
Cơ sở thiết kế nhà máy - Phần 1 Cơ sở thiết kế nhà máy - Chương 2
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 168.47 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu cơ sở thiết kế nhà máy - phần 1 cơ sở thiết kế nhà máy - chương 2, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở thiết kế nhà máy - Phần 1 Cơ sở thiết kế nhà máy - Chương 2 13 CHƯƠNG 2 L P LU N KINH T K THU T Trư c khi b t tay vào thi t k m t công trình, trư c h t ph i tìm hi u toàndi n nh ng v n ñ có liên quan ñ n công trình. Vì v y ñây là ph n mang tính thuy t ph c và quy t ñ nh s s ng còn c a nhàmáy. Yêu c u chính c a ph n này là các s li u c n ph i chính xác và phù h p v ith c t . N i dung g m các ph n sau:2.1. ð c ñi m thiên nhiên: * ð a ñi m xây d ng nhà máy t t nh t là g n ngu n cung c p nguyên li u,thư ng c ly thích h p là 50 ñ n 80 km. Do ñó ñ c ñi m th như ng thư ng r t nh hư ng ñ n s phát tri n và cungc p nguyên li u lâu dài cho nhà máy. Nó quy t ñ nh v s lư ng, ch t lư ng nguyênli u cung c p, c v th i v s n xu t và ñôi khi c ñ n qui trình s n xu t. * ð c ñi m m t b ng xây d ng, c u t o ñ t ñai có tính ch t quy t ñ nh r tl n ñ n k t c u xây d ng, như cho phép xây d ng m t t ng hay nhi u t ng, k t c un n móng ph thu c m ch nư c ng m... * Hư ng gió có nh hư ng quy t ñ nh ñ n vi c b trí t ng m t b ng nhàmáy, hư ng nhà, bi n pháp che gió và ch ng n ng. * Các s li u v khí tư ng c a ñ a phương (nhi t ñ , ñ m, hư ng gió, m cnư c ng m, ñ b c x m t tr i ...) ph i là k t qu trung bình quan sát c a nhi u năm(thư ng ph i trên 30 năm).2.2. Vùng nguyên li u: M i nhà máy ch bi n ñ u ph i có m t vùng nguyên li u n ñ nh. Vi c xácñ nh vùng nguyên li u cho nhà máy ph thu c r t nhi u vào kh năng cung c pnguyên li u c a ñ a phương. Ngoài ra d a vào kh năng phát tri n kinh t c a vùng mà ñ xư ng vi cphát tri n t ng lo i nguyên li u v s lư ng cũng như v ch t lư ng, th i v thuho ch và phát tri n m ng lư i giao thông thu b , ph i xác ñ nh ñư c di n tích, s nlư ng và năng su t ñ l p k ho ch s n xu t.2.3. H p tác hoá: Vi c h p tác hoá gi a nhà máy thi t k v i các nhà máy khác v m t kinh tk thu t và liên h p hoá s tăng cư ng s d ng chung nh ng công trình cung c pñi n, nư c, hơi, công trình giao thông v n t i, công trình phúc l i t p th và ph c v 14công c ng, v n ñ tiêu th s n ph m và ph ph m nhanh...s có tác d ng gi m th igian xây d ng, gi m v n ñ u tư và h giá thành s n ph m.2.4. Ngu n cung c p ñi n: * Trư c h t xác ñ nh ngu n ñi n do ñâu cung c p. N u không có ngu n ñi nvà yêu c u cho phép thì có th xây d ng ngu n ñi n riêng. * Trong nhà máy ph i ñ t tr m bi n th riêng ñ l y t ñư ng dây cao thc a m ng lư i cung c p ñi n chung trong khu v c. N u ñư ng dây cao th l n hơn6 KV thì ph i dùng hai n c h th . * Ngoài ra ph i có máy phát ñi n d phòng nh m ñ m b o s n xu t liên t c.2.5. Ngu n cung c p hơi: * Hơi ñư c dùng vào nhi u m c ñích khác nhau c a t ng nhà máy như: côñ c, n u, thanh trùng, s y, rán...k c làm nóng nư c cho sinh ho t. * Nêu lên ñư c áp l c hơi c n dùng trong nhà máy. Tuỳ theo yêu c u côngngh mà áp l c hơi thư ng t 3 at ñ n 13 at.2.6. Nhiên li u: * ð u tiên ph i xu t phát t yêu c u s n xu t và kh năng cung c p nhi t c anhiên li u ñ ch n lo i nhiên li u dùng cho nhà máy. * Sau ñó l p bi u ñ hơi ñ ch n thi t b n i hơi, t ñó xác ñ nh ñư c nhuc u dùng nhiên li u c a nhà máy.2.7. Ngu n cung c p nư c và v n ñ x lý nư c: * M c ñích: ñ i v i các nhà máy th c ph m, công ngh sinh h c, nư c làv n ñ r t