Tham khảo tài liệu chuyên đề trắc nghiệm 5: điện phân, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM 5: ĐIỆN PHÂN CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM 5: ĐIỆN PHÂNCÂU 1:Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I= 1,93A. Tínhthời gian điện phân (với hiệu suất là 100%).Để kết tủa hết Ag (t1), Để kết tủa hết Ag và Cu (t2) A t1 =500s, t2 =1000s B t1 =1000s, t2 =1500s C t1 =500s, t2 =1200s D t1 =500s, t2 =1500s CÂU 2:Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I=9,65A. Tính khối lượng Cu bám bên catot khi thời gian điện phân t1 =200s và t2 =500s (với hiệu suất là 100%) A0,32g ; 0,64g B0,64g ; 1,28g C0,64g ; 1,32g D.0,32g ; 1,28g CÂU 3:Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M cho đến khi vưà bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân.Tính pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất là 100%.Thể tích dung dịch được xem như không đổi. ApH=1,0 BpH=0,7 CpH=2,0 D pH=1,3 CÂU 4Điện phân 100 ml dung dịch chứa NaCl với điện cực trơ,có màng ngăn, cường độ dòng điện I=1,93 A.Tính thời gian điện phân để được dung dịch pH=12,thể tích dung dịch được xem như không đổi,hiệu suất điên là 100%. A100s B 50s C 150s D200s Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dòng điện I=3,86 A.Tính thời CÂU 5: gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g. Cho Cu=64,Ag=108 A 250s B 1000s C 500s D 750s Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện không đổi thì sau 600s,nước bắt đầu bị CÂU 6: điện phân ở cả 2 điện cực.nếu thời gian điện phân là 300s thì khối lượng Cu thu được bên catot là 3,2g.tính nồng độ mol của CuSO4 trong dung dịch ban đầu và cường độ dòng điện. A0,1M;16,08AB 0,25M;16,08AC 0,20 M;32,17AD 0,12M;32,17A \Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0,08M.Co dung dịch thu được sau khi điện phân tác dụng với dung CÂU 7: dịch AgNO3 dư thì thu được 0,861g kết tủa.Tính khối lượng Cu bám bên catot và thể tích thu được bên anot.Cho Cu=64. A 0,16g Cu;0,056 l Cl2 B 0,64g Cu;0,112l Cl2 C0,32g Cu;0,112l Cl2 D 0,64g Cu;0,224 l Cl2 CÂU 8: Cho một dòng điện có cường độ I khong đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp,bình 1 chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M.Biết rằng saaau thời gian điện phân 500s thì bên bình 2 xuất hiện khí bên catot,tính cường độ I và khối lượng Cu bám bên catot cuẩ bình 1 và thể tích khí(đktc)xuất hiện bên anot của bình 1.ChoCu=64. A0,193A;0,032g Cu;5,6 ml O2 B 0,193A;0,032g Cu;11,2 ml O2 C0,386A;0,64g Cu;22,4 ml O2 D 0,193A;0,032g Cu;22,4 ml O2 CÂU 9Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M với cường độ I=9,65A.tính thể tích khí thu được bên ctot và bên anot lúc t1=200s và t2=300s. A Cato:0;112ml; anot:112;168 ml BCato:112;168ml; anot:56;84ml C Cato:0;112ml; anot:56;112ml D Cato:56;112ml; anot:28;56ml Điện phân với 2 bình mắc nối tiếp. Bình 1 chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M, bình 2 chứa 100 ml CÂU 10 dung dịch NaCl 0,1M. Ngưng điện phân khi dung dịch thu đựoc trong 2 bình có pH =13. Tính nồng độ mol của Cu2+ còn lại trong bình 1, thể tích dung dịch được xem như không đổiA0,05M B 0,04M C 0,08M D 0,10MCâu 11: Khi điện phân (với cực điện trơ, màng ngăn xốp) dung dịch chứa a mol CuSO4 và 1,5a mol NaCl đến khinước bắt đầu bị điện phân trên cả 2 điện cực thì pH của dung dịch A. mới đầu không đổi, sau đó tăng. B. mới đầu không đổi, sau đó giảm. C. mới đầu tăng, sau đó không đổi. D. mới đầu giảm, sau đó không đổi.Câu 12: Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại A. đứng sau hiđro trong dãy điện hoá. B. kiềm, kiểm thổ và nhôm. C. đứng trước hiđro trong dãy điện hoá. D. kiềm và nhôm.Câu 12: Điện phân dd muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lítkhí (đktc). Xác định M? A. Cu B. Zn C. Fe D. AgNguyễn Văn Hiền - THPT Nguyễn Trãi 1Câu 13: Điện phân 500ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoat ra thì ngừng. Đểtrung hòa dd sau điện phân cần 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3, và thời gian điện phân là bao nhiêu biếtI=20A?A. 0,8M, 3860giây B. 1,6M, 3860giây C. 3,2M, 360giây D. 0,4M, 380giâyCâu 14: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện một chiều có cường độ I=10A cho đến khicatot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng thấy phải mất 32 phút 10 giây. Nồng độ mol CuSO4 ban đầu và pH dung dịchsau phản ứng là bao nhiêu?(Cu=64;Ag=108;S=32;N=14;O=16)A. [Ag(NO3)]=0,5M, pH=1 B. [Ag(NO3)]=0,05M, pH=10 C. [Ag(NO3)]=0,005M, pH=1 D.[Ag(NO3)]=0,05M, pH=1Dùng cho câu 15, 16: Điện phân 200ml dung dịch X gồm NiCl2 0,1M; CuSO4 0,05M và KCl 0,3M với cường độ dòng điện3A trong thời gian 1930 giây với điện cực trơ, có màng ngăn và hiệu suất điện phân là 100%. Thể tích dung dịch coi nhưkhông đổi.Câu 15: Tổng nồng độ mol/lít của các chất trong dung dịch thu được sau điện phân là A. 0,2M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 0,35M.Câu 16: Khối lượng kim loại thoát ra trên catôt là A. 0,64 gam. B. 1,23 gam. C. 1,82 gam. D. 1,50 gam.Câu 17: Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời gian1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch saukhi điện phân là A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam.Dùng cho câu 18, 19: Điện phân 200ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,1M với anôt bằng Cu, cường độdòng điện 5A, sau một thời gian thấy khối lượng an ...
CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM 5: ĐIỆN PHÂN
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 150.75 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử môn hóa đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi ôn thi đại học đề thi tham khảoTài liệu có liên quan:
-
Bộ đề thi trắc nghiệm ngữ pháp thi tuyển vào lớp 10
51 trang 105 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 72 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 51 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 42 0 0 -
6 trang 41 0 0
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 40 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 40 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 37 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 36 0 0 -
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2009 ( ĐỀ SỐ 3 – CÓ ĐÁP ÁN)
8 trang 35 0 0