Câu 41: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu Kali của cây là: a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. b/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. c/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. d/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. C
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG(41-6) Câu 41: Sự biểu hiện triệu chứng CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG(41-6)Câu 41: Sự biểu hiện triệu chứng thiếuKali của cây là:a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thânkhông bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêugiảm.b/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bịtiêu giảm.c/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.d/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ vàcó nhiều chấm đỏ trên mặt lá.Câu 42: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu sắtcủa cây là:a/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá cómàu vàng.b/ Lá nhỏ có màu vàng.c/ Lá non có màu lục đậm không bìnhthường.d/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.Câu 43: Sự biểu hiện triệu chứng thiếuđồng của cây là:a/ Lá non có màu lục đậm không bìnhthường.b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.c/ Lá nhỏ có màu vàng.d/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá cómàu vàng.Câu 44: Vai trò của kali đối với thực vậtlà:a/ Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.b/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và iontrong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khíkhổng.c/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP,phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa,đậu quả, phát triển rễ.d/ Thành phần của thành tế bào, màng tếbào, hoạt hoá enzim.Câu 45: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu clocủa cây là:a/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá cómàu vàng.b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.c/ Lá nhỏ có màu vàng.d/ Lá non có màu lục đậm không bìnhthường.Câu 46: Thông thường độ pH trong đấtkhoảng bao nhiêu là phù hợp cho việc hấpthụ tốt phần lớn các chất?a/ 7 – 7,5 b/ 6 – 6,5 c/ 5 – 5,5 d/ 4 – 4,5.Câu 47: Sự biểu hiện triệu chứng thiếucanxi của cây là:a/ Lá non có màu lục đậm khôngbìnhthường.b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.c/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá cómàu vàng.d/ Lá nhỏ có màu vàng.Câu 48: Vai trò chủ yếu của Mg đối vớithực vật là:a/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và iontrong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khíkhổng.b/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP,phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa,đậu quả, phát triển rễ.c/ Thành phần của thành tế bào, màng tếbào, hoạt hoá enzim.d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoáenzim.Câu 49: Sự biểu hiện của triệu chứngthiếu lưu huỳnh của cây là:a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thânkhông bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêugiảm.b/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bịtiêu giảm.c/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ vàcó nhiều chấm đỏ trên mặt lá.d/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.Câu 50: Vai trò của clo đối với thực vật:a/ Thành phần của thành tế bào, màng tếbào, hoạt hoá enzim.b/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP,phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa,đậu quả, phát triển rễ.c/ Duy trì cân băng ion, tham gia trongquang hợp (quang phân li nước).d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoáenzim.Câu 51: Dung dịch bón phân qua lá phảicó:a/ Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉbón khi trời không mưa.b/ Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉbón khi trời mưa bụi.c/ Nồng độ các muối khoáng cao và chỉbón khi trời không mưa.d/ Nồng độ các muối khoáng cao và chỉbón khi trời mưa bụi.Câu 52: Điều kiện nào dưới đây khôngđúng để quá trình cố định nitơ trong khíquyển xảy ra?a/ Có các lực khử mạnh. b. Được cung cấpATP.c/ Có sự tham gia của enzim nitrôgenazad/ Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.Câu 53: Vai trò của canxi đối với thực vậtlà:a/ Thành phần của axít nuclêic, ATP,phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà,đậu quả, phát triển rễ.b/ Thành phần của thành tế bào, màng tếbào, hoạt hoá enzim.c/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trongtế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.Câu 54: Vai trò của sắt đối với thực vật là:a/ Thành phần của xitôcrôm, tổng hợpdiệp lục, hoạt hoá enzim.b/ Duy trì cân bằng ion, tham gia quanghợp (quang phân li nước)c/ Thành phần của axít nuclêic, ATP,phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà,đậu quả, phát triển rễ.d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoáenzim.Câu 57: Sự biểu hiện triệu chứng thiếunitơ của cây là:a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thânkhông bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêugiảm.b/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.c/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bịtiêu giảm.d/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ vàcó nhiều chấm đỏ trên mặt lá.Câu 58: Cách nhận biết rõ rệt nhất thờiđiểm cần bón phân là:a/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quảmới ra.b/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài củathân cây.c/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.d/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lácây.Câu 59: Trật tự các giai đoạn trong chutrình canvin là:a/ Khử APG thành ALPG à cố định CO2 àtái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).b/ Cố định CO2à tái sinh RiDP (ribulôzơ1,5 - điphôtphat) à khử APG thành ALPG.c/ Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP(ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định CO2.d/ Cố định CO2 à khử APG thành ALPG àtái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) àcố định CO2.Câu 60: Khái niệm pha sáng nào dưới đâycủa quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?a/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánhsáng đã được diệp lục hấp thụ thành nănglượng trong các liên kết hoá học trongATP.b/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánhsáng đã được diệp lục hấp thụ thành nănglượng trong các liên kết hoá học trong ATPvà NADPH.c/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánhsáng đã được diệp lục hấp thụ thành nănglượng trong các liên kết hoá học trongNADPH.d/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánhsáng đã được chuyển thành năng lượngtrong các liên kết hoá học trong ATP. ...
CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG(41-6) Câu 41: Sự biểu hiện triệu chứng
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 43.68 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
gân lá chuyển hóa vật chất thực vật Chu trình canvin tế bào quang hợpTài liệu có liên quan:
-
Giáo án Sinh học lớp 10 bài 13
3 trang 38 0 0 -
9 trang 37 0 0
-
9 trang 34 0 0
-
6 trang 32 0 0
-
Đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
6 trang 31 0 0 -
9 trang 31 0 0
-
Cách mới tạo nhanh virus 'vô hại' để làm văcxin
5 trang 31 0 0 -
Sườn carbon và các phân tử sinh học
20 trang 31 0 0 -
CHỦ ĐỀ : VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA KÊNH Na+
22 trang 31 0 0 -
Khảo sát tế bào bằng kẹp tóc nano
9 trang 30 0 0