
Cơ sở thiết kế nhà máy - Phần 2 Thiết kế kiến trúc công nghiệp - Chương 4
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 249.75 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu cơ sở thiết kế nhà máy - phần 2 thiết kế kiến trúc công nghiệp - chương 4, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở thiết kế nhà máy - Phần 2 Thiết kế kiến trúc công nghiệp - Chương 4 96 CHƯƠNG 4 CHI TI T C U T O NHÀ CÔNG NGHI P4.1 N n móng và móng nhà công nghi p4.1.1 N n móng * N n móng là l p ñ t K t c u ch u l cdư i móng, ch u toàn b t i tr ngc a công trình tác d ng vào. * Hi n tư ng lún: do t i Móng Vùng bi ntr ng c a công trình quá l n, n n d ng d oñ t quá y u, làm to d n vùng bi n N n móngd ng d o, d n ñ n phá v s cân 2,5 kg/m2b ng áp l c gi a t i tr ng c acông trình và cư ng ñ ch u l cc a n n móng. ðư ng ñ ng ng su t * Nguyên nhân gây ra hi n Hình 4.1tư ng lún: - V ch quan: Do s kh o sát và thăm dò n n ñ t không chính xác • Do thi t k tính toán công trình sai • Do thi công công trình không ñúng theo thi t k • - V khách quan: do s ñ t bi n không theo d ki n ki n t o công trình. * Bi n pháp kh c ph c: Làm n n móng nhân t o b ng cách thay th l p ñ t y u b ng l p ñ t c ngho c cát, s i, ñá dăm, g ch v ñ m ch t, ho c phun v a xi măng (xi măng hoá)ho c phun v a silicat (silicat hoá n n móng). Dùng h th ng c c (tre, g , bê tông c t thép, thép) ñóng dư i n n móng, r ixây móng lên trên ñ c i t o n n móng.4.1.2 Móng nhà công nghi p4.1.2.1 Yêu c u: Móng là b ph n dư i cùng c a nhà, có nhi m v truy n t i tr ng c a nhàlên ñ t n n, c n b o ñ m các yêu c u sau: - B n v ng, ñ ch u áp l c c a công trình, không b lún, l t khi tăng t i tr ngvô ích (gió mưa). - C u t o ñơn gi n, d thi công, có kh năng s a ch a, gia c khi c n thi t. 974.1.2.2 Phân lo i: có nhi u cách phân lo i. 1) D a theo v t li u ch t o: - Móng g ch - Móng ñá - Móng bê tông và bê tông c t thép. 2) D a theo chi u sâu chôn móng: - Móng nông (móng ñ t trên n n thiên nhiên) - Móng sâu 3) D a theo hình th c và cách truy n t i: a) Móng ñơn (móng ñ c l p, móng d ng c c): là lo i móng riêng bi t, n mphía dư i m i c t. H h a a1Hình 4.2 d c1 c bB ng 4.1 Kích thư c c t, Kích thư c t i thi u c a móng, mm mm d b a1 c1 a c H h 300 300 800 800 1300 1300 600 400 400 900 900 1400 1400 650 600 400 1100 900 1600 1400 850 300 800 400 1300 900 1800 1400 1050 800 500 1300 1000 1800 1500 1050 98 b) Móng băng: là d ng móng ch y dài su t tư ng ch u l c ho c hàng c t ch ulc α Hình 4.3Áp d ng cho các công trình nh , cư ng ñ ch u l c không l n.Góc α ph thu c vào v t li u xây móng. α = 26o30’ : móng g ch v a tam h p α = 33o30’ : móng g ch v a xi măng α = 45o : móng bê tông và bê tông c t thép c) Móng bè: tr i trên toàn b b m t di n tích công trình. Dùng ñ xây các công trình trên n n ñ t quá y u. R t h n ch dùng vì t n nhi u v t li u. Hình 4.44.2 Khung nhà công nghi p m t t ng4.2.1 C t Tác d ng c a c t là truy n t i tr ng trên mái, t i tr ng c u tr c, k t c u baoche, t i tr ng gió...truy n xu ng móng.4.2.1.1 Phân lo i: 1) Căn c vào v t li u: - C t thép: thép ch I, théo ch ⊂, thép ghép... - C t bê tông c t thép 2) Căn c vào v trí: - C t biên (c t bên, c t gi a) 99 - C t ch ng gió ñ u h i. 3) Căn c vào công d ng: - C t nhà không có c u tr c (không có vai) - C t nhà có c u tr c (c t có vai) 4) Căn c vào hình dáng: c t 1 thân, c t 2 thân...4.2.1.2 C u t o Ti t di n c a c t1) C t 1 thân bê tông c t thép 300 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cơ sở thiết kế nhà máy - Phần 2 Thiết kế kiến trúc công nghiệp - Chương 4 96 CHƯƠNG 4 CHI TI T C U T O NHÀ CÔNG NGHI P4.1 N n móng và móng nhà công nghi p4.1.1 N n móng * N n móng là l p ñ t K t c u ch u l cdư i móng, ch u toàn b t i tr ngc a công trình tác d ng