường gặp hàm số hợp gặp ∫ dx = x + C ∫ du = u + C 1 ∫ d ( ax + b) = a ( ax + b) + C x α +1 u α +1 ( ax + b ) α dx = 1 ( ax + b ) + C (α ≠ 1) + C ( α ≠ 1) + C ( α ≠ 1) α +1 ∫ ∫ x α dx = u α du = ∫ α +1 α +1 a α +1 dx du ∫ x = ln x + C ( x ≠ 0) ∫ u = ln u + C ( u ≠ 0) dx 1 = ln ax + b + C ( x ≠ 0 ) ∫ ax + b a ∫ e dx = e + C ∫ e du = e + C x x u u 1 ∫ e ax + b dx = e ax +b + C a ax au + C ( 0 < a ≠ 1) + C ( 0 < a ≠ 1) ∫ ∫ a x dx = a u dx = 1 cos( ax + b ) dx = sin ( ax + b ) + C ∫ ln a ln a a ∫ ∫ cos xdx = sin x + C cos udu = sin u + C 1 sin ( ax + b ) dx = − cos( ax + b ) + C ∫ ∫ sin xdx = − cos x + C ∫ sin udu = − cos u + C a 1 1 dx = tan ( ax + b ) + C ∫ 1 1 ∫ cos x dx = tan x + C ∫ cos u du = tan u + C cos ( ax + b ) 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giải tích số bài tập toán giáo trình toán học tài liệu học môn toán sổ tay toán học phương pháp dạy học toánTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 429 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 261 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 144 0 0 -
14 trang 128 0 0
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 124 0 0 -
69 trang 103 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 98 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 85 0 0 -
Đề thi Olympic Toán sinh viên Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội- Môn GIẢI TÍCH
1 trang 66 1 0 -
7 trang 62 1 0