quan tr ng, nư c ñư c dùng vào nhi u m c ñích khác nhau, nư c dùnggián ti p ho c tr c ti p, dùng ñ pha ch , ñ chưng c t, dùng cho n i hơi... * Ch t lư ng nư c ph i h t s c coi tr ng, tuỳ t ng m c tiêu s d ng mà ch tlư ng nư c có khác nhau, do v y thư ng trong nhà máy có khu v c x lý nư c. Ch t lư ng nư c d a vào các ch tiêu: ch s coli, ñ c ng, nhi t ñ , h n h pvô cơ và h u cơ có trong nư c ... * Trong thi t k ph i ñ c p ñ n ngu n cung c p nư c chính và ph , phươngpháp khai thác và x lý nư c c a nhà máy. * ð i v i ngu n cung c p nư c t thành ph thì ph i xác ñ nh ñư ng ngchính d n ñ n nhà máy, tính toán ñư ng kính ng ñ t trong nhà máy và áp l c nư cyêu c u. * N u l y nư c t gi ng ñào hay gi ng khoan thì ph i xác ñ nh chi u sâum ch nư c ng m, năng su t gi ng. 15 * N u l y nư c t sông, ao, h thì ph i xác ñ nh năng su t bơm, chi u cao vàv trí ñ t bơm. * Bi n pháp x lý Có nhi u phương pháp x lý nư c khác nhau ñ ñáp ng các yêu c u khácnhau v ch t lư ng nư c. - Lo i nư c s ch thông thư ng do các nhà máy nư c cung c p ñã qua cácgiai ño n l ng, l c và kh trùng. - Làm m m nư c b ng phương pháp hoá h c: ngư i ta v a ñun nóng v athêm vào các h p ch t hoá h c như vôi, sôda, ki m, natri photphat ... sau ñó l c k tt a l ng xu ng. - Làm m m nư c b ng nh a trao ñ i ion (ñư c g i là ionit: cationit vàanionit) như nh a phenolformaldehyt, nh a melanin, polystyrin, polyvinylclorua(PVC). Các ioni ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở thiết kế nhà máy - Phần 1 Cơ sở thiết kế nhà máy - Chương 2 13 CHƯƠNG 2 L P LU N KINH T K THU T Trư c khi b t tay vào thi t k m t công trình, trư c h t ph i tìm hi u toàndi n nh ng v n ñ có liên quan ñ n công trình. Vì v y ñây là ph n mang tính thuy t ph c và quy t ñ nh s s ng còn c a nhàmáy. Yêu c u chính c a ph n này là các s li u c n ph i chính xác và phù h p v ith c t . N i dung g m các ph n sau:2.1. ð c ñi m thiên nhiên: * ð a ñi m xây d ng nhà máy t t nh t là g n ngu n cung c p nguyên li u,thư ng c ly thích h p là 50 ñ n 80 km. Do ñó ñ c ñi m th như ng thư ng r t nh hư ng ñ n s phát tri n và cungc p nguyên li u lâu dài cho nhà máy. Nó quy t ñ nh v s lư ng, ch t lư ng nguyênli u cung c p, c v th i v s n xu t và ñôi khi c ñ n qui trình s n xu t. * ð c ñi m m t b ng xây d ng, c u t o ñ t ñai có tính ch t quy t ñ nh r tl n ñ n k t c u xây d ng, như cho phép xây d ng m t t ng hay nhi u t ng, k t c un n móng ph thu c m ch nư c ng m... * Hư ng gió có nh hư ng quy t ñ nh ñ n vi c b trí t ng m t b ng nhàmáy, hư ng nhà, bi n pháp che gió và ch ng n ng. * Các s li u v khí tư ng c a ñ a phương (nhi t ñ , ñ m, hư ng gió, m cnư c ng m, ñ b c x m t tr i ...) ph i là k t qu trung bình quan sát c a nhi u năm(thư ng ph i trên 30 năm).2.2. Vùng nguyên li u: M i nhà máy ch bi n ñ u ph i có m t vùng nguyên li u n ñ nh. Vi c xácñ nh vùng nguyên li u cho nhà máy ph thu c r t nhi u vào kh năng cung c pnguyên li u c a ñ a phương. Ngoài ra d a vào kh năng phát tri n kinh t c a vùng mà ñ xư ng vi cphát tri n t ng lo i nguyên li u v s lư ng cũng như v ch t lư ng, th i v thuho ch và phát tri n m ng lư i giao thông thu b , ph i xác ñ nh ñư c di n tích, s nlư ng và năng su t ñ l p k ho ch s n xu t.2.3. H p tác hoá: Vi c h p tác hoá gi a nhà máy thi t k v i các nhà máy khác v m t kinh tk thu t và liên h p hoá s tăng cư ng s d ng chung nh ng công trình cung c pñi n, nư c, hơi, công trình giao thông v n t i, công trình phúc l i t p th và ph c v 14công c ng, v n ñ tiêu th s n ph m