vào. * Hi n tư ng lún: do t i Móng Vùng bi ntr ng c a công trình quá l n, n n d ng d oñ t quá y u, làm to d n vùng bi n N n móngd ng d o, d n ñ n phá v s cân 2,5 kg/m2b ng áp l c gi a t i tr ng c acông trình và cư ng ñ ch u l cc a n n móng. ðư ng ñ ng ng su t * Nguyên nhân gây ra hi n Hình 4.1tư ng lún: - V ch quan: Do s kh o sát và thăm dò n n ñ t không chính xác • Do thi t k tính toán công trình sai • Do thi công công trình không ñúng theo thi t k • - V khách quan: do s ñ t bi n không theo d ki n ki n t o công trình. * Bi n pháp kh c ph c: Làm n n móng nhân t o b ng cách thay th l p ñ t y u b ng l p ñ t c ngho c cát, s i, ñá dăm, g ch v ñ m ch t, ho c phun v a xi măng (xi măng hoá)ho c phun v a silicat (silicat hoá n n móng). Dùng h th ng c c (tre, g , bê tông c t thép, thép) ñóng dư i n n móng, r ixây móng lên trên ñ c i t o n n móng.4.1.2 Móng nhà công nghi p4.1.2.1 Yêu c u: Móng là b ph n dư i cùng c a nhà, có nhi m v truy n t i tr ng c a nhàlên ñ t n n, c n b o ñ m các yêu c u sau: - B n v ng, ñ ch u áp l c c a công trình, không b lún, l t khi tăng t i tr ngvô ích (gió mưa). - C u t o ñơn gi n, d thi công, có kh năng s a ch a, gia c khi c n thi t. 974.1.2.2 Phân lo i: có nhi u cách phân lo i. 1) D a theo v t li u ch t o: - Móng g ch - Móng ñá - Móng bê tông và bê tông c t thép. 2) D a theo chi u sâu chôn móng: - Móng nông (móng ñ t trên n n thiên nhiên) - Móng sâu 3) D a theo hình th c và cách truy n t i: a) Móng ñơn (móng ñ c l p, móng d ng c c): là lo i móng riêng bi t, n mphía dư i m i c t. H h a a1Hình 4.2 d c1 c bB ng 4.1 Kích thư c c t, Kích thư c t i thi u c a móng, mm mm d b a1 c1 a c H h 300 300 800 800 1300 1300 600 400 400 900 900 1400 1400 650 600 400 1100 900 1600 1400 850 300 800 400 1300 900 1800 1400 1050 800 500 1300 1000 1800 1500 1050 98 b) Móng băng: là d ng móng ch y dài su t tư ng ch u l c ho c hàng c t ch ulc α Hình 4.3Áp d ng cho các công trình nh , cư ng ñ ch u l c không l n.Góc α ph thu c vào v t li u xây móng. α = 26o30’ : móng g ch v a tam h p α = 33o30’ : móng g ch v a xi măng α = 45o : móng bê tông và bê tông c t thép c) Móng bè: tr i trên toàn b b m t di n tích công trình. Dùng ñ xây các công trình trên n n ñ t quá y u. R t h n ch dùng vì t n nhi u v t li u. Hình 4.44.2 Khung nhà công nghi p m t t ng4.2.1 C t Tác d ng c a c t là truy n t i tr ng trên mái, t i tr ng c u tr c, k t c u baoche, t i tr ng gió...truy n xu ng móng.4.2.1.1 Phân lo i: 1) Căn c vào v t li u: - C t thép: thép ch I, théo ch ⊂, thép ghép... - C t bê tông c t thép 2) Căn c vào v trí: - C t biên (c t bên, c t gi a) 99 - C t ch ng gió ñ u h i. 3) Căn c vào công d ng: - C t nhà không có c u tr c (không có vai) - C t nhà có c u tr c (c t có vai) 4) Căn c vào hình dáng: c t 1 thân, c t 2 thân...4.2.1.2 C u t o Ti t di n c a c t1) C t 1 thân bê tông c t thép 300 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phân xưởng sản xuất cấu tạo nhà công nghiệp kinh tế kỹ thuật bố trí đường ống mặt bằng nhà máyTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế xây dựng - CĐ Phương Đông
143 trang 41 0 0 -
16 trang 38 0 0
-
Giáo trình kinh tế xây dựng- Chương 3
7 trang 36 0 0 -
8 trang 36 0 0
-
2 trang 34 0 0
-
13 trang 33 0 0
-
Giáo trình kinh tế xây dựng- Chương 7
11 trang 33 0 0 -
Giáo trình kinh tế xây dựng- Chương 4
9 trang 33 0 0 -
Giáo trình Động cơ đốt trong: Phần 1
119 trang 32 0 0 -
5 trang 32 0 0
-
6 trang 29 0 0
-
Giáo trình kinh tế xây dựng- Chương 1
6 trang 29 0 0 -
Giáo trình kinh tế xây dựng- Chương 5
16 trang 29 0 0 -
Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND
3 trang 27 0 0 -
15 trang 26 0 0
-
2 trang 25 0 0
-
8 trang 25 0 0
-
Giáo trình kinh tế xây dựng- Chương 6
8 trang 24 0 0 -
1 trang 24 0 0
-
19 trang 23 0 0