và ph ph m nhanh...s có tác d ng gi m th igian xây d ng, gi m v n ñ u tư và h giá thành s n ph m.2.4. Ngu n cung c p ñi n: * Trư c h t xác ñ nh ngu n ñi n do ñâu cung c p. N u không có ngu n ñi nvà yêu c u cho phép thì có th xây d ng ngu n ñi n riêng. * Trong nhà máy ph i ñ t tr m bi n th riêng ñ l y t ñư ng dây cao thc a m ng lư i cung c p ñi n chung trong khu v c. N u ñư ng dây cao th l n hơn6 KV thì ph i dùng hai n c h th . * Ngoài ra ph i có máy phát ñi n d phòng nh m ñ m b o s n xu t liên t c.2.5. Ngu n cung c p hơi: * Hơi ñư c dùng vào nhi u m c ñích khác nhau c a t ng nhà máy như: côñ c, n u, thanh trùng, s y, rán...k c làm nóng nư c cho sinh ho t. * Nêu lên ñư c áp l c hơi c n dùng trong nhà máy. Tuỳ theo yêu c u côngngh mà áp l c hơi thư ng t 3 at ñ n 13 at.2.6. Nhiên li u: * ð u tiên ph i xu t phát t yêu c u s n xu t và kh năng cung c p nhi t c anhiên li u ñ ch n lo i nhiên li u dùng cho nhà máy. * Sau ñó l p bi u ñ hơi ñ ch n thi t b n i hơi, t ñó xác ñ nh ñư c nhuc u dùng nhiên li u c a nhà máy.2.7. Ngu n cung c p nư c và v n ñ x lý nư c: * M c ñích: ñ i v i các nhà máy th c ph m, công ngh sinh h c, nư c làv n ñ r t quan tr ng, nư c ñư c dùng vào nhi u m c ñích khác nhau, nư c dùnggián ti p ho c tr c ti p, dùng ñ pha ch , ñ chưng c t, dùng cho n i hơi... * Ch t lư ng nư c ph i h t s c coi tr ng, tuỳ t ng m c tiêu s d ng mà ch tlư ng nư c có khác nhau, do v y thư ng trong nhà máy có khu v c x lý nư c. Ch t lư ng nư c d a vào các ch tiêu: ch s coli, ñ c ng, nhi t ñ , h n h pvô cơ và h u cơ có trong nư c ... * Trong thi t k ph i ñ c p ñ n ngu n cung c p nư c chính và ph , phươngpháp khai thác và x lý nư c c a nhà máy. * ð i v i ngu n cung c p nư c t thành ph thì ph i xác ñ nh ñư ng ngchính d n ñ n nhà máy, tính toán ñư ng kính ng ñ t trong nhà máy và áp l c nư cyêu c u. * N u l y nư c t gi ng ñào hay gi ng khoan thì ph i xác ñ nh chi u sâum ch nư c ng m, năng su t gi ng. 15 * N u l y nư c t sông, ao, h thì ph i xác ñ nh năng su t bơm, chi u cao vàv trí ñ t bơm. * Bi n pháp x lý Có nhi u phương pháp x lý nư c khác nhau ñ ñáp ng các yêu c u khácnhau v ch t lư ng nư c. - Lo i nư c s ch thông thư ng do các nhà máy nư c cung c p ñã qua cácgiai ño n l ng, l c và kh trùng. - Làm m m nư c b ng phương pháp hoá h c: ngư i ta v a ñun nóng v athêm vào các h p ch t hoá h c như vôi, sôda, ki m, natri photphat ... sau ñó l c k tt a l ng xu ng. - Làm m m nư c b ng nh a trao ñ i ion (ñư c g i là ionit: cationit vàanionit) như nh a phenolformaldehyt, nh a melanin, polystyrin, polyvinylclorua(PVC). Các ioni ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phân xưởng sản xuất cấu tạo nhà công nghiệp kinh tế kỹ thuật bố trí đường ống mặt bằng nàh máyTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế xây dựng - CĐ Phương Đông
143 trang 40 0 0 -
16 trang 38 0 0
-
8 trang 35 0 0
-
Giáo trình kinh tế xây dựng- Chương 3
7 trang 35 0 0 -
2 trang 34 0 0
-
13 trang 32 0 0
-
Giáo trình kinh tế xây dựng- Chương 7
11 trang 32 0 0 -
Giáo trình kinh tế xây dựng- Chương 4
9 trang 32 0 0 -
Giáo trình Động cơ đốt trong: Phần 1
119 trang 31 0 0 -
5 trang 31 0 0
-
Giáo trình kinh tế xây dựng- Chương 5
16 trang 29 0 0 -
6 trang 28 0 0
-
Giáo trình kinh tế xây dựng- Chương 1
6 trang 28 0 0 -
Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND
3 trang 26 0 0 -
15 trang 25 0 0
-
Giáo trình kinh tế xây dựng- Chương 6
8 trang 24 0 0 -
1 trang 24 0 0
-
8 trang 24 0 0
-
2 trang 24 0 0
-
5 trang 23 